Tải Game Miễn Phí
  • TRANG CHỦ
  • GAME ONLNE
  • GAME OFFLINE
    • GAME BẮN SÚNG
    • GAME CHIẾN THUẬT
    • GAME ĐUA XE
    • GAME NHẬP VAI
  • GAME MOBILE
  • GAME VIỆT HÓA
  • GIẢI TRÍ
  • HƯỚNG DẪN GAME
  • TIN TỨC GAME
No Result
View All Result
Tải Game Miễn Phí
  • TRANG CHỦ
  • GAME ONLNE
  • GAME OFFLINE
    • GAME BẮN SÚNG
    • GAME CHIẾN THUẬT
    • GAME ĐUA XE
    • GAME NHẬP VAI
  • GAME MOBILE
  • GAME VIỆT HÓA
  • GIẢI TRÍ
  • HƯỚNG DẪN GAME
  • TIN TỨC GAME
No Result
View All Result
Tải Game Miễn Phí
No Result
View All Result

Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Duy Tân có đáp án

Xem thêm

Tải game bài đổi thưởng tặng vốn Ufoinfo.com ưu đãi lớn

Tải game bắn cá ăn xu miễn phí về thiết bị chi tiết nhất cho tân thủ 

Đá gà cựa dao tại Sunc888 – Địa chỉ cá cược đá gà uy tín số 1 Châu Á

Rate this post

Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Duy Tân có đáp án

[rule_3_plain]

Với nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Duy Tân có đáp án do HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và cá»§ng cố các kiến thức đã học. Mời các em cùng tham khảo!

Trường THPT Duy Tân

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2020 – 2021

Môn SINH HỌC       Lớp 10

Thời gian làm bài 45 phút

 

1. ĐỀ 1

Câu 1: Äá»‘i tượng nào sau đây không thể nuôi trên môi trường nhân tạo chỉ gồm các chất dinh dưỡng?

A. Virut

B. Nấm men

C. Vi khuẩn

D. Äá»™ng vật nguyên sinh.

Câu 2: Äáº·c điểm nào sau đây chỉ có ở virút?

A. Có cấu tạo tế bào.

B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.

C. Chứa riboxôm 70S

D. Kích thước rất nhỏ.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn.

B. Vi sinh vật kí sinh động vật thường thuộc nhóm vi sinh vật ưa lạnh.

C. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh

D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.

Câu 4: Äáº·c tính di truyền cá»§a virut do yếu tố nào sau đây quy định?

A. Glicôprôtêin

B. Prôtêin

C. Prôtêin và axit nuclêic

D. Axit nuclêic

Câu 5: Vi sinh vật sá»­ dụng nguồn cacbon là chất hữu cÆ¡ và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu dinh dưỡng là

A. Quang dị dưỡng

B. Hóa dị dưỡng

C. Hóa tá»± dưỡng

D. Quang tá»± dưỡng

Câu 6: Äiểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:

A. Ä‘ều phân giải chất hữu cÆ¡, sinh năng lượng

B. sản phẩm cuối cùng tạo thành giống nhau.

C. Ä‘ều xảy ra trong môi trường không có ôxi

D. Ä‘ều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.

Câu 7: Cho các thông tin sau:

1.Thường xuyên đổi mới môi trường nuôi cấy.

2.Không bổ sung thêm chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm trong quá trình nuôi cấy.

3.Hình thức nuôi cấy để nghiên cứu sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.

4.Ứng dụng để thu nhận các chất có hoạt tính sinh học (axit amin, enzim, kháng sinh, hoocmon …)

Có bao nhiêu thông tin thuộc về nuôi cấy không liên tục?

A. 4                                        B. 3

C. 2                                        D. 1

Câu 8: Khi nói về quá trình làm sữa chua, một học sinh đưa ra các nhận xét sau:

1. Đây là quá trình chuyển hóa thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

2. Tác nhân thực hiện chuyển hóa là vi khuẩn lactic và vi khuẩn acetic.

3. Sữa chuyển trạng thái từ lỏng sang sệt là do protein trong sữa biến tính lúc pH tăng cao.

4. Vị chua của sữa là do acid lactic sinh ra trong quá trình chuyển hóa.

Có bao nhiêu nhận định trên là đúng?

A. 3                                        B. 4

C. 1                                        D. 2

Câu 9: Äáº·c điểm nào sai lúc nói về cấu tạo cá»§a virút?

A. Capsit được cấu tạo từ các đơn vị prôtêin là capsôme.

B. Capsit là thuật ngữ chỉ vỏ prôtêin cá»§a virut.

C. Virut trần là virut không có vỏ capsit.

D. Virút gồm 2 thành phần cÆ¡ bản là lõi (axít Nuclêic) và vỏ (prôtêin).

Câu 10: Có thể bảo quản thức ăn tương đối lâu trong tá»§ lạnh vì nhiệt độ thấp có tác dụng:

A. làm cho thức ăn ngon hÆ¡n

B. tiêu diệt được vi sinh vật

C. kìm hãm sá»± sinh trưởng cá»§a vi sinh vật

D. thanh trùng vi sinh vật

Câu 11: Tách lõi axit nuclêic cá»§a virut chá»§ng A và chá»§ng B, rồi lắp axit nucleic cá»§a chá»§ng B với  protein cá»§a chá»§ng A được vi rút lai, đem nhiễm vào cây thuốc lá thấy xuất hiện vết đốm, phân lập vi rút trong vết đốm thấy protein trong vỏ capsit là cá»§a

A. Chá»§ng A

B. Chá»§ng B

C. Cả chá»§ng A và B

D. Chá»§ng vi rút lai

Câu 12: Phương án nào đúng lúc nói về vi khuẩn E.coli triptophan âm?

A. Vi khuẩn có khả năng tá»± tổng hợp triptophan để sinh trưởng.

B. Vi khuẩn không cần bổ sung triptophan để sinh trưởng.

C. Vi khuẩn nguyên dưỡng với triptophan.

D. Vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường có triptophan.

Câu 13: Cho hình thái các loại virut như sau:

1, 2, 3 lần lượt là các dạng hình thái:

A. Dạng xoắn, dạng hỗn hợp, dạng khối

B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp

C. Dạng khối, dạng hỗn hợp, dạng xoắn

D. Dạng khối, dạng xoắn, dạng hỗn hợp

Câu 14: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn đường sinh trưởng cá»§a quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục?

(trục tung: log số lượng tế bào; trục hoành: thời gian nuôi cấy)

A. Äá»“ thị 2                             B. Äá»“ thị 4

C. Äá»“ thị 1                             D. Äá»“ thị 3

Câu 15: Câu nào sau đây sai lúc nói về thời gian thế hệ?

A. Thời gian từ lúc sinh ra một tế bào cho đến lúc tế bào đó phân chia.

B. Thời gian để số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.

C. Thời gian thế hệ tại pha lÅ©y thừa là một hằng số.

D. Thời gian thế hệ hầu như không đổi trong quá trình nuôi cấy không liên tục.

Câu 16: Kiểu chuyển hóa vật chất nào sau đây sinh ra nhiều ATP nhất?

A. Lên men

B. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn

C. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn

D. Hô hấp kị khí

Câu 17: Môi trường nuôi cấy chá»§ng vi khuẩn tụ cầu vàng (Staphyloccoccus aureus) gồm: nước, muối khoáng, glucozÆ¡, vitamin B1. Nếu loại bỏ vitamin B1 ra khỏi môi trường nuôi cấy thì vi khuẩn không sinh trưởng được. Vậy vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường này là do nguyên nhân chính nào?

A. Có muối khoáng nên cung cấp đủ các nguyên tố cần thiết.

B. Có glucozo nên cung cấp đủ năng lượng, nguồn cácbon.

C. Có nước nên chuyển hóa được các chất.

D. Có vitamin B1 là có nhân tố sinh trưởng.

Câu 18: Khi nuôi cấy vi sinh vật, trường hợp nào sau đây không có pha tiềm phát?

A. Gia tăng thể tích bình nuôi cấy lên nhiều lần.

B. Tăng lượng vi sinh vật giống vào môi trường nuôi cấy.

C. Giống vi sinh vật nuôi cấy trẻ, có năng lá»±c sinh trưởng mạnh.

D. Môi trường mới có thành phần dinh dưỡng giống như môi trường cÅ©.

Câu 19: á»ž giai đoạn nào người bị nhiễm HIV nhưng kết quả xét nghiệm có thể âm tính (không nhiễm HIV)?

A. Giai đoạn sÆ¡ nhiễm.         

B. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.

C. Giai đoạn không triệu chứng.

D. Không có giai đoạn nào mà đã nhiễm HIV lại xét nghiệm âm tính.

Câu 20: Chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật nào sau đây được sá»­ dụng để thanh trùng nước máy hoặc nước các bể bÆ¡i?

A. Iốt                            B. Phenol

C. Clo                           D. Phoocmandehit

ĐÁP ÁN

1A

11B

2B

12D

3B

13A

4D

14D

5A

15D

6A

16B

7C

17D

8C

18D

9C

19A

10C

20C

 

{– Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

2. ĐỀ 2

Câu 1. Nói về hô hấp và lên men, số câu sai là

(1). Hô hấp là một hình thức hóa dị dưỡng các hợp chất cacbohiđrat của vi sinh vật hóa dị dưỡng.

(2). Hô hấp hiếu khí là quá trình ôxi hóa các phân tử hữu cơ mà chất nhận êlectron cuối cùng là ôxi phân tử.

(3). Nhờ quá trình hô hấp hiếu khí mà vi sinh vật hóa dị dưỡng phân giải các phân tá»­ đường thành sản phẩm cuối cùng là CO2  và H2O để lấy năng lượng ATP.

(4). Hô hấp kị khí là quá trình ôxi hóa các phân tử hữu cơ mà chất nhận êlectron cuối cùng là ôxi phân tử.

(5). Lên men là một hình thức hô hấp hiếu khí, phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản dễ hấp thụ.

A. 1                                    B. 3

C. 4                                    D. 2

Câu 2. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4­, KH2PO4 (1,0); MgSO4 (0,2); CaCl2 (0,1); NaCl (0,5).

(1). Môi trường nuôi cấy vi khuẩn trên là môi trường tổng hợp.

(2). Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật trên là quang dị dưỡng.

(3). Nguồn năng lượng là ánh sáng.

(4). Nguồn C là CO2.

Số phát biểu không đúng là:

A. 2                                    B. 1

C. 3                                    D. 4

Câu 3. Cho các thông tin về virut, có bao nhiêu thông tin đúng lúc nói về vi rut:

(1). Là cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào.

(2). Nhân lên nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào chủ (kí sinh nội bào bắt buộc).

(3). Có kích thước siêu nhỏ, chỉ nhìn thấy được dưới kính hiển vi điện tử.

(4). Có câu tạo đơn giản gồm lõi axit nuclêic và vỏ protein (vỏ capsit).

(5). Lõi axit nucleic là hệ gen của virut quy định mọi đặc điểm của virut.

A. 3                                    B. 5

C. 4                                    D. 2

Câu 4. á»ž ruồi giấm 2n=8 NST. Một nhóm tế bào sinh tinh tham dự quá trình giảm phân đã tạo ra 12 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh và số NST trong mỗi tinh trùng là:

A. 3 tế bào và 8 NST.

B. 4 tế bào và 4 NST.

C. 3 tế bào và 4 NST

D. 4 tế bào và 8 NST.

Câu 5. Yếu tố vật lý ức chế sá»± sinh trưởng cá»§a vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là

A. nhiệt độ.                        B. Ã¡nh sáng.

C. Ä‘á»™ pH.                           D. Ä‘á»™ ẩm.

Câu 6. Nên đun sôi lại thức ăn còn dư trước lúc đưa vào tá»§ lạnh vì:

A. Nhiệt độ cao kìm hãm, làm chậm sá»± sinh trưởng và phát triển cá»§a vi sinh vật.

B. Nhiệt độ cao sẽ làm biến tính prôtêin, biến tính ADN cá»§a vi sinh vật, gây chết vi sinh vật.

C. Trong tá»§ lạnh nhiệt độ thấp sẽ làm chết vi sinh vật.

D. Nhiệt cao kìm hãm vi sinh vật, nhiệt độ thấp trong tá»§ lạnh sẽ giết chết vi sinh vật.

Câu 7. Vi sinh vật quang dị dưỡng sá»­ dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là

A. chất hữu cÆ¡, ánh sáng.

B. CO2, hoá học.

C. CO2, ánh sáng

D. chất hữu cÆ¡, hoá học.

Câu 8. á»ž người (2n = 46), số nhiễm sắc thể (NST) trong 1 tế bào tại kì giữa cá»§a nguyên phân là

A. 46 NST đơn.                B. 92 NST đơn.

C. 23 NST.                        D. 46 NST kép.

Câu 9. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là

A. 104.25                            B. 104.26

C. 104.24.                           D. 104.23.

Câu 10. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục ở pha suy tàn số lượng vi sinh vật giảm sút là do:

A. Thừa sản phẩm chuyển hóa.

B. Thiếu enzim để phân giải môi trường.

C. Thiếu chất dinh dưỡng cho sá»± chuyển hóa vật chất.

D. Thiếu chất dinh dưỡng cho sá»± chuyển hóa vật chất, thừa sản phẩm chuyển hóa.

Câu 11. Trong chu kỳ tế bào,  ADN và nhiễm sắc thể nhân đôi ở pha:

A. S.                                  B. G1.

C. nguyên phân                 D. G2.

Câu 12. Xem bức ảnh hiển vi chụp một tế bào đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở

A. kì đầu I cá»§a giảm phân.

B. kì đầu cá»§a nguyên phân.     

C. kì cuối II cá»§a giảm phân.

D. kì đầu II cá»§a giảm phân.

Câu 13. CÆ¡ chế tác động cá»§a chất kháng sinh là

A. diệt khuẩn có tính chọn lọc.

B. Ã´xi hoá các thành phần tế bào.

C. gây biến tính các protein.

D. bất hoạt các protein.

Câu 14. Cho các phát biểu sau, số phát biểu sai lúc nói về vi sinh vật là:

(1). Đa số vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được.

(2). Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật có những đặc điểm chung nhất định

(3). Vi sinh vật rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp

(4). Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực

(5). Vi sinh vật có khả năng trao đổi chất nhanh, sinh trưởng nhanh, sinh sản nhanh do có kích thước nhỏ, cấu tạo đơn giản.

A. 1                                    B. 4

C. 2                                    D. 3

Câu 15. Có 2 tế bào sinh dưỡng cá»§a một loài cùng  nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là

A. 24.                                 B. 16.

C.  8.                                  D. 48

Câu 16. Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động cá»§a

A. nấm men rượu.

B. nấm cúc đen.

C. vi khuẩn lactic.

D. vi khuẩn mì chính.

Câu 17. Nhân tố sinh trưởng là một số chất hữu cÆ¡ như vitamin, axit amin…

A. cần cho sá»± sinh trưởng cá»§a vi sinh vật

B. không cần cho sá»± sinh trưởng cá»§a vi sinh vật

C. cần cho sá»± sinh trưởng cá»§a vi sinh vật mà chúng tá»± tổng hợp được

D. cần với hàm lượng rất ít cho sá»± sinh trưởng cá»§a vi sinh vật mà chúng không tá»± tổng hợp được.

Câu 18. Vi sinh vật khuyết dưỡng triptôphan âm:

1. Sẽ cần triptôphan để sinh trưởng và phát triển nhưng không tá»± tổng hợp được triptôphan.  

2. Tự tổng hợp được triptôphan.

3. Chỉ sinh trưởng được trong điều kiện môi trường có triptôphan.

4. Không thể sinh trưởng được trong điều kiện môi trường thiếu triptôphan.

Số câu trả lời đúng là

A. 1                                    B. 2

C. 4                                    D. 3

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

D

B

C

C

C

B

7

8

9

10

11

12

A

D

B

D

A

D

13

14

15

16

17

18

A

A

B

C

D

D

{– Nội dung đề và đáp án từ câu 19-20 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

3. ĐỀ 3

Câu 1. Giai đoạn nào sau đây có sá»± nhân lên cá»§a axit nucleic trong tế bào chá»§?

A. hấp phụ                       B. sinh tổng hợp

C. xâm nhập                    D.  lắp ráp.

Câu 2. Ã nào sau đây là sai?

A. HIV lây nhiễm lúc người lành dùng chung bÆ¡m kim tiêm với người bị nhiễm HIV.

B. HIV lây nhiễm lúc người lành quan hệ tình dục với người bị nhiễm HIV.

C. HIV lây nhiễm lúc truyền máu cá»§a người lành cho người bị nhiễm HIV.

D. HIV lây qua hôn nhau.

Câu 3. Phago ở E. coli là virut

A. Kí sinh ở vi sinh vật và người.

B. Kí sinh ở vi sinh vật.

C. Kí sinh ở vi sinh vật, thá»±c vật, động vật và người.

D. Kí sinh ở thá»±c vật, động vật và người.

Câu 4. Bệnh cÆ¡ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây ?

A. Giai đoạn sÆ¡ nhiễm

B. Giai đoạn không triệu chứng

C. Giai đoạn AIDS.

D. Cả 3 giai đoạn trên.

Câu 5. Äiều nào sau đây không Ä‘úng lúc nói về độ pH cá»§a vi sinh vật?

A. Vi sinh vật không thể là nhân tố làm thay đổi độ pH ở môi trường sống cá»§a vi sinh vật.

B. Con người có thể làm thay đổi độ pH ở môi trường sống cá»§a vi sinh vật.

C. Dá»±a vào sá»± thích nghi với độ pH khác nhau cá»§a môi trường sống, người ta chia vi sinh vật thành 3 nhóm chính: vi sinh vật ưa axit, vi sinh vật ưa kiềm, vi sinh vật ưa pH trung tính.

D. Cả B và C

Câu 6. Äiều nào sau đây không Ä‘úng lúc nói về cách phòng chống những bệnh virut ở người?

A. Phun thuốc diệt côn trùng là động vật trung gian truyền bệnh.

B. Tiêu diệt những động vật trung gian truyền bệnh như muỗi anophen, muỗi vằn…

C. Sống cách li hoàn toàn với động vật.

D. Dùng thức ăn, đồ uống không có mầm bệnh là các virut.

Câu 7. Äa số vi khuẩn và động vật nguyên sinh thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A. Nhóm ưa trung tính.

B. Nhóm ưa axit.

C. Nhóm ưa kiềm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8. Phương pháp nuôi cấy liên tục có mục tiêu

A. Tránh cho quần thể vi sinh vật bị suy tàn.

B. Làm cho chất độc hại trong môi trường nằm trong một giới hạn thích hợp.

C. Rút ngắn thời gian thế hệ cá»§a quần thể vi sinh vật.

D. Kìm hãm sá»± sinh trưởng cá»§a vi sinh vật.

Câu 9. Hiện tượng virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chá»§ mà tế bào chá»§ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng:

A. Sinh tan.                       B. Tan rã.

C. Hòa tan                         D. Tiềm tan.

Câu 10. Xét trên nhu cầu ôxi đối với cÆ¡ thể, vi sinh vật nào sau đây có lối sống khác với các vi sinh vật còn lại?

A. Tảo đơn bào.

B. Vi khuẩn mê tan.

C. Trùng giày.

D. Vi khuẩn  axetic.

Câu 11. Chọn giống cây trồng sạch bệnh, vệ sinh đồng ruộng và tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh là những biện pháp tốt nhất để có các sản phẩm trồng trọt không nhiễm virut. Lí do cốt lõi là vì

A. Chưa có thuốc chống virut kí sinh ở thá»±c vật.

B. Các biện pháp này dễ làm, không tốn nhiều công sức.

C. Thuốc chống virut kí sinh ở thá»±c vật có giá rất đắt.

D. Cả A, B và C.

Câu 12. Äiều nào sau đây là sai về virut?

A. Chỉ trong tế bào chá»§, virut mới hoạt động như một thể sống.

B. Hệ gen cá»§a virut chỉ chứa một trong 2 loại axit nucleic: ADN, ARN.

C. Kích thước cá»§a virut vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tá»­.

D. á»ž bên ngoài tế bào sinh vật, virut vẫn hoạt động mặc dù nó chỉ là phức hợp gồm axit nucleic và protein.

Câu 13. Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sá»± sinh trưởng vi sinh vật?

A. Protein.                         B. Polisaccarit.

C. Monosaccarit.               D. Phênol.

Câu 14. Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm nào sau đây?

A. Nhóm ưa ấm.

B. Nhóm ưa siêu nhiệt.

C. Nhóm ưa lạnh.

D. Nhóm ưa nhiệt.

Câu 15. Dá»±a vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia các vi sinh vật thành

A. 2 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng.

B. 3 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nóng.

C. 5 nhóm: vi sinh vật ưa siêu lạnh, vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.

D. 4 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.

Câu 16. Khi ở trong tế bào limpho T, HIV

A. Là vật vô sinh.

B. Là sinh vật .

C. Có biểu hiện như một sinh vật.

D. Tùy từng điều kiện, có thể là sinh vật hoặc không.

Câu 17. Virut sau lúc nhân lên trong tế bào thá»±c vật sẽ lan sang các tế bào khác thông qua:

A. Hệ mạch dẫn.

B. Mạng lưới nội chất. 

C. Cầu nối sinh chất.

D. Các khoảng gian bào.

Câu 18. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian cá»§a một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?

A. 32                                  B. 8

C. 16                                  D. 64

Câu 19. Bệnh nào sau đây không phải do virut gây ra :

A. Viêm gan B.                  B. Bại liệt.

C. Lang ben.                      D. Quai bị.

Câu 20. Nhóm virut nào sau đây có cấu trúc xoắn?

A. Virut bại liệt, virut mụn cÆ¡m, virut hecpet

B. Virut đậu mùa, Phago T2, virut cúm, virut dại.

C. Virut đậu mùa, virut cúm, virut sởi, virut quai bị.

D. Virut đốm thuốc lá, virut cúm, virut sởi, virut quai bị, virut dại.

ĐÁP ÁN

1B

11A

2C

12D

3B

13D

4C

14A

5A

15D

6C

16C

7A

17C

8A

18D

9D

19C

10B

20D

 

{– Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 3 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

4. ĐỀ 4

Câu 1. á»ž sinh vật nhân thá»±c, một tế bào đang ở kì giữa cá»§a nguyên phân có hiện tượng

A. nhiễm sắc thể kép co xoắn cá»±c đại, xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.

B. nhiễm sắc thể kép co xoắn cá»±c đại, xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo.

C. mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng di chuyển về một cá»±c cá»§a tế bào.

D. mỗi nhiễm sắc thể kép tách ra thành 2 nhiễm sắc tá»­, mỗi nhiễm sắc tá»­ tiến về một cá»±c cá»§a tế bào và trở thành nhiễm sắc thể đơn.

Câu 2. Äá»‘i với sinh vật đơn bào nhân thá»±c, nguyên phân có ý nghÄ©a là

A. cÆ¡ chế cá»§a sinh sản hữu tính.

B. cÆ¡ chế cá»§a sinh sản vô tính. 

C. giúp cÆ¡ thể sinh trưởng và phát triển.

D. giúp cÆ¡ thể thay thế các mô bị tổn thương.

Câu 3. á»ž sinh vật nhân thá»±c, các hiện tượng dẫn đến giảm phân tạo ra nhiều loại giao tá»­ khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc nhiễm sắc thể gồm

I. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo.

II. Trao đổi chéo của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I.

III. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.

IV. Các nhiễm nhiễm sắc thể kép xếp một hàng ở mặt phẳng xích đạo.

A. I, II.                                   B. I, IV.

C. II, III.                                 D. III, IV.

Câu 4. á»ž kì trung gian, pha G1 diễn ra quá trình

I. Nhân đôi ADN và sợi nhiễm sắc.

II. Hình thành thêm các bào quan.

III. Nhân đôi trung thể.

IV. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co ngắn.

V. Tăng nhanh tế bào chất.

VI. Hình thành thoi phân bào.

A. I, VI                                  B. II, V.

C. II, III, VI.                           D. I, III, V.

Câu 5. Một tế bào cá»§a loài người có bộ NST lưỡng bội 2n = 46 thá»±c hiện giảm phân. Số crômatit có trong một tế bào ở kì đầu II là:

A. 23                                      B. 46

C. 69                                      D. 92

Câu 6. Một tế bào cá»§a loài đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14 thá»±c hiện nguyên phân. Số tâm động có trong tế bào ở kì sau là:

A. 0                                        B. 7

C. 14                                      D. 28

Câu 7. Bảy tế bào cá»§a loài ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội 2n = 8 tham dự nguyên phân 3 lần liên tiếp. Số lượng tế bào được tạo ra sau nguyên phân là

A. 8                                        B. 56

C. 128                                    D. 384

Câu 8. Một tế bào cá»§a loài đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14 thá»±c hiện giảm phân. Số lượng và trạng thái cá»§a nhiễm sắc thể trong tế bào ở kì giữa II là:

A. n đơn = 7                     B. 2n đơn = 14

C. n kép = 7.                     D. 2n kép = 14

Câu 9. á»ž hình thức hóa tá»± dưỡng, nguồn cung cấp cacbon và nguồn cung cấp năng lượng lần lượt là

A. chất vô cÆ¡, chất hữu cÆ¡.

B. chất hữu cÆ¡, ánh sáng.

C. CO2, ánh sáng.

D. CO2, chất vô cÆ¡.

Câu 10. Nhóm vi sinh vật có hình thức quang dị dưỡng là

A. nấm, động vật nguyên sinh.

B. vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía.

C. vi tảo, vi khuẩn lam.

D. vi khuẩn nitrit hoá, vi khuẩn sắt.

Câu 11. Äá»ƒ phân giải xenlulôzÆ¡, vi sinh vật tiết ra enzim

A. prôtêaza.                     B. amylaza.

C. nuclêaza.                     D. xenlulaza. 

Câu 12. Nhóm vi sinh vật tham dự quá trình lên men rượu là

A. vi khuẩn lactic                   B. nấm men

C. vi khuẩn lam.                     D. nấm mốc

Câu 13. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở

A. pha tiềm phát.

B. pha cân bằng.

C. pha luỹ thừa.

D. pha  suy tàn.

Câu 14. Trong thời gian 200 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ cá»§a tế bào trên là bao nhiêu?

A. 2 giờ                                  B. 60 phút 

C. 40 phút                              D. 20 phút

Câu 15. Trong bình nuôi cấy nấm men rượu ban đầu có số lượng 4×102 tế bào, thời gian thế hệ (g) là 120 phút.Vậy số lượng tế bào trong quần thể nấm men rượu sau 24 giờ là

A. 1232400                           B. 1228400.

C. 1638400.                          D. 1632400.

Câu 16. Cá sông và cá biển lúc để trong tá»§ lạnh thì loại cá nào dễ bị hỏng hÆ¡n? Tại sao?

A. Cá biển dễ hỏng hÆ¡n vì vi khuẩn bám trên cá biển là những vi khuẩn thuộc nhóm ưa lạnh nên trong tá»§ lạnh chúng vẫn hoạt động gây hỏng cá.

B. Cá sông dễ hỏng hÆ¡n vì cá biển sống trong môi trường nước biển có nhiều muối nên ức chế sinh trưởng cá»§a vi sinh vật.

C. Cá biển dễ hỏng hÆ¡n vì nước biển có nhiều nhóm vi sinh vật gây hại hÆ¡n nước sông.

D. Cá sông dễ hỏng hÆ¡n vì nước sông có nhiều vi sinh vật gây hại hÆ¡n trong nước biển.

Câu 17. Một dòng vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường chứa cÆ¡ chất glucôzÆ¡. Chuyển dòng vi khuẩn này vào bình nuôi cấy không liên tục chứa cÆ¡ chất saccarôzÆ¡. Khi quần thể vi khuẩn ở pha cân bằng, để quần thể vi khuẩn không trải qua pha suy tàn cần phải

A. cho dòng môi trường glucôzÆ¡ đi vào đồng thời loại bỏ một lượng dịch nuôi cấy tương ứng ra.

B. cho dòng môi trường saccarôzÆ¡ đi vào đồng thời loại bỏ một lượng dịch nuôi cấy tương ứng ra.

C. cho dòng môi trường glucôzÆ¡ đi vào nhưng không loại bỏ dịch nuôi cấy ra.

D. cho dòng môi trường saccarôzÆ¡ đi vào nhưng không loại bỏ dịch nuôi cấy ra.

Câu 18. Hình thức sinh sản phổ biến ở vi khuẩn là

A. nội bào tá»­.                    B. ngoại bào tá»­

C. phân đôi.                       D. nảy chồi.

Câu 19. Cho các vi sinh vật sau:

I. Vi khuẩn.                            II. Nấm men.

III. Xạ khuẩn.                         IV. Nấm sợi.

Nhóm vi sinh vật có nhu cầu độ ẩm trong môi trường sống thấp nhất là nhóm

A. I                                         B. II

C. III                                       D. IV

Câu 20. Một nhóm vi khuẩn thích nghi tối ưu ở nhiệt độ 55 – 60oC và pH = 4 – 6 được xếp vào nhóm

A. Æ°a nhiệt và ưa axit.

B. Æ°a ấm và ưa kiềm.

C. Æ°a siêu nhiệt và ưa kiềm

D. Æ°a ấm và ưa axit.

Câu 21. Cho một số yếu tố vật lý (cột I) và cÆ¡ chế tác động (cột II).

Hãy sắp xếp nhóm yếu tố vật lý phù hợp với cơ chế tác động của chúng đến sinh trưởng của vi sinh vật:

A. I-2, II-4, III-3, IV-1

B. I-4, II-1, III-2, IV-3.

C. I-2, II-1, III-4, IV-3.

D. I-4, II-5, III-3, IV-2.

Câu 22. Làm mứt trái cây là một trong những biện pháp bảo quản thá»±c phẩm lâu dài. để ức chế sá»± sinh trưởng cá»§a vi sinh vật có hại trong quá trình này, yếu tố vật lý được con người vận dụng là

A. Ä‘á»™ pH                                B. Ã¡nh sáng

C. Ã¡p suất thẩm thấu.            D. nhiệt độ.

Câu 23. Vi khuẩn Helicobacter pylori rất di động, xâm nhập qua lớp chất nhầy và xâm lấn biểu mô dạ dày, đặc biệt là khoảng gian bào. Vi khuẩn sản sinh urêaza rất mạnh, enzim này có hoạt tính phân giải urê thành amôniac. Urê là sản phẩm chuyển hóa cá»§a các mô tế bào, chúng vào máu một phần và được đào thải ra ngoài qua thận. Một lượng urê từ máu qua lớp niêm mạc dạ dày vào dịch dạ dày và giúp cho vi khuẩn sống sót được trong môi trường cá»§a dạ dày.

(Theo https://www.dieutri.vn/bgvisinhyhoc/helicobacter-pylori-vi-khuan-gay-viem-loet-day-day/). Để sinh trưởng được ở dạ dày, vi khuẩn chá»§ yếu thay đổi yếu tố vật lý  

A. Ã¡p suất thẩm thấu vì amôniac làm tăng tạm thời áp suất thẩm thấu trước lúc vào máu.

B. Ã¡p suất thẩm thấu vì amôniac làm giảm tạm thời áp suất thẩm thấu trước lúc vào máu.

C. Ä‘á»™ pH vì amôniac làm tăng tạm thời pH đến trung tính.

D. Ä‘á»™ pH vì amôniac làm giảm tạm thời pH đến trung tính.

Câu 24. Cho các chất hóa học sau:

I. Vitamin B1.

II. Phenol.

III. Đường glucôzơ.

IV. Axit amin phenylalanin.

V. Clo.

VI. Cồn.

Số lượng các chất dinh dưỡng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật là

A. 2                                        B. 3

C. 4                                        D. 5

Câu 25. Chất kháng sinh penicillin có tác dụng ức chế tổng hợp thành tế bào cá»§a vi khuẩn. Trong nuôi cấy không liên tục, penicillin ảnh hưởng ít nhất đến sinh trưởng ở quần thể vi khuẩn ở pha

A. pha lÅ©y thừa.

B. pha tiềm phát

C. pha tăng trưởng.

D. pha cân bằng.

Câu 26. Khi nói về tác động ức chế sinh trưởng cá»§a xà phòng đối với vi sinh vật, số lượng nhận định đúng là

Cho các nhận định sau:

I. Gây biến tính prôtêin.

II. Phá vỡ axit nuclêic.          

III. Làm giảm sức căng bề mặt.

IV. Tác động có tính chọn lọc.          

V. Do vi sinh vật tạo ra.

A. 1                                        B. 2

C. 3                                        D. 4

Câu 27. Äá»‘i với mỗi loại bệnh do vi khuẩn gây ra, bác sÄ© thường sá»­ dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau do thuốc kháng sinh

A. diệt khuẩn không có tính chọn lọc.

B. diệt khuẩn có tính chọn lọc.   

C. giảm sức căng bề mặt.

D. Ã´xi hóa các thành phần tế bào.

Câu 28. Một công ty thá»±c phẩm công bố sản phẩm mới cá»§a công ty có chứa triptôphan. Một trong các biện pháp để kiểm tra thá»±c phẩm có triptôphan là

A. sá»­ dụng vi khuẩn E. coli triptôphan dương vì vi khuẩn này không tá»± tổng hợp được triptôphan nên không hình thành khuẩn lạc trong môi trường không có triptôphan.

B. sá»­ dụng vi khuẩn E. coli triptôphan dương vì vi khuẩn này tá»± tổng hợp được triptôphan nên hình thành khuẩn lạc béo và sặc sỡ hÆ¡n so với bình thường. 

C. sá»­ dụng vi khuẩn E. coli triptôphan âm vì vi khuẩn này không tá»± tổng hợp được triptôphan nên không hình thành khuẩn lạc trong môi trường không có triptôphan.

D. sá»­ dụng vi khuẩn E. coli triptôphan âm vì vi khuẩn này tá»± tổng hợp được triptôphan nên hình thành khuẩn lạc béo và sặc sỡ hÆ¡n so với bình thường. 

ĐÁP ÁN 

1A

11D

21B

2B

12B

22C

3C

13C

23C

4B

14C

24B

5B

15C

25A

6D

16A

26D

7B

17B

27A

8C

18C

28D

9D

19D

 

10B

20A

 

 

{– Nội dung đề và đáp án từ câu 29-31 đề số 4 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

5. ĐỀ 5

Câu 1. Phoocmandehit là chất làm bất hoạt các protein. Do đó, chất này được sá»­ dụng rộng rãi trong thanh trùng, đối với vi sinh vật, phoomandehit là

A. chất ức chế sinh trưởng

B. nhân tố sinh trưởng.

C. chất dinh dưỡng

D. chất hoạt hóa enzim.

Câu 2. Äiều quan trọng nhất khiến virut chỉ là dạng sống kí sinh nội bào bắt buộc?

A. Virut có thể có hoặc không có vỏ ngoài.

B. Virut có cấu tạo quá đơn giản gồm axit nucleic và protein.

C. Virut không có cấu trúc tế bào.

D. Virut chỉ có thể nhân lên trong tế bào cá»§a vật chá»§.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không Ä‘úng?

A. Bình đựng nước đường để lâu có mùi chua do có sá»± tạo axit hữu cÆ¡ nhờ vi sinh vật.

B. Nhờ proteaza cá»§a vi sinh vật mà prôtein được phân giải thành các axit amin.

C. Làm tương và nước mắm đều là ứng dụng cá»§a quá trình phân giải polisaccarit.

D. Bình đựng nước thịt để lâu có mùi thối do sá»± phân giải prôtein tạo các khí NH3, H2S…

Câu 4. Trong gia đình có thể ứng dụng hoạt động cá»§a vi khuẩn lactic để thá»±c hiện những quá trình nào sau đây?

(1) Làm tương

(2) Muối dưa

(3) Muối cà

(4) Làm nước mắm

(5) Làm giấm

(6) Làm rượu

(7) Làm sữa chua

 

A. (1), (3), (2), (7)

B. (1), (2), (3).

C. (2), (3), (7).

D. (4), (5), (6), (7).

Câu 5. Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chá»§ yếu từ

A. chất vô cÆ¡ và CO2.

B. chất hữu cÆ¡.

C. Ã¡nh sáng và chất hữu cÆ¡.

D. Ã¡nh sáng và CO2.

Câu 6. Có thể dùng vi sinh vật khuyết dưỡng (E.coli triptôphan âm) để kiểm tra xem thá»±c phẩm có triptôphan hay không được không?

A. Có, bằng cách đưa vi khuẩn này vào trong thá»±c phẩm, nếu vi khuẩn phát triển được tức là thá»±c phẩm không có tryptophan.

B. Có, bằng cách đưa vi khuẩn này vào trong thá»±c phẩm, nếu vi khuẩn phát triển được tức là thá»±c phẩm có tryptophan.

C. Không thể vì vi khuẩn E.coli triptôphan âm có thể phát triển được trên cả môi trường có hay không có triptôphan.

D. Không thể vì vi khuẩn E.coli triptôphan âm không thể phát triển được trên môi trường rất giàu chất dinh dưỡng như thá»±c phẩm.

Câu 7. Äiểm giống nhau giữa hô hấp và lên men là

A. xảy ra trong môi trường có ít ôxi

B. sá»± phân giải chất hữu cÆ¡

C. xảy ra trong môi trường không có ôxi.

D. xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.

Câu 8. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 â€“ 1,5; KH2PO4 â€“ 1,0; MgSO4 â€“ 0,2; CaCl2 â€“ 0,1; NaCl – 5,0. Cho các phát biểu sau:

1. Môi trường trên là môi trường bán tổng hợp.

2. Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng là quang tự dưỡng.

3. Nguồn cacbon của vi sinh vật này là CO2.

4. Nguồn năng lượng của vi sinh vật này là từ các chất vô cơ.

5. Nguồn nitÆ¡ cá»§a vi sinh vật này là (NH4)3PO4 .

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1                                        B. 4

C. 3                                        D. 2

Câu 9. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha

A. tiềm phát                           B. suy tàn

C. lÅ©y thừa                             D. cân bằng

Câu 10. Äáº·c điểm nào sau đây không phải cá»§a vi sinh vật?

A. Kích thước cÆ¡ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

B. CÆ¡ thể đơn bào nhân sÆ¡ hoặc nhân thá»±c, một số là đa bào phức tạp.

C. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng.

D. Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau.

Câu 11. Virut nào sau đây có dạng khối?.

A. Virut gây bệnh dại

B. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá.

C. Thể thá»±c khuẩn

D. Virut gây bệnh bại liệt

Câu 12. Sá»± sinh trưởng cá»§a quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua sá»± tăng lên về

A. kích thước cá»§a từng tế bào trong quần thể.

B. số lượng tế bào cá»§a quần thể.

C. khối lượng cá»§a từng tế bào trong quần thể.

D. cả kích thước và khối lượng cá»§a từng tế bào trong quần thể.

Câu 13. Tách lõi ARN ra khỏi vỏ cá»§a 2 chá»§ng virut khảm thuốc lá A và B. Lấy ARN cá»§a chá»§ng A trộn với prôtein cá»§a chá»§ng B để tạo thành virut lai. Nhiễm virut lai này vào cây thì cây bị bệnh. Virut gây bệnh thuộc:

A. chá»§ng A

B. chá»§ng B.

C. cả 2 chá»§ng A và B

D. chá»§ng lai.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không Ä‘úng?

A. Thức ăn có thể giữ khá lâu trong tá»§ lạnh vì nhiệt độ thấp trong tá»§ lạnh kìm hãm sinh trưởng cá»§a vi sinh vật.

B. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật.

C. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn.

D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.

Câu 15. Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường nuôi cấy

A. liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

B. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

C. Ä‘ược bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

D. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cÅ©ng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

Câu 16. Vì sao lúc rá»­a rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 – 10 phút?

A. Vì nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật không phân chia được.

B. Vì nước muối làm vi sinh vật phát triển.

C. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra.

D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

A

D

C

C

C

C

7

8

9

10

11

 

B

C

D

B

D

 

12

13

14

15

16

 

B

A

B

D

A

 

{– Nội dung đề và đáp án từ câu 17-20 đề số 5 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Duy Tân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net Ä‘ể tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh Ã´n tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Đề cương ôn tập HK2 môn Sinh học 10 năm 2021

Ngoài ra, các em có thể tham dự thi trắc nghiệm trực tuyến tại đây:

Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Sầm SÆ¡n
Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Bỉm SÆ¡n

Chúc các em học tập tốt !

Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Ngô Thời Nhiệm có đáp án

419

Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Ngô Gia Tá»± có đáp án

389

Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Gia Định có đáp án

456

Bộ 4 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Trưng Vương ban cÆ¡ bản có đáp án

296

Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 – Trường THPT Bến Tre có đáp án

131

Đề cương ôn tập HK2 môn Sinh học 10 năm 2021

472

[rule_2_plain]

#Bá #Äá #thi #HK2 #mÃn #Sinh #hác #nÄm #TrÆáng #THPT #Duy #TÃn #có #ÄÃp #Ãn

Mai Dora

Mai Dora

Mình là Mai Dora - Tác giả của Website: Tải Game Miễn Phí. Hiện mình đang là Streamer, MC, Người Mẫu CosPlay Game. Sở thích của mình là chơi game, vì vậy TaiGameMienPhi chính là niềm đam mê của mình muốn chia sẻ đến với mọi người. Hay cũng tải game PC, Mobile tại website: https://taigamemienphi.org/

Related Posts

Tải game bài đổi thưởng tặng vốn Ufoinfo.com ưu đãi lớn
GIẢI TRÍ

Tải game bài đổi thưởng tặng vốn Ufoinfo.com ưu đãi lớn

17/02/2023
Tải game bắn cá ăn xu miễn phí về thiết bị chi tiết nhất cho tân thủ 
GIẢI TRÍ

Tải game bắn cá ăn xu miễn phí về thiết bị chi tiết nhất cho tân thủ 

13/02/2023
Đá gà cựa dao tại Sunc888 – Địa chỉ cá cược đá gà uy tín số 1 Châu Á
GIẢI TRÍ

Đá gà cựa dao tại Sunc888 – Địa chỉ cá cược đá gà uy tín số 1 Châu Á

12/02/2023
Cá cược bóng đá tại Lixi 88 – Giải trí thăng hoa, nhận thưởng cực đã
GIẢI TRÍ

Cá cược bóng đá tại Lixi 88 – Giải trí thăng hoa, nhận thưởng cực đã

12/02/2023
Đá gà cựa dao tại SV388 – Địa chỉ xem đá gà trực tiếp hấp dẫn nhất 2023
GIẢI TRÍ

Đá gà cựa dao tại SV388 – Địa chỉ xem đá gà trực tiếp hấp dẫn nhất 2023

02/02/2023
Đăng nhập AE 888 – Thao tác đơn giản chỉ trong vài giây 
GIẢI TRÍ

Đăng nhập AE 888 – Thao tác đơn giản chỉ trong vài giây 

02/02/2023

Discussion about this post

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Hack Of Product 3 – Tải Phần Mềm Hack Free Fire APK Mới Nhất 2021

Hack Of Product 3 – Tải Phần Mềm Hack Free Fire APK Mới Nhất 2021

06/09/2021
Hack KC FF – Phần Mềm H.a.c.k Kim Cương Free Fire Mới Nhất 2021

Hack KC FF – Phần Mềm H.a.c.k Kim Cương Free Fire Mới Nhất 2021

04/09/2021
Tải CF68 cho Iphone, máy tính, điện thoại đơn giản nhất

Tải CF68 cho Iphone, máy tính, điện thoại đơn giản nhất

17/06/2022
Tải GTA 5 Việt hóa Full Crack 100% – Download Grand Theft Auto V

Tải GTA 5 Việt hóa Full Crack 100% – Download Grand Theft Auto V

04/09/2021
Link trang chủ Alo789 | Nhận ngay 100% tiền chào mừng

Link trang chủ Alo789 | Nhận ngay 100% tiền chào mừng

0
Play Go88 – Trò Chơi Bài Đổi Thưởng

Play Go88 – Trò Chơi Bài Đổi Thưởng

0
Rikvip, Nhà cái XO88, SUNWIN - TOP 3 CỔNG GAME ĂN TIỀN CỰC HOT HIỆN NAY

Rikvip, Nhà cái XO88, SUNWIN – TOP 3 CỔNG GAME ĂN TIỀN CỰC HOT HIỆN NAY

0

Tham gia game bài đổi thưởng uy tín hiện nay – Hốt bạc nay mai

0
Link trang chủ Alo789 | Nhận ngay 100% tiền chào mừng

Link trang chủ Alo789 | Nhận ngay 100% tiền chào mừng

24/04/2023
Hướng Dẫn Đăng Ký 789BET Đơn Giản, Dễ Hiểu Nhất

Hướng Dẫn Đăng Ký 789BET Đơn Giản, Dễ Hiểu Nhất

04/04/2023
Chơi casino live ở đâu là uy tín nhất? 

Chơi casino live ở đâu là uy tín nhất? 

24/03/2023
Đánh Giá ST666 Có Phải Sân Chơi Uy Tín Hay Không?

Đánh Giá ST666 Có Phải Sân Chơi Uy Tín Hay Không?

15/03/2023

Recommended

Link trang chủ Alo789 | Nhận ngay 100% tiền chào mừng

Link trang chủ Alo789 | Nhận ngay 100% tiền chào mừng

24/04/2023
Hướng Dẫn Đăng Ký 789BET Đơn Giản, Dễ Hiểu Nhất

Hướng Dẫn Đăng Ký 789BET Đơn Giản, Dễ Hiểu Nhất

04/04/2023
Chơi casino live ở đâu là uy tín nhất? 

Chơi casino live ở đâu là uy tín nhất? 

24/03/2023
Đánh Giá ST666 Có Phải Sân Chơi Uy Tín Hay Không?

Đánh Giá ST666 Có Phải Sân Chơi Uy Tín Hay Không?

15/03/2023

Giới Thiệu

Tải Game Miễn Phí

Tải Game Miễn Phí ✅ WEB Download Game PC, Mobile Miễn Phí, Game Full Crack cho PC và Mobile, Cập nhật link tải game Full mới nhất, nhanh nhất.

CHUYÊN MỤC

❖ Game Bài Đổi Thưởng

❖ Blog Game Hay

❖ Quay Hũ Đổi Thưởng

❖

❖

 

LIÊN KẾT

❖ Game Bài Đổi Thưởng

❖ Game Nổ Hũ 88

❖ rikvip

❖

❖

❖

❖

LIÊN HỆ

❖ Địa chỉ: 88 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

❖ SDT: 0988.999.999

❖ Email: [email protected]

 

© 2021 Tải Game Miễn Phí - WEB Download Game PC, Mobile Miễn Phí

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • GAME ONLNE
  • GAME OFFLINE
    • GAME BẮN SÚNG
    • GAME CHIẾN THUẬT
    • GAME ĐUA XE
    • GAME NHẬP VAI
  • GAME MOBILE
  • GAME VIỆT HÓA
  • GIẢI TRÍ
  • HƯỚNG DẪN GAME
  • TIN TỨC GAME

© 2021 Tải Game Miễn Phí - WEB Download Game PC, Mobile Miễn Phí