Bộ 5 đề thi chọn HSG Vật Lý 11 5 2021 Trường THCS Trần Quang Khcửa ải có đáp án
[rule_3_plain]
HOC247 xin giới thiệu với các em tài liệu Bộ 5 đề thi chọn HSG Vật Lý 11 Trường THCS Trần Quang Khcửa ải có đáp án 5 học 2020-2021 nhằm ôn tập và củng cố các tri thức sẵn sàng cho kỳ thi sắp đến. Mời các em cùng theo dõi!
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 150 phút
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. (3,0 điểm) Trên mặt bàn nằm ngang có 1 thanh gỗ AB có chiều dài l=1 m. Vật bé m đặt tại mép A của thanh ( Hình 1). Hệ số ma sát giữa vật với thanh là μ = 0,4.
a) Giữ đầu B của thanh cố định, nâng dần đầu A. Hỏi lúc đầu A ở độ cao bằng bao lăm thì vật mở đầu trượt xuống.
b) Đầu A được giữ ở độ cao h = 30 centimet. Vật m được truyền cho tốc độ lúc đầu v0 dọc theo thanh. Tìm trị giá bé nhất của v0 để vật đi hết chiều dài của thanh.
c) Thanh được đặt nằm ngang và có thể vận động ko ma sát trên sàn. Công dụng 1 lực kéo F có phương nằm ngang lên đầu A. Kết quả là vật m sẽ bị trượt về phía đầu B. Cho biết thời kì để vật m đi hết chiều dài thanh là t = 1 s. Tìm trị giá của F. Cho khối lượng của vật bé m = 1 kg, khối lượng của thanh là M = 2 kg.
Câu 2. (3,0 điểm) 1 khối khí lí tưởng đơn nguyên tử chuyển đổi hiện trạng theo chu trình 1-2-3-1. Quá trình 1-2 là công đoạn đẳng tích, 2-3 là công đoạn đẳng áp, 3-1 là công đoạn nhưng áp suất p biến thiên theo hàm số hàng đầu đối với thể tích V. Biết áp suất và thể tích của khối khí tại các hiện trạng 1, 2, 3 tương ứng lần là lượt p1 = p0, V1=V0; p2=2p0 ; V2 = V0; p3=2p0; V3 = 2V0.
a)Hãy vẽ hình trình diễn chu trình nêu trên trong hệ tọa độ p-V.
b)Tính hiệu suất của chu trình.
Câu 3: (4 điểm) Có 4 quả cầu bé như nhau nhau, mỗi quả có khối lượng m, điện tích q. Treo 4 quả vào điểm O bằng 4 sợi dây mảnh cách điện dài l. Khi thăng bằng, 4 điện tích nằm tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a=l.
a) Tính lực điện do 3 điện tích đặt tại A, B, D tính năng lên điện tích đặt tại C theo q, l và hằng số điện k.
b) Tính trị giá của q theo m, l và gia tốc trọng trường g.
Vận dụng bằng số: l=20cm, m=(1+2 √2)gam, g=10m/s2, k=9.109(N2.m2/kg2)
Câu 4: (4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ 2, E1=3V, E2=3,6V, R1=10Ω, R2=20Ω, R3=40Ω, bỏ dở điện trở trong của 2 nguồn. Tụ có điện dung C=1μF.
a) Ban sơ khóa K mở, tính cường độ dòng điện qua nguồn E1 và điện tích của bản tụ nối với M.
b)Đóng khóa K, tính cường độ dòng điện qua mỗi nguồn và điện lượng chuyển qua R4.
Câu 5: (4 điểm) 1 sợi dây dẫn tương đồng, thiết diện ngang S0 = 1 mm2, điện trở suất ρ=2.10-8Ωm được uốn thành 1 vòng tròn kín (như hình 3), bán kính r = 25 centimet. Đặt vòng dây nói trên vào 1 từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Chạm màn hình từ của từ trường biến thiên theo thời kì B = kt, với t tính bằng đơn vị giây (s) và k=0,1T/s.
a/Tính cường độ dòng điện chạm màn hình trong khoảng dây.
b/Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm bất kì trên vòng dây.
c/Nối vào giữa 2 điểm M, N trên vòng dây 1 vôn kế (có điện trở rất mập) bằng 1 dây dẫn thẳng có chiều dài MN=r √2 như hình vẽ. Tính số chỉ của vôn kế.
Câu 6:(2 điểm) Cho 1 viên pin, 1 ampe kế, 1 cuộn dây có điện trở suất ρ đã biết, dây nối có điện trở ko đáng kể, 1 kéo cắt dây, 1 cái bút chì và 1 tờ giấy kẻ ô vuông đến milimet. Hãy nêu cách làm thí nghiệm để xác định gần đúng suất điện động của viên pin.
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1:
(3 điểm)
a. Vật sẽ mở đầu trượt xuống lúc góc nghiêng: tan α = μ à α = 21,80.
à độ cao của đầu A: h = l. Sin α = 37,1 centimet.
b. – Với h = 30 centimet à α = 17,460.
– Gia tốc của vật m tính theo công thức:
ax = g (sin α – μ.cos α) = – 0,82 m/s2.
– quãng đường dài nhất nhưng vật đi được trên thanh : Smax = -v02/2a
– để vật đi hết chiều dài của thanh thì: Smax l
à v0 1,28 m/s.
c. Lực ma sát giữa vật và thanh: Fms = μ.m.g = 4 N.
– định luật II Newton cho thanh: a1 = (frac{{F – {F_{ms}}}}{M} = frac{{F – 4}}{2})
– chọn hệ quy chiếu gắn với thanh. Phương trình định luật II Newton cho vật là:
a21 = (frac{{m.{a_1} – {F_{ms}}}}{m} = frac{{F – 4}}{2} – 4 = frac{F}{2} – 6)(1)
– trong hệ quy chiếu gắn với thanh thì vật m vận động nhanh dần đều ko tốc độ lúc đầu nên thời kì vận động của vật là:
t = (sqrt {frac{{2.l}}{{{a_{21}}}}} ) = 1 s
à a21 = 2 m/s2.
Thay vào (1) ta được F = 16 N.
0,25×2
0,25×2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
(3 điểm)
a)Hình vẽ trình diễn chu trình:
– Xác định được tọa độ 1;2;3 trên đồ thị
– Vẽ đồ thị
b)
– Công nhưng khí tiến hành trong chu trình
A = 1/2(2p0 – p0)(2V0 – V0) =1/2p0V0
-Ta xét từng công đoạn để xác định Q1 và Q2
+ Quá trình 1-2
Đẳng tích, công A12’ = 0, áp suất tăng suy ra nhiệt độ tăng và
Q12 = ΔU12 = 3/2p0V0 > 0
+ Quá trình 2-3
Đẳng áp Q23 = A23’ + ΔU23 = 2p0V0 + 3p0V0 = 5p0V0
Q1 = Q12 + Q23 = 13/2p0V0
Hiệu suất H =(frac{A}{{Q1}} = frac{{frac{1}{2}p0V0}}{{frac{{13}}{2}p0V0}}) = 1/13 = 7,7%
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
…
–(Nội dung tiếp theo của phần đáp án, các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc tải về)–
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (3.0đ):
1 buồng máy vận động lên cao theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 2m/s2. Tốc độ buồng máy có tốc độ v = 4m/s. Biết khoảng cách là h = 4,8m. Lấy g= 10m/s2
a.Tính thời kì của vật
b.Tính độ chuyển dịch của vật và quãng đường nhưng vật đã đi được chỉ mất khoảng ấy
Câu 2 (3.0đ):
1 mol khí đơn nguyên tử lí tưởng được chuyển đổi theo 1 chu trình như đồ thị Hình 1, biết T3 = T1 = T0, đồ thị đoạn 3 – 1 là đoạn thẳng
a. Tính p3 theo p0
b. Xác định nhiệt độ cực đại của mol khí trong
chu trình ấy
c. Tính nhiệt lượng khí bàn luận trong mỗi công đoạn
Câu 3(4 đ). 1 electron bay với động năng lúc đầu Wđ = 3000 eV vào trong 1 tụ điện phẳng ko khí theo hướng hợp với bản dương 1 góc α = 30o. Cho biết chiều dài của tụ điện là l = 10cm, khoảng cách giữa 2 bản là d = 2cm, bỏ dở tính năng của trọng lực.
a.Viết phương trình quỹ đạo vận động của electron trong điện trường.
b. Tính hiệu điện thế giữa 2 bản tụ, biết rằng electron rời tụ điện theo phương song song với các bản tụ.
Biết 1eV = 1,6.10-19J;
…
–(Nội dung tiếp theo của đề và phần đáp án, các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc tải về)–
3. ĐỀ SỐ 3
Bài 1. (3 điểm):
Vật m được kéo cho vận động theo phương ngang bởi lực F có độ mập ko đổi F . Lực F hợp với hướng của đường đi 1 góc α .Hệ số ma sát giữa m và mặt sàn là μ.Xác định α để vật m vận động nhanh nhất ? Tính gia tốc ấy ?
Bài 2. (3 điểm):
Có 1 g khí Heli (coi là khí lý tưởng đơn nguyên tử) tiến hành 1 chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 được trình diễn trên giản đồ P-T như hình bên. Cho P0 = 105Pa; T0 = 300K.
1. Tìm thể tích của khí ở hiện trạng 4.
2. Hãy nói rõ chu trình này gồm các đẳng công đoạn nào. Vẽ lại chu trình này trên giản đồ P-V và trên giản đồ V-T (cần ghi rõ trị giá bằng số và chiều chuyển đổi của chu trình).
3. Tính công nhưng khí tiến hành trong từng quá trình của chu trình.
…
–(Nội dung tiếp theo của đề và phần đáp án, các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc tải về)–
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1(3đ). Quả cầu bé ( được xem là chất điểm) có khối lượng m = 500 gam được treo vào điểm cố định 0 bằng dây treo mảnh, nhẹ, có chiều dài L = 1,0 m. Kéo quả cầu đến địa điểm dây treo tạo với phương thẳng đứng góc α rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Bỏ lỡ mọi ma sát
1) Cho α= 900. Hãy xác định lực căng dây, tốc độ và gia tốc của quả cầu lúc nó đi qua địa điểm nhưng dây treo tạo với phương thẳng đứng góc ß= 300.
2) Khi quả cầu qua địa điểm thăng bằng, dây treo vướng đinh ở điểm I cách 0 1 khoảng b = 0,7m.
Xác định góc α để quả cầu tiến hành được vận động tròn trong mặt phẳng thẳng đứng quanh.
Câu 2: (3 đ).1 lượng khí lý tưởng tiến hành chu trình chuyển đổi cho trên đồ thị. Biết T1= 300K, V1=1( lít), T3 =1600K, V3 =4 (lít). Ở điều kiện tiêu chuẩn khí có thể tích V0=5(lít), lấy p0 =105 N/m2.
a. Vẽ đồ thị trên hệ tọa độ p-V
b. Tính T2 và p1. Tính công nhưng khí tiến hành trong 1 chu trình.
…
–(Nội dung tiếp theo của đề và phần đáp án, các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc tải về)–
5. ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Thang AB tương đồng khối lượng m=20 kg dựa vào tường trơn nhẵn dưới góc nghiêng a. Hệ số ma sát giữa thang và sàn là μ=0,6. Lấy g = 10 m/s2.
a) Thang đứng yên thăng bằng, tìm các lực tính năng lên thang lúc α=45o.
b) Tìm trị giá của a để thang đứng yên ko trượt trên sàn.
c) 1 người có khối lượng m1=40 kg leo lên thang lúc α=45o. Hỏi người này lên đến địa điểm O’ nào trên thang thì thang sẽ bị trượt. Biết thang dài l = 2 m.
Bài 2: Hai điện tích q1 = q2 = q >0 đặt tại 2 điểm A và B trong ko khí. Cho biết AB = 2a.
a) Xác định cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của AB cách AB 1 đoạn h.
b) Tìm h để EM cực đại. Tính trị giá cực đại này.
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ, E1=3V, E2=3,6V, R1=10Ω, R2=20Ω, R3=40Ω, bỏ dở điện trở trong của 2 nguồn. Tụ có điện dung C=1μF.
Ban sơ khóa K mở, tính cường độ dòng điện qua nguồn E1 và điện tích của bản tụ nối với M.
Đóng khóa K, tính cường độ dòng điện qua mỗi nguồn và điện lượng chuyển qua R4.
…
–(Nội dung tiếp theo của đề và phần đáp án, các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc tải về)–
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi chọn HSG Vật Lý 11 5 2021 có đáp án Trường THPT Trần Quang Khcửa ải. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu dụng khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Bộ 80 bài tập trắc nghiệm Chương Điện li môn Hóa học 11 5 2020 Trường THPT Nam Phù Cừ
1140
20 Câu trắc nghiệm về Cấu trúc rẽ nhánh và lặp môn Tin 11 5 2019
3156
Bài tập trắc nghiệm ôn tập Tin học 11 5 2020
2428
Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Tin học 11 5 2019-2020
1970
Bài tập trắc nghiệm Cấu trúc rẽ nhanh Tin học 11
10384
70 Bài tập trắc nghiệm có đáp án ôn tập học kì môn Hóa 11 5 2019-2020
1848
[rule_2_plain]
#Bộ #đề #thi #chọn #HSG #Vật #Lý #5 #Trường #THCS #Trần #Quang #Khcửa ải #có #đáp #án
Discussion about this post