Tải Game Miễn Phí
  • TRANG CHỦ
  • GAME ONLNE
  • GAME OFFLINE
    • GAME BẮN SÚNG
    • GAME CHIẾN THUẬT
    • GAME ĐUA XE
    • GAME NHẬP VAI
  • GAME MOBILE
  • GAME VIỆT HÓA
  • GIẢI TRÍ
  • HƯỚNG DẪN GAME
  • TIN TỨC GAME
No Result
View All Result
Tải Game Miễn Phí
  • TRANG CHỦ
  • GAME ONLNE
  • GAME OFFLINE
    • GAME BẮN SÚNG
    • GAME CHIẾN THUẬT
    • GAME ĐUA XE
    • GAME NHẬP VAI
  • GAME MOBILE
  • GAME VIỆT HÓA
  • GIẢI TRÍ
  • HƯỚNG DẪN GAME
  • TIN TỨC GAME
No Result
View All Result
Tải Game Miễn Phí
No Result
View All Result

Bộ 4 đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Hoằng Hóa có đáp án

Xem thêm

Tải game bài đổi thưởng tặng vốn Ufoinfo.com ưu đãi lớn

Tải game bắn cá ăn xu miễn phí về thiết bị chi tiết nhất cho tân thủ 

Đá gà cựa dao tại Sunc888 – Địa chỉ cá cược đá gà uy tín số 1 Châu Á

Rate this post

Bộ 4 đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Hoằng Hóa có đáp án

[rule_3_plain]

Để giúp các em cá»§ng cố kiến thức về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật và thá»±c vật chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Hoằng Hóa có đáp án để giúp các em học sinh có thể tá»± ôn luyện. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết tại đây!

TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA

ĐỀ THI HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN SINH HỌC 11

Thời gian làm bài: 45 Phút

1. ĐỀ 1

Câu 1: á»¨ng động nở hoa cá»§a cây bồ công anh là

A. á»©ng động sinh trưởng.                               B. quang ứng động.

C. ứng động không sinh trưởng.                    D. điện ứng động.

Câu 2: Cho các giai đoạn sau:

(1) Tái sinh chất nhận CO2.                (2) Cố định CO2.                    (3) Khá»­ CO2  

Thứ tự xảy ra trong pha tối của quang hợp là

A. (1)→(2) → (3).          B. (1)→(3) → (2).               C. (3)→(2) → (1).      D. (2)→(3) → (1).

Câu 3: Đặc điểm cá»§a thá»±c vật C4 khác với thá»±c vật C3 và CAM. là

A. Quá trình cố định CO2 vào ban đêm.

B. Quá trình cố định CO2 lúc khí khổng đóng lại.

C. Có hai loại lục lạp.

D. Không có giai đoạn khá»­ CO2 trong pha tối cá»§a quang hợp.

Câu 4:  Hô hấp là quá trình

A. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

B. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

C. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

D. khá»­ các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

Câu 5: Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A.Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.

B. ÄÃ¢y là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sá»± thải ra CO2.

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

D. ÄÃ¢y là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sá»± tạo ra CaCO3.

Câu 6:  Xét các loài sinh vật sau:

(1) tôm                        (2) cua                                     (3) châu chấu

(4) trai                         (5) giun đất                             (6) ốc

Có bao nhiêu loài không hô hấp bằng mang ?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 7: Lông hút phát triển thuận lợi trong các loại môi trường:

(1) Quá axít                 (2) Ưu trương             (3) Thiếu ôxi.              (4) Nhược trương.

Phương án đúng là

A. 1.                            B. 2.                            C.3.                             D. 4.

Câu 8: Tế bào mạch rây của cây gồm

A. Tế bào kèm và tế bào nội bì.                      B. Tế bào kèm và tế bào lông hút.

C. á»ng rây và tế bào kèm.                              D. Quản bào và mạch ống.

Câu 9: Khi tế bào khí khổng mất nước thì

A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại.

B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại.

C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại.

D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại.

Câu 10: Khái niệm tiêu hóa là

A. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ cho cơ thể hấp thụ

B. các quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.

C. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cho cơ thể.

D. quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng  trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cÆ¡ thể hấp thụ.

Câu 11: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là

A. miệng  → thá»±c quản  → diều  → dạ dày cÆ¡  → dạ dày tuyến  → ruột  → hậu môn.

B. miệng  → thá»±c quản  → dạ dày tuyến  → dạ dày cÆ¡  → diều  → ruột  → hậu môn.

C. miệng  → thá»±c quản  → dạ dày cÆ¡  → dạ dày tuyến  → diều  → ruột  → hậu môn.

D. miệng  → thá»±c quản  → diều  → dạ dày tuyến  → dạ dày cÆ¡  → ruột  → hậu môn.

Câu 12: Liên quan đến hiệu quả trao đổi khí, cho các đặc điểm sau:

(1)  Bề mặt trao đổi khí rộng                         

(2)  Máu không có sắc tố.          

(3)  Bề mặt mỏng, ẩm ướt                              

(4)  Bề mặt trao đổi dày và khô thoáng.                

(5)  Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch máu      

(6)  Có sá»± lưu thông khí tạo ra sá»± chênh lệch nồng độ khí ôxi và cacbônic

Có mấy đặc điểm sai?

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 13: Quá trình khá»­ nitrat diễn ra theo sÆ¡ đồ:

A. NO2-→ NO3-→ NH4+.                               B. NO3- â†’ NO2- â†’ NH3.

C. NO3- â†’ NO2- â†’ NH4+.                             D. NO3- â†’ NO2- â†’ NH2.

Câu 14: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp nào sau đây đúng?

A. 6CO2 + 12H2O →  C5 H12O5 + 6O2 + 6H2O     

B. 6CO2 + 12H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.

C. 12CO2 + 6H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.

D. 6CO2 + 12H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 12H2O

Câu 15: Hệ số hô hấp là

A. Tỉ số giữa số phân tá»­ O2 thải ra và số phân tá»­ CO2 lấy vào khi hô hấp.

B. Tỉ số giữa số phân tá»­ O2 lấy vào và số phân tá»­ CO­2 lấy vào khi hô hấp.

C. Tỉ số giữa số phân tá»­ CO2 lấy vào và số phân tá»­ O2 thải ra khi hô hấp.

D. Tỉ số giữa số phân tá»­ CO2 thải ra và số phân tá»­ O2 lấy vào khi hô hấp.

Câu 16: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xÆ¡ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

B. Vì mạch bị xÆ¡ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

C. Vì mạch bị xÆ¡ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Câu 17: Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ

A. Ä‘á»™ng mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tÄ©nh mạch → tÄ©nh mạch.

 B. tÄ©nh mạch → tiểu tÄ©nh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động  mạch.

C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch.

D. mao mạch → tiểu động mạch → động mạch →  tÄ©nh mạch → tiểu tÄ©nh mạch .

Câu 18: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào

1. Lá»±c co tim                           2. Nhịp tim                             3. Độ quánh cá»§a máu 

4. Khối lượng máu                  5. Số lượng hồng cầu              6. Sá»± đàn hồi cá»§a mạch máu

Đáp án đúng là:

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 19: Vì sao ta có cảm giác khát nước?

A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.       B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.

C. Vì nồng độ glucôzÆ¡ trong máu tăng.         D.Vì nồng độ glucôzÆ¡ trong máu giảm.

Câu 20: Bộ phận điều khiển trong cÆ¡ chế duy trì cân bằng nội môi là

 A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

B. Các cÆ¡ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

 C. Thụ thể hoặc cÆ¡ quan thụ cảm.    

D. CÆ¡ quan sinh sản.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

            (1). Phản xạ phức tạp là phản xạ có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia,trong đó có do tế bào vỏ não.

            (2)  Có tính chất cá thể, bị mất đi nếu không được cá»§ng cố.

            (3)  Do tá»§y sống và hạch thần kinh.

            (4)  Do hệ thần kinh trung ương.

            (5)  Đặc trưng cho từng loài.

            (6) Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sống thay đổi.

Có bao nhiêu phát biểu Ä‘úng về phản xạ không điều kiện ?

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D.5.

Câu 22: Hướng động là hình thức phản ứng

 A. cá»§a một bộ phận cá»§a cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

 B. cá»§a cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

 C. cá»§a một bộ phận cá»§a cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

 D. cá»§a cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

Câu 23: Hai kiểu hướng động chính là

A. Hướng động dương ( sinh trưởng về phía có ánh sáng) và hướng động âm ( sinh trưởng về phía trọng lực)

B.  Hướng động dương ( sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm ( sinh trưởng đến nguồn kích thích).

C. Hướng động dương ( sinh trưởng tránh đến nguồn kích thích) và hướng động âm ( sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).

D. Hướng động dương ( sinh trưởng về phía có ánh sáng) và hướng động âm ( sinh trưởng  hướng tới nguồn đất).

Câu 24: Trong các ứng động sau:

            (1) Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.               (2) Hiện tượng thức ngá»§ cá»§a chồi cây bàng.

            (3) Sá»± đóng mở lá cá»§a cây trinh nữ.               (4) Lá cây phượng vÄ© xòe và khép lại.

            (5) Khí khổng đóng mở.

Có bao nhiêu trường hợp liên quan đến sức trương nước ?

A. 1                             B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 25:  Tiêu hóa ở động vật là gì?

A.  Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cÆ¡ thể hấp thuÌ£ được.

B.  Tiêu hóa là quá trình taÌ£o ra chất dinh dưỡng và năng lượng hình thành phân thải ra ngoài.

C.  Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và taÌ£o ra năng lượng cung cấp cho tế bào và cÆ¡ thể hoaÌ£t động.

D.  Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cÆ¡.

Câu 26:  CÆ¡ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tá»± nào?

A.  Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lá»±c mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lá»±c co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lá»±c ở mạch máu.

B.  Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lá»±c mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lá»±c co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lá»±c ở mạch máu.

C.  Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lá»±c mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lá»±c ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lá»±c co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.

D.  Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lá»±c mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lá»±c co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lá»±c ở mạch máu.

Câu 27: Chu trình C4 còn gọi là                                                  

A.  chu trình axit APG.                                                                     B.  Ä‘ường phân.

C.  chu trình Crep.                                                                            D.  chu trình axit đicacboxilic.

Câu 28: Theo cÆ¡ chế duy trì cân bằng nội môi thì trình tự nào sau đây là đúng?

A.  Kích thích → tiếp nhận → trả lời → điều khiển → liên hệ ngược → tiếp nhận.

B.  Kích thích → tiếp nhận → điều khiển → trả lời → liên hệ ngược → tiếp nhận.

C.  Kích thích → tiếp nhận →  liên hệ ngược → điều khiển → trả lời → tiếp nhận.

D.  Kích thích → tiếp nhận →  liên hệ ngược → tiếp nhận → điều khiển → trả lời.

Câu 29: Quá trình chuyển NO3- trong đất thành N2 không khí là quá trình ?

A.  Phân giải chất đaÌ£m hữu cÆ¡.                                                B.  Ã”xi hóa amôniac.

C.  Tổng hợp đaÌ£m.                                                                   D.  Phản nitrat hóa.       

Câu 30: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A.  Vì mạch bị xÆ¡ cứng, tính  đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

B.   Vì mạch bị xÆ¡ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

C.  Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

D.  Vì mạch bị xÆ¡ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Câu 31: CÆ¡ chế của hiện tượng cuÌ£p lá ở cây trinh nữ khi biÌ£ kích thích là do

A.  sự thay đổi áp suất trương nước ở các cuống lá.                   

B.  tác động của ánh sáng.

C.  hoocmôn ức chế sinh trưởng.

D.  hoocmôn kích thích sinh trưởng.                                          

Câu 32: Chất hữu cÆ¡ vận chuyển từ lá đến các nÆ¡i khác trong cây bằng con đường nào?

A.   MaÌ£ch gỗ theo nguyên tắc khuyết tán.                      B.  MaÌ£ch rây theo nguyên tắc khuyết tán.  

C.  Vách xenlulôzÆ¡.                                                        D.  Tầng cutin.

Câu 33: CÆ¡ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?

A.  Phổi của động vật có vú.                                           B.   Phổi của bà sát.

C.  Phổi và da của ếch, nhái.                                           D. Da của giun đất.        

Câu 34: Sản phẩm đầu tiên cá»§a chu trình Canvin (C3) là

A.  axít oxalôaxêtit.                                                                    B.  axít malic.        

C.  axít photphoênolpiruvic.                                                      D.  axít photphoglixêric.  

Câu 35: Khi con người lao động nặng, áp suất thẩm thấu của máu tăng lên là do

A.  tim đập maÌ£nh huyết áp tăng.                                         

B.  tuyến trên thận tiết CO2 hô hấp tăng.

C.  Ä‘ổ  mồi hôi nhiều và sinh nhiệt tăng.                              

D.   nhu cầu ô xi tăng cao và hô hấp tăng.

Câu 36: Dạ dày ở những động vật ăn thá»±c vật nào có 4 ngăn?

A. Ngá»±a, thỏ, chuột, trâu, bò.                                                     B.  Ngá»±a, thỏ, chuột.

C. Ngá»±a, thỏ, chuột, cừu, dê.                                                      D. Trâu, bò cừu, dê.

Câu 37: Quá trình hô hấp diễn ra qua 2 giai đoaÌ£n là

A.  phân giải hiếu khí và kiÌ£ khí.                                      B.  pha liên tuÌ£c và pha gián đoaÌ£n.

C.  pha sáng và pha tối.                                                   D.  hô hấp sáng và tối. 

Câu 38: Các chất tham gia trong pha tối quang hợp

A.  chất hữu cÆ¡ (glucôzÆ¡, glyxeryl, axit béo, axit amin).

B.  chất vô cÆ¡ (CO2, O2, H2O).

C.  O2, H2O, Enzim.

D.  CO2, ATP, NADPH, Enzim.

Câu 39: Khi vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của

A.  hướng hóa dương.                                                      B.  hướng troÌ£ng lực âm.

C.   hướng tiếp xúc.                                                         D.  hướng sáng. 

Câu 40: Trong cấu taÌ£o ống tiêu hóa của chim, diều là một phần của

A.  ruột non.                  B.  ruột già.                     C.  thực quản.                D.  daÌ£ dày.

2. ĐỀ 2

Câu 1:  Hô hấp là quá trình

A. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

B. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

C. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

D. khá»­ các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

Câu 2: Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A.Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.

B. ÄÃ¢y là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sá»± thải ra CO2.

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

D. ÄÃ¢y là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sá»± tạo ra CaCO3.

Câu 3:  Xét các loài sinh vật sau:

(1) tôm                        (2) cua                                     (3) châu chấu

(4) trai                         (5) giun đất                             (6) ốc

Có bao nhiêu loài không hô hấp bằng mang ?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 4: á»¨ng động nở hoa cá»§a cây bồ công anh là

A. á»©ng động sinh trưởng.                               B. quang ứng động.

C. ứng động không sinh trưởng.                    D. điện ứng động.

Câu 5: Cho các giai đoạn sau:

(1) Tái sinh chất nhận CO2.                (2) Cố định CO2.                    (3) Khá»­ CO2  

Thứ tự xảy ra trong pha tối của quang hợp là

A. (1)→(2) → (3).          B. (1)→(3) → (2).               C. (3)→(2) → (1).      D. (2)→(3) → (1).

Câu 6: Đặc điểm cá»§a thá»±c vật C4 khác với thá»±c vật C3 và CAM. là

A. Quá trình cố định CO2 vào ban đêm.

B. Quá trình cố định CO2 lúc khí khổng đóng lại.

C. Có hai loại lục lạp.

D. Không có giai đoạn khá»­ CO2 trong pha tối cá»§a quang hợp.

Câu 7: Lông hút phát triển thuận lợi trong các loại môi trường:

(1) Quá axít                 (2) Ưu trương             (3) Thiếu ôxi.              (4) Nhược trương.

Phương án đúng là

A. 1.                            B. 2.                            C.3.                             D. 4.

Câu 8: Khái niệm tiêu hóa là:

A. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ cho cơ thể hấp thụ

B. các quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.

C. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cho cơ thể.

D. quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng  trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cÆ¡ thể hấp thụ.

Câu 9: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là

A. miệng  → thá»±c quản  → diều  → dạ dày cÆ¡  → dạ dày tuyến  → ruột  → hậu môn.

B. miệng  → thá»±c quản  → dạ dày tuyến  → dạ dày cÆ¡  → diều  → ruột  → hậu môn.

C. miệng  → thá»±c quản  → dạ dày cÆ¡  → dạ dày tuyến  → diều  → ruột  → hậu môn.

D. miệng  → thá»±c quản  → diều  → dạ dày tuyến  → dạ dày cÆ¡  → ruột  → hậu môn.

Câu 10: Tế bào mạch rây của cây gồm

A. Tế bào kèm và tế bào nội bì.                      B. Tế bào kèm và tế bào lông hút.

C. á»ng rây và tế bào kèm.                              D. Quản bào và mạch ống.

Câu 11: Khi tế bào khí khổng mất nước thì

A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại.

B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại.

C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại.

D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại.

Câu 12: Liên quan đến hiệu quả trao đổi khí, cho các đặc điểm sau:

(1)  Bề mặt trao đổi khí rộng                         

(2)  Máu không có sắc tố.          

(3)  Bề mặt mỏng, ẩm ướt                              

(4)  Bề mặt trao đổi dày và khô thoáng.                

(5)  Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch máu      

(6)  Có sá»± lưu thông khí tạo ra sá»± chênh lệch nồng độ khí ôxi và cacbônic

Có mấy đặc điểm sai?

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 13: Hệ số hô hấp là

A. Tỉ số giữa số phân tá»­ O2 thải ra và số phân tá»­ CO2 lấy vào khi hô hấp.

B. Tỉ số giữa số phân tá»­ O2 lấy vào và số phân tá»­ CO­2 lấy vào khi hô hấp.

C. Tỉ số giữa số phân tá»­ CO2 lấy vào và số phân tá»­ O2 thải ra khi hô hấp.

D. Tỉ số giữa số phân tá»­ CO2 thải ra và số phân tá»­ O2 lấy vào khi hô hấp.

Câu 14: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xÆ¡ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

B. Vì mạch bị xÆ¡ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

C. Vì mạch bị xÆ¡ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Câu 15: Quá trình khá»­ nitrat diễn ra theo sÆ¡ đồ:

A. NO2-→ NO3-→ NH4+.                               B. NO3- â†’ NO2- â†’ NH3.

C. NO3- â†’ NO2- â†’ NH4+.                             D. NO3- â†’ NO2- â†’ NH2.

Câu 16: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp nào sau đây đúng?

A. 6CO2 + 12H2O →  C5 H12O5 + 6O2 + 6H2O     

B. 6CO2 + 12H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.

C. 12CO2 + 6H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.

D. 6CO2 + 12H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 12H2O

Câu 17: Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ

A. Ä‘á»™ng mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tÄ©nh mạch → tÄ©nh mạch.

 B. tÄ©nh mạch → tiểu tÄ©nh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động  mạch.

C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch.

D. mao mạch → tiểu động mạch → động mạch →  tÄ©nh mạch → tiểu tÄ©nh mạch .

Câu 18: Bộ phận điều khiển trong cÆ¡ chế duy trì cân bằng nội môi là

 A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

B. Các cÆ¡ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

 C. Thụ thể hoặc cÆ¡ quan thụ cảm.    

D. CÆ¡ quan sinh sản.

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

            (1). Phản xạ phức tạp là phản xạ có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia,trong đó có do tế bào vỏ não.

            (2)  Có tính chất cá thể, bị mất đi nếu không được cá»§ng cố.

            (3)  Do tá»§y sống và hạch thần kinh.

            (4)  Do hệ thần kinh trung ương.

            (5)  Đặc trưng cho từng loài.

            (6) Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sống thay đổi.

Có bao nhiêu phát biểu Ä‘úng về phản xạ không điều kiện ?

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D.5.

Câu 20: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào

1. Lá»±c co tim                           2. Nhịp tim                             3. Độ quánh cá»§a máu 

4. Khối lượng máu                  5. Số lượng hồng cầu              6. Sá»± đàn hồi cá»§a mạch máu

Đáp án đúng là:

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

—{Để xem nội dung đề và đáp án từ câu 21 – 40 đề số 2 cá»§a bộ đề thi, các em vui lòng đăng nhập xem online hoặc tải về}—

3. ĐỀ 3

Câu 1: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là

A. miệng  → thá»±c quản  → diều  → dạ dày cÆ¡  → dạ dày tuyến  → ruột  → hậu môn.

B. miệng  → thá»±c quản  → dạ dày tuyến  → dạ dày cÆ¡  → diều  → ruột  → hậu môn.

C. miệng  → thá»±c quản  → dạ dày cÆ¡  → dạ dày tuyến  → diều  → ruột  → hậu môn.

D. miệng  → thá»±c quản  → diều  → dạ dày tuyến  → dạ dày cÆ¡  → ruột  → hậu môn.

Câu 2: Tế bào mạch rây của cây gồm

A. Tế bào kèm và tế bào nội bì.                      B. Tế bào kèm và tế bào lông hút.

C. á»ng rây và tế bào kèm.                              D. Quản bào và mạch ống.

Câu 3: Khi tế bào khí khổng mất nước thì

A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại.

B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại.

C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại.

D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại.

Câu 4: Liên quan đến hiệu quả trao đổi khí, cho các đặc điểm sau:

(1)  Bề mặt trao đổi khí rộng                         

(2)  Máu không có sắc tố.          

(3)  Bề mặt mỏng, ẩm ướt                              

(4)  Bề mặt trao đổi dày và khô thoáng.                

(5)  Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch máu      

(6)  Có sá»± lưu thông khí tạo ra sá»± chênh lệch nồng độ khí ôxi và cacbônic

Có mấy đặc điểm sai?

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 5: Hô hấp là quá trình

A. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

B. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

C. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

D. khá»­ các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

Câu 6: Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A.Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.

B. ÄÃ¢y là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sá»± thải ra CO2.

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

D. ÄÃ¢y là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sá»± tạo ra CaCO3.

Câu 7:  Xét các loài sinh vật sau:

(1) tôm                        (2) cua                                     (3) châu chấu

(4) trai                         (5) giun đất                             (6) ốc

Có bao nhiêu loài không hô hấp bằng mang ?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 8: á»¨ng động nở hoa cá»§a cây bồ công anh là

A. á»©ng động sinh trưởng.                               B. quang ứng động.

C. ứng động không sinh trưởng.                    D. điện ứng động.

Câu 9: Lông hút phát triển thuận lợi trong các loại môi trường:

(1) Quá axít                 (2) Ưu trương             (3) Thiếu ôxi.              (4) Nhược trương.

Phương án đúng là

A. 1.                            B. 2.                            C.3.                             D. 4.

Câu 10: Khái niệm tiêu hóa là

A. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ cho cơ thể hấp thụ

B. các quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.

C. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cho cơ thể.

D. quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng  trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cÆ¡ thể hấp thụ.

Câu 11: Hệ số hô hấp là

A. Tỉ số giữa số phân tá»­ O2 thải ra và số phân tá»­ CO2 lấy vào khi hô hấp.

B. Tỉ số giữa số phân tá»­ O2 lấy vào và số phân tá»­ CO­2 lấy vào khi hô hấp.

C. Tỉ số giữa số phân tá»­ CO2 lấy vào và số phân tá»­ O2 thải ra khi hô hấp.

D. Tỉ số giữa số phân tá»­ CO2 thải ra và số phân tá»­ O2 lấy vào khi hô hấp.

Câu 12: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xÆ¡ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

B. Vì mạch bị xÆ¡ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

C. Vì mạch bị xÆ¡ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Câu 13: Cho các giai đoạn sau:

(1) Tái sinh chất nhận CO2.                (2) Cố định CO2.                    (3) Khá»­ CO2  

Thứ tự xảy ra trong pha tối của quang hợp là

A. (1)→(2) → (3).          B. (1)→(3) → (2).               C. (3)→(2) → (1).      D. (2)→(3) → (1).

Câu 14: Quá trình khá»­ nitrat diễn ra theo sÆ¡ đồ:

A. NO2-→ NO3-→ NH4+.                               B. NO3- â†’ NO2- â†’ NH3.

C. NO3- â†’ NO2- â†’ NH4+.                             D. NO3- â†’ NO2- â†’ NH2.

Câu 15: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp nào sau đây đúng?

A. 6CO2 + 12H2O →  C5 H12O5 + 6O2 + 6H2O     

B. 6CO2 + 12H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.

C. 12CO2 + 6H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.

D. 6CO2 + 12H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 12H2O

Câu 16: Bộ phận điều khiển trong cÆ¡ chế duy trì cân bằng nội môi là

 A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

B. Các cÆ¡ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

 C. Thụ thể hoặc cÆ¡ quan thụ cảm.    

D. CÆ¡ quan sinh sản.

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

            (1). Phản xạ phức tạp là phản xạ có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia,trong đó có do tế bào vỏ não.

            (2)  Có tính chất cá thể, bị mất đi nếu không được cá»§ng cố.

            (3)  Do tá»§y sống và hạch thần kinh.

            (4)  Do hệ thần kinh trung ương.

            (5)  Đặc trưng cho từng loài.

            (6) Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sống thay đổi.

Có bao nhiêu phát biểu Ä‘úng về phản xạ không điều kiện ?

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D.5.

Câu 18: Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ

A. Ä‘á»™ng mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tÄ©nh mạch → tÄ©nh mạch.

 B. tÄ©nh mạch → tiểu tÄ©nh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động  mạch.

C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch.

D. mao mạch → tiểu động mạch → động mạch →  tÄ©nh mạch → tiểu tÄ©nh mạch .

Câu 19: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào

1. Lá»±c co tim                           2. Nhịp tim                             3. Độ quánh cá»§a máu 

4. Khối lượng máu                  5. Số lượng hồng cầu              6. Sá»± đàn hồi cá»§a mạch máu

Đáp án đúng là:

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 20: Chu trình C4 còn gọi là                                                  

A.  chu trình axit APG.                                                                     B.  Ä‘ường phân.

C.  chu trình Crep.                                                                            D.  chu trình axit đicacboxilic.

—{Còn tiếp}—

4. ĐỀ 4

Câu 1: Khái niệm tiêu hóa là

A. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ cho cơ thể hấp thụ

B. các quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.

C. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cho cơ thể.

D. quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng  trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cÆ¡ thể hấp thụ.

Câu 2: Hệ số hô hấp là

A. Tỉ số giữa số phân tá»­ O2 thải ra và số phân tá»­ CO2 lấy vào khi hô hấp.

B. Tỉ số giữa số phân tá»­ O2 lấy vào và số phân tá»­ CO­2 lấy vào khi hô hấp.

C. Tỉ số giữa số phân tá»­ CO2 lấy vào và số phân tá»­ O2 thải ra khi hô hấp.

D. Tỉ số giữa số phân tá»­ CO2 thải ra và số phân tá»­ O2 lấy vào khi hô hấp.

Câu 3: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xÆ¡ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

B. Vì mạch bị xÆ¡ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

C. Vì mạch bị xÆ¡ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Câu 4: á»¨ng động nở hoa cá»§a cây bồ công anh là

A. á»©ng động sinh trưởng.                               B. quang ứng động.

C. ứng động không sinh trưởng.                    D. điện ứng động.

Câu 5: Lông hút phát triển thuận lợi trong các loại môi trường:

(1) Quá axít                 (2) Ưu trương             (3) Thiếu ôxi.              (4) Nhược trương.

Phương án đúng là

A. 1.                            B. 2.                            C.3.                             D. 4.

Câu 6: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là

A. miệng  → thá»±c quản  → diều  → dạ dày cÆ¡  → dạ dày tuyến  → ruột  → hậu môn.

B. miệng  → thá»±c quản  → dạ dày tuyến  → dạ dày cÆ¡  → diều  → ruột  → hậu môn.

C. miệng  → thá»±c quản  → dạ dày cÆ¡  → dạ dày tuyến  → diều  → ruột  → hậu môn.

D. miệng  → thá»±c quản  → diều  → dạ dày tuyến  → dạ dày cÆ¡  → ruột  → hậu môn.

Câu 7: Tế bào mạch rây của cây gồm

A. Tế bào kèm và tế bào nội bì.                      B. Tế bào kèm và tế bào lông hút.

C. á»ng rây và tế bào kèm.                              D. Quản bào và mạch ống.

Câu 8: Khi tế bào khí khổng mất nước thì

A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại.

B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại.

C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại.

D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại.

Câu 9: Liên quan đến hiệu quả trao đổi khí, cho các đặc điểm sau:

(1)  Bề mặt trao đổi khí rộng                         

(2)  Máu không có sắc tố.          

(3)  Bề mặt mỏng, ẩm ướt                              

(4)  Bề mặt trao đổi dày và khô thoáng.                

(5)  Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch máu      

(6)  Có sá»± lưu thông khí tạo ra sá»± chênh lệch nồng độ khí ôxi và cacbônic

Có mấy đặc điểm sai?

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 10:  Hô hấp là quá trình

A. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

B. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

C. oxy hoá các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

D. khá»­ các hợp chất hữu cÆ¡ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động cá»§a cÆ¡ thể.

Câu 11: Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A.Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.

B. ÄÃ¢y là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sá»± thải ra CO2.

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

D. ÄÃ¢y là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sá»± tạo ra CaCO3.

Câu 12:  Xét các loài sinh vật sau:

(1) tôm                        (2) cua                                     (3) châu chấu

(4) trai                         (5) giun đất                             (6) ốc

Có bao nhiêu loài không hô hấp bằng mang ?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13: Cho các giai đoạn sau:

(1) Tái sinh chất nhận CO2.                (2) Cố định CO2.                    (3) Khá»­ CO2  

Thứ tự xảy ra trong pha tối của quang hợp là

A. (1)→(2) → (3).          B. (1)→(3) → (2).               C. (3)→(2) → (1).      D. (2)→(3) → (1).

Câu 14: Bộ phận điều khiển trong cÆ¡ chế duy trì cân bằng nội môi là

 A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

B. Các cÆ¡ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

 C. Thụ thể hoặc cÆ¡ quan thụ cảm.    

D. CÆ¡ quan sinh sản.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

            (1). Phản xạ phức tạp là phản xạ có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia,trong đó có do tế bào vỏ não.

            (2)  Có tính chất cá thể, bị mất đi nếu không được cá»§ng cố.

            (3)  Do tá»§y sống và hạch thần kinh.

            (4)  Do hệ thần kinh trung ương.

            (5)  Đặc trưng cho từng loài.

            (6) Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sống thay đổi.

Có bao nhiêu phát biểu Ä‘úng về phản xạ không điều kiện ?

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D.5.

Câu 16: Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ

A. Ä‘á»™ng mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tÄ©nh mạch → tÄ©nh mạch.

 B. tÄ©nh mạch → tiểu tÄ©nh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động  mạch.

C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch.

D. mao mạch → tiểu động mạch → động mạch →  tÄ©nh mạch → tiểu tÄ©nh mạch.

Câu 17: Đặc điểm cá»§a thá»±c vật C4 khác với thá»±c vật C3 và CAM. là

A. Quá trình cố định CO2 vào ban đêm.

B. Quá trình cố định CO2 lúc khí khổng đóng lại.

C. Có hai loại lục lạp.

D. Không có giai đoạn khá»­ CO2 trong pha tối cá»§a quang hợp.

Câu 18: Quá trình khá»­ nitrat diễn ra theo sÆ¡ đồ:

A. NO2-→ NO3-→ NH4+.                               B. NO3- â†’ NO2- â†’ NH3.

C. NO3- â†’ NO2- â†’ NH4+.                             D. NO3- â†’ NO2- â†’ NH2.

Câu 19: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp nào sau đây đúng?

A. 6CO2 + 12H2O →  C5 H12O5 + 6O2 + 6H2O     

B. 6CO2 + 12H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.

C. 12CO2 + 6H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.

D. 6CO2 + 12H2O →  C6H12O6 + 6O2 + 12H2O

Câu 20: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?

1. Lá»±c co tim                           2. Nhịp tim                             3. Độ quánh cá»§a máu 

4. Khối lượng máu                  5. Số lượng hồng cầu              6. Sá»± đàn hồi cá»§a mạch máu

Đáp án đúng là:

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

—{Còn tiếp}—

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Hoằng Hóa có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tốt!

Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác hoặc thi trực tuyến tại đây:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021 – 2022

Thi online:

Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Nguyễn Huệ

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021 – 2022

1107

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021 – 2022

632

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021 – 2022

2645

Tổng ôn các kiến thức về Hình thức hô hấp ở động vật Sinh học 11

218

Kiến thức cần nhớ về Bề mặt trao đổi khí trong hô hấp ở động vật Sinh học 11

169

Kiến thức trọng tâm Hệ tuần hoàn ở động vật Sinh học 11

186

[rule_2_plain]

#Bá #Äá #thi #HK1 #mÃn #Sinh #hác #nÄm #TrÆáng #THPT #Hoáºng #Hóa #có #ÄÃp #Ãn

Mai Dora

Mai Dora

Mình là Mai Dora - Tác giả của Website: Tải Game Miễn Phí. Hiện mình đang là Streamer, MC, Người Mẫu CosPlay Game. Sở thích của mình là chơi game, vì vậy TaiGameMienPhi chính là niềm đam mê của mình muốn chia sẻ đến với mọi người. Hay cũng tải game PC, Mobile tại website: https://taigamemienphi.org/

Related Posts

Tải game bài đổi thưởng tặng vốn Ufoinfo.com ưu đãi lớn
GIẢI TRÍ

Tải game bài đổi thưởng tặng vốn Ufoinfo.com ưu đãi lớn

17/02/2023
Tải game bắn cá ăn xu miễn phí về thiết bị chi tiết nhất cho tân thủ 
GIẢI TRÍ

Tải game bắn cá ăn xu miễn phí về thiết bị chi tiết nhất cho tân thủ 

13/02/2023
Đá gà cựa dao tại Sunc888 – Địa chỉ cá cược đá gà uy tín số 1 Châu Á
GIẢI TRÍ

Đá gà cựa dao tại Sunc888 – Địa chỉ cá cược đá gà uy tín số 1 Châu Á

12/02/2023
Cá cược bóng đá tại Lixi 88 – Giải trí thăng hoa, nhận thưởng cực đã
GIẢI TRÍ

Cá cược bóng đá tại Lixi 88 – Giải trí thăng hoa, nhận thưởng cực đã

12/02/2023
Đá gà cựa dao tại SV388 – Địa chỉ xem đá gà trực tiếp hấp dẫn nhất 2023
GIẢI TRÍ

Đá gà cựa dao tại SV388 – Địa chỉ xem đá gà trực tiếp hấp dẫn nhất 2023

02/02/2023
Đăng nhập AE 888 – Thao tác đơn giản chỉ trong vài giây 
GIẢI TRÍ

Đăng nhập AE 888 – Thao tác đơn giản chỉ trong vài giây 

02/02/2023

Discussion about this post

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Hack Of Product 3 – Tải Phần Mềm Hack Free Fire APK Mới Nhất 2021

Hack Of Product 3 – Tải Phần Mềm Hack Free Fire APK Mới Nhất 2021

06/09/2021
Hack KC FF – Phần Mềm H.a.c.k Kim Cương Free Fire Mới Nhất 2021

Hack KC FF – Phần Mềm H.a.c.k Kim Cương Free Fire Mới Nhất 2021

04/09/2021
Tải CF68 cho Iphone, máy tính, điện thoại đơn giản nhất

Tải CF68 cho Iphone, máy tính, điện thoại đơn giản nhất

17/06/2022
Tool Hack Tải Xỉu SunWin – Tải Phần Mềm Hack Tài Xỉu SunWin Chiến Thắng 100%

Tool Hack Tải Xỉu SunWin – Tải Phần Mềm Hack Tài Xỉu SunWin Chiến Thắng 100%

04/09/2021
Chơi casino live ở đâu là uy tín nhất? 

Chơi casino live ở đâu là uy tín nhất? 

0
Play Go88 – Trò Chơi Bài Đổi Thưởng

Play Go88 – Trò Chơi Bài Đổi Thưởng

0
Rikvip, Nhà cái XO88, SUNWIN - TOP 3 CỔNG GAME ĂN TIỀN CỰC HOT HIỆN NAY

Rikvip, Nhà cái XO88, SUNWIN – TOP 3 CỔNG GAME ĂN TIỀN CỰC HOT HIỆN NAY

0

Tham gia game bài đổi thưởng uy tín hiện nay – Hốt bạc nay mai

0
Chơi casino live ở đâu là uy tín nhất? 

Chơi casino live ở đâu là uy tín nhất? 

24/03/2023
Đánh Giá ST666 Có Phải Sân Chơi Uy Tín Hay Không?

Đánh Giá ST666 Có Phải Sân Chơi Uy Tín Hay Không?

15/03/2023
Bật mí Game tài xỉu nhiều người chơi nhất năm 2023

Bật mí Game tài xỉu nhiều người chơi nhất năm 2023

01/03/2023
Tải game bài đổi thưởng tặng vốn Ufoinfo.com ưu đãi lớn

Tải game bài đổi thưởng tặng vốn Ufoinfo.com ưu đãi lớn

17/02/2023

Recommended

Chơi casino live ở đâu là uy tín nhất? 

Chơi casino live ở đâu là uy tín nhất? 

24/03/2023
Đánh Giá ST666 Có Phải Sân Chơi Uy Tín Hay Không?

Đánh Giá ST666 Có Phải Sân Chơi Uy Tín Hay Không?

15/03/2023
Bật mí Game tài xỉu nhiều người chơi nhất năm 2023

Bật mí Game tài xỉu nhiều người chơi nhất năm 2023

01/03/2023
Tải game bài đổi thưởng tặng vốn Ufoinfo.com ưu đãi lớn

Tải game bài đổi thưởng tặng vốn Ufoinfo.com ưu đãi lớn

17/02/2023

Giới Thiệu

Tải Game Miễn Phí

Tải Game Miễn Phí ✅ WEB Download Game PC, Mobile Miễn Phí, Game Full Crack cho PC và Mobile, Cập nhật link tải game Full mới nhất, nhanh nhất.

CHUYÊN MỤC

❖ Game Bài Đổi Thưởng

❖ Blog Game Hay

❖

❖

❖

 

LIÊN KẾT

❖ Game Bài Đổi Thưởng

❖ Game Nổ Hũ 88

❖

❖

❖

❖

❖

LIÊN HỆ

❖ Địa chỉ: 88 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

❖ SDT: 0988.999.999

❖ Email: [email protected]

 

© 2021 Tải Game Miễn Phí - WEB Download Game PC, Mobile Miễn Phí

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • GAME ONLNE
  • GAME OFFLINE
    • GAME BẮN SÚNG
    • GAME CHIẾN THUẬT
    • GAME ĐUA XE
    • GAME NHẬP VAI
  • GAME MOBILE
  • GAME VIỆT HÓA
  • GIẢI TRÍ
  • HƯỚNG DẪN GAME
  • TIN TỨC GAME

© 2021 Tải Game Miễn Phí - WEB Download Game PC, Mobile Miễn Phí