Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 5 2021 – Trường THPT Gia Định có đáp án
[rule_3_plain]
HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 5 2021 – Trường THPT Gia Định có đáp án tới các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố tri thức về vi sinh vật. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – 5 học 2020 – 2021
Môn SINH HỌC Lớp 10
Thời gian làm bài 45 phút
1. ĐỀ 1
Câu 1. Trong công đoạn nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ nào?
A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau D. Kỳ cuối.
Câu 2. Số NST trong 1 tế bào ở kỳ cuối của công đoạn nguyên phân là:
A. n NST đơn B. 2n NST đơn
C. n NST kép D. 2n NST kép
Câu 3. Có 3 tế bào sinh dưỡng cùng loài nguyên phân liên tục 3 đợt. Số tế bào hồng quân thành là:
A. 8 B. 12
C. 24 D. 48
Câu 4. Kết quả của công đoạn giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra:
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 5. Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chính yếu từ
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất vô cơ và CO2
D. chất hữu cơ.
Câu 6. Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của
A. nấm men rượu
B. vi khuẩn bột ngọt
C. nấm cúc đen
D. vi khuẩn lactic.
Câu 7. Nhiệt độ tác động tới
A. tính thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
B. hoạt tính Enzim trong tế bào vi khuẩn.
C. sự tạo nên ATP trong tế bào vi khuẩn.
D. vận tốc các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
Câu 8. Vi khuẩn E.Coli ký sinh trong hệ tiêu hoá của người, chúng thuộc nhóm vi sinh vật
A. ưa ấm. B. ưa nhiệt
C. ưa lạnh D. ưa kiềm.
Câu 9. Nhân tố vật lý ức chế sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong công đoạn muối chua rau quả là:
A. Nhiệt độ B. Ánh sáng
C. Độ ẩm D. Độ pH.
Câu 10. Cấu tạo của virut bao gồm
A. vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.
B. vỏ prôtêin và ADN.
C. vỏ prôtêin và ARN
D. vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.
Câu 11. Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất mực vì
A. tế bào có tính đặc hiệu
B. virut có tính đặc hiệu
C. virut ko có cấu tạo tế bào
D. virut và tế bào có cấu tạo không giống nhau.
Câu 12. Không thể thực hiện nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì
A. kích tấc của virut cực kỳ bé nhỏ
B. hệ gen của virut chỉ chứa 1 loại axit nuclêic.
C. virut ko có hình thái đặc trưng.
D. virut kí sinh nội bào buộc phải.
Câu 13. Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của công đoạn nguyên phân là
A. 23 B. 46
C. 69 D. 92
Câu 14. Quá trình giảm phân xảy ra ở
A. tế bào sinh dục.
B. tế bào sinh dưỡng
C. hợp tử
D. giao tử.
Câu 15. 1 tế bào có bộ NST 2n = 14 đang tiến hành công đoạn giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là
A. 7 NST kép B. 7 NST đơn
C. 14 NST kép D. 14 NST đơn
Câu 16. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là
A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.
B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
C. Sự tự nhân đôi và sự phân li.
D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn.
Câu 17. Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực
A. diệt trùng các công cụ nhựa, kim khí
B. tẩy trùng trong bệnh viện.
C. diệt trùng phòng thí nghiệm
D. thanh trùng nước máy.
Câu 18. Phagơ là virut gây bệnh cho
A. người B. động vật
C. thực vật. D. vi khuẩn.
Câu 19. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 công đoạn theo trình tự:
A. Hấp phụ – thâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.
B. Hấp phụ – thâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích – lắp ráp
C. Hấp phụ – lắp ráp – thâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích.
D. Hấp phụ – thâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.
Câu 20. Thực phẩm có thể giữ được khá lâu trong tủ lạnh vì:
A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
B. Nhiệt độ thấp khiến cho thức ăn đông lại, vi khuẩn chẳng thể phân huỷ được.
C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên ko hoạt động được.
D. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh ức chế hoạt động của các vi sinh vật.
Câu 21.
a. Trình bày diễn biến các kì của công đoạn nguyên phân.
b. Nêu ý nghĩa của nguyên phân.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
B
B
C
D
B
6
7
8
9
10
D
D
A
D
A
11
12
13
14
15
B
D
B
A
A
16
17
18
19
20
C
D
D
D
D
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 21-23 đê số 1 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
2. ĐỀ 2
Câu 1. Trình bày công đoạn tạo giao tử ở động vật và thực vật.
Câu 2. Nuôi cấy vi khuẩn E.coli trong điều kiện phù hợp (40o C) thì cứ sau 2 giờ 20 phút E.coli lại phân chia 7 lần.
a) Tính thời kì lứa tuổi của vi khuẩn E.coli. Sau thời kì của 1 hế hệ, số tế bào trong quần thể sẽ chỉnh sửa như thế nào
b) Nếu ban sơ trong bình nuôi cấy có 3 × 105 vi khuẩn thì sau 3 giờ sẽ nhận được bao lăm vi khuẩn E.coli?
Câu 3. Nêu những điểm không giống nhau giữa kỳ giữa của công đoạn nguyên phân với kỳ giữa của giảm phân I
Câu 4. a)Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là gì?
b)Tại sao công đoạn sinh trưởng của vi sinh vật trong nuôi cấy ko liên tiếp có pha tiềm phát, còn trong nuôi cấy liên tiếp thì ko có pha này?
ĐÁP ÁN
Câu 1
Ở động vật:
+ Phát sinh giao tử đực: 1 tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con tạo nên 4 tinh trùng
+ Phát sinh giao tử cái: 1 tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con tạo nên 1 trứng và 3 thể cực.
Ở thực vật: Sau lúc giảm phân tế bào con trải qua 1 số lần phân bào để tạo thành hạt phấn và noãn
Câu 2
Phương pháp:
Thời gian lứa tuổi là khoảng thời kì tính từ lúc tế bào ấy được sinh ra đến lúc tế bào ấy phân chia (g) g = t/n; t là thời kì nuôi cấy, n là số lứa tuổi.
Quần thể ban sơ có No tế bào, sau khoảng thời kì t, có n lứa tuổi, tại thời khắc t, số lượng tế bào trong quần thể là: Nt = No × 2n
Cách giải:
a/ đổi 2h20’ = 140 phút.
Thời gian lứa tuổi là: 140/7 = 20 phút.
Sau 1 lứa tuổi, số lượng vi khuẩn trong quần thể tăng gấp đôi.
b/ No = 3 × 105
t =3h = 180 phút → số lứa tuổi là: 180/20 = 9
Vậy sau 3 giờ, số tế bào trong quần thể là: Nt = No × 2n = 3 × 105 × 29 tế bào.
Câu 3
Kì giữa nguyên phân
Kì giữa giảm phân
Các thể nhiễm sắc co xoắn cực đại và thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo
Các thể nhiễm sắc co xoắn cực đại và thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo
Thoi phân bào đính vào 2 phía của thể nhiễm sắc tâm động
Thoi phân bào đính vào 1 phía của mỗi thể nhiễm sắc kép từng cặp đồng nhất
Câu 4
+ Là sự tăng số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật.
+ Trong nuôi cấy liên tiếp vi khuẩn đã thích ứng với môi trường nên sẽ ko có pha tiềm phát.
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 5-7 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
3. ĐỀ 3
Câu 1. Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của:
A. Vi khuẩn lactic đồng hình.
B. Nấm men rượu.
C. Vi khuẩn lactic kì quái.
D. Nấm cúc đen.
Câu 2. Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là:
A. Chất hữu cơ, ánh sáng.
B. CO2, ánh sáng.
C. Chất hữu cơ, hoá học
D. CO2, Hoá học.
Câu 3. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban sơ có 104 tế bào. Thời gian 1 lứa tuổi là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là
A. 104.24 B. 104.25
C. 104.23 D. 104.26
Câu 4. Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của:
A. Nấm men rượu
B. Nấm cúc đen
C. Vi khuẩn bột ngọt.
D. Vi khuẩn lactic.
Câu 5. Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào II trong giảm phân là:
A. 4 NST đơn B. 8 NST kép
C. 4 NST kép D. 8 NST đơn
Câu 6. Môi trường nhưng mà thành phần có cả các chất thiên nhiên và các chất hóa học:
A. Thiên nhiên. B. Tổng hợp.
C. Bán tổng hợp. D. Bán thiên nhiên.
Câu 7. 1 tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?
A. 2 B. 4
C. 8 D. 1 tt và 3 thể cực
Câu 8. Pha sáng diễn ra:
A. Nhân tế 3̀o
B. Khi ko có ánh sáng
C. Ở màng tilacôit
D. Cả sáng và tối
Câu 9. Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là:
A. CO2 và H2O
B. ATP và NADPH
C. CO2 và (CH2O)n
D. (CH2O)n
Câu 10. Trong nguyên phân sự phân chia NST nhận ra rõ nhất ở kì:
A. Kì sau B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì cuối
Câu 11. Vật chất di truyền của virut:
A. AND
B. ARN
C. ADN và ARN
D. ADN hặc ARN
Câu 12. Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ diễn ra gồm mấy công đoạn:
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
B
A
D
D
D
C
7
8
9
10
11
12
B
C
D
A
D
A
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 13-15 đề số 3 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
4. ĐỀ 4
Câu 1. Nuôi cấy vi sinh vật trong điều kiện ko bổ sung vào môi trường dịch nuôi cấy dinh dưỡng mới và ko lấy đi khỏi dịch nuôi cấy các thành phầm qua nuôi cấy được gọi là :
A. Nuôi cấy trong môi trường bán tổng hợp
B. Nuôi cấy liên tiếp
C. Nuôi cấy trong môi trường thiên nhiên
D. Nuôi cấy ko liên tiếp
Câu 2. Khi nói về virut HIV, phương án nào sau đây đúng:
A. Khi thâm nhập vào thân thể, HIV tấn công vào các tế bào hồng huyết cầu gây mất máu.
B. Người ta tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm hộ của người nhiễm loại virut này.
C. HIV dễ lan truyền qua đường hô hấp và lúc dùng chung bát đũa với người bệnh.
D. HIV có thể lây lan do các vật trung gian truyền bệnh như muỗi, bọ chét
Câu 3. Bao đuôi của phagơ co lại đẩy bộ gen vào tế bào chủ diễn ra ở công đoạn nào?
A. Hấp phụ B. Sinh tổng hợp
C. Lắp ráp. D. Thâm nhập
Câu 4. Tại sao virut thường ko tự thâm nhập vào thân thể thực vật?
A. Thành tế bào thực vật rất vững bền, ko có thụ thể.
B. Kích tấc của virut thường mập hơn.
C. Bộ gen của virut thường là ARN mạch đơn rất dài
D. Virut thực vật ko tiết được enzim để phá thành tế bào.
Câu 5. Có bao lăm giải pháp đúng để phòng tránh các bệnh lây nhiễm do virut gây ra?
(1) Tiêm văcxin
(2) Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh
(3) Bảo đảm an toàn trong truyền máu
(4) Vệ sinh tư nhân và không gian sống
(5) Vệ sinh ăn uống
(6) Quan hệ dục tình an toàn
A. 5 B. 3
C. 4 D. 6
Câu 6. Không thể thực hiện nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như nuôi vi khuẩn được vì:
A. Hệ gen chỉ chứa 1 loại axit nuclêic.
B. Kích tấc của nó cực kỳ bé nhỏ.
C. Virut chỉ sống kí sinh nội bào buộc phải.
D. Virut ko có hình trạng đặc trưng
Câu 7. Dựa vào những mục tiêu nào để phân phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
A. Nguồn nitơ và nguồn CO2
B. Nguồn cacbon và năng lượng
C. Dựa vào môi trường có hay ko có khí oxi
D. Dựa vào ánh sáng
Câu 8. Khi có ánh sáng và giàu CO2, 1 loại vi sinh vật có thể tăng trưởng trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)PO4 -1,5; KH2PO4 – 1,0; MgSO4 – 0,2; CaCl2 – 0,1; NaCl – 5,0. Nguồn cac bon của vi sinh vật này lấy từ đâu?
A. Ánh sáng B. Glucozơ
C. CO2 D. (NH4)PO4
Câu 9. Các loại đồ ăn, thức uống, áo quần, đồ dùng trong gia đình …có vi khuẩn, nấm sinh sống thì không gian sống ấy của vi sinh vật được gọi là:
A. Môi trường thiên nhiên
B. Môi trường bán tổng hợp
C. Môi trường tổng hợp
D. Môi trường nuôi cấy liên tiếp
Câu 10. Hệ gen của virut có vai trò gì ?
A. Bảo vệ virut
B. Là thụ thể giúp virut bám được lên bề mặt tế bào chủ
C. Quy định mọi đặc đểm của virut
D. Giúp virut tạo dinh dưỡng để nó sống
Câu 11. Virut nào có vỏ ngoài trong các loài sau :
A. Phagơ B. Khảm thuốc lá
C. HIV D. Virut bại liệt
Câu 12. Vẻ ngoài dinh dưỡng đều dùng nguồn năng lượng và nguồn cac bon từ chất hữu cơ được gọi là :
A. Quang tự dưỡng
B. Hóa dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Quang dị dưỡng
Câu 13. 1 chủng tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) được cấy trên 2 môi trường sau:
Môi trường (1) gồm nước, muối khoáng và nước thịt
Mô trường (2) gồm nước, muối khoáng và glucozo
Sau lúc nuôi ở tủ ấm 370C 1 thời kì thì trong môi trường (1) trở thành đục, môi trường (2) vẫn trong suốt. Tại sao vi sinh vật ko tăng trưởng trên môi trường (2)?
A. Nhiệt độ không liên quan
B. Thiếu yếu tố sinh trưởng.
C. Thiếu năng lượng
D. Vì ko có nguồn cacbon
Câu 14. Vi sinh vật kí sinh động vật thuộc nhóm:
A. Vi sinh vật ưa lạnh
B. Vi sinh vật ưu siêu nhiệt
C. Vi sinh vật ưu nhiệt
D. Vi sinh vật ưu ấm
Câu 15. Khi ướp cá bằng muối thì bảo quản được cá, giảm thiểu bị ươn là do :
A. Thiếu chất hóa học tham dự vào công đoạn thủy phân các chất nên dừng sinh trưởng.
B. Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài, gây co nguyên sinh chất nên ko phân chia.
C. Trong môi trường ưu trương, vi sinh vật bị thiếu thức ăn nên ko phân chia.
D. Vi sinh vật ko hấp thu được dinh dưỡng trong môi trường ưu trương nên ko phân chia
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây ko có trong chu trình nhân lên của virut HIV:
A. Chỉ đưa hệ gen vào tế bào chủ trong công đoạn thâm nhập.
B. Vật chất di truyền là ARN nên phải phiên mã ngược để chuyển thành ADN mạch kép.
C. Hấp phụ được trên tế bào limpho T – CD4 nhưng mà ko hấp phụ được với tế bào gan của người.
D. Khi phóng thích, chúng phá vỡ tế bào chủ để chui ra ngoài ào ạt.
Câu 17. Những hợp chất nào sau đây là chất ức chế sinh trưởng :
A. Protein, lipit, cacbohydrat
B. Nước muối, nước đường.
C. Các vitamin, axit amin, bazơ nitơ
D. Các loại cồn, iốt, cloramin, chất kháng sinh
Câu 18. Những nội dung nào sau đây có liên can tới miễn nhiễm đặc hiệu:
(1) Chỉ xảy ra lúc có xúc tiếp trước với kháng nguyên
(2) Mang tính bẩm sinh
(3) Gồm 2 loại là miễn nhiễm tế bào và miễn nhiễm thể dịch
(4) Có vai trò ngăn cản, xoá sổ vi sinh vật trước lúc chúng kịp tăng trưởng mạnh bạo trong thân thể.
Đáp án đúng là :
A. (1), (4) B. (1), (3)
C. (2), (4). D. (2), (3).
Câu 19. Tập trung các sinh vật nào sau đây là vi sinh vật?
A. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, nấm.
B. Vi khuẩn, vi nấm, vi tảo.
C. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, rêu, nấm
D. Rêu, vi tảo, động vật nguyên sinh
Câu 20. Nếu nuôi vi sinh vật ko liên tiếp thì dựa vào đường cong sinh trưởng em sẽ thu hoạch sinh khối vào thời khắc nào là phù hợp?
A. Cuối pha lũy thừa, đầu pha thăng bằng
B. Đang diễn ra pha lũy thừa
C. Bất cứ thời khắc nào mà trước pha suy tàn.
D. Cuối pha thăng bằng
Câu 21. Thành phầm nào chẳng hề là phần mềm của virut trong thực tế?
A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh vật học
B. Sản xuất văcxin
C. Sản xuất rượu
D. Sản xuất Inteferon
Câu 22. Ý nghĩa của kiểu quang tự dưỡng ở vi sinh vật đối với môi trường và con người là:
A. Tạo được nguồn Nitơ dễ sử dụng cho cây trồng.
B. Cung cấp nguồn ôxi cho sự sồng trên Trái Đất, bảo đảm chu trình tuần hoàn cacbon.
C. Sản xuất được rượu, bia, nước mắm, làm tương, làm nem chua, sữa chua, giấm
D. Xử lý được các nguồn nước bị ô nhiễm kim khí nặng
Câu 23. Virut ôn hòa có thể chuyển thành virut độc trong điều kiện nào ?
A. Khi virut sống trong môi trường ưu trương
B. Khi tế bào chỉnh sửa hình trạng
C. Khi nhiệt độ môi trường chỉnh sửa
D. Có ảnh hưởng của tia tử ngoại hoặc chất hóa học
Câu 24. Trong các loại bệnh sau, bệnh nào là bệnh lây nhiễm do virut gây ra?
A. Viêm gan B, viêm não Nhật Bản
B. Sởi, lao
C. HIV, cúm.
D. Cúm, sốt rét
ĐÁP ÁN
1D
9A
17D
2B
10C
18B
3D
11C
19B
4A
12B
20A
5D
13B
21C
6C
14D
22B
7B
15B
23D
8C
16A
24A
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 21-35 đề số 4 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
5. ĐỀ 5
Câu 1. Cho các giám định sau về công đoạn quang hợp:
(1) Pha sáng chỉ xảy ra lúc có ánh sáng.
(2) Pha tối diễn ra ở chất nền của lục lạp.
(3) Oxi được tạo ra trong quang hợp có xuất xứ từ các phân tử CO2.
(4) Trong pha tối diễn ra công đoạn quang phân li nước.
(5) Trong quang hợp, thành phầm của pha sáng được chuyển sang pha tối là ATP, NADPH.
Số giám định đúng là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Cho các giám định sau:
(1) Hô hấp tế bào xảy ra chính yếu trong lục lạp.
(2) Hô hấp tế bào gồm 3 công đoạn: đường phân, chu trình crep, chuỗi chuyền electron hô hấp.
(3) Chấm dứt công đoạn đường phân, tế bào chỉ nhận được 2 phân tử ATP.
(4) Vận tốc của công đoạn hô hấp lệ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.
Số giám định ko đúng là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Thứ tự nào sau đây được bố trí đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?
A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa.
B. Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối.
C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối.
D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.
Câu 4. Cho các sự kiện sau:
1. Sự tiếp hợp và có thể xảy ra bàn luận chéo của các thể nhiễm sắc kép đồng nhất.
2. Diễn ra sự phân li độc lập của các cặp thể nhiễm sắc đồng nhất về 2 cực tế bào.
3. Các thể nhiễm sắc kép xếp song song ở giữa thoi phân bào.
4. Hai tế bào mới được tạo thành đều có bộ thể nhiễm sắc đơn bội (n) kép mà không giống nhau về xuất xứ.
Trình tự những diễn biến căn bản ở giảm phân I là
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4
C. 2-1-3-4 D. 2-3-1-4
Câu 5. Ở 1 loài động vật (2n = 78), trong điều kiện giảm phân tầm thường có 116 tế bào sinh trứng tham dự tạo trứng. Nếu hiệu suất thụ tinh là 25% thì tạo được bao lăm hợp tử?
A. 29. B. 32
C. 48 D. 64
Câu 6. Vẻ ngoài dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chính yếu là CO2, nguồn năng lượng là ánh sáng được gọi là
A. Quang tự dưỡng.
B. Hóa dị dưỡng
C. Quang dị dưỡng.
D. Hóa tự dưỡng.
Câu 7. Quan sát các hình sau, hình nào miêu tả đúng đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy ko liên tiếp?
A. Hình 1. B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 8. Trong nuôi cấy ko liên tiếp, số lượng tế bào sinh ra ít hơn số lượng tế bào chết đi. Tế bào đấy đang ở pha:
A. Tiềm phát. B. Luỹ thừa.
C. Thăng bằng. D. Suy vong.
Câu 9. Trong thời kì 375 phút, từ 1 tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời kì cần phải có cho 1 lứa tuổi của tế bào trên là bao lăm?
A. 2 giờ. B. 1 giờ 30 phút.
C. 45 phút D. 1 giờ 15 phút.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây có chức năng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Prôtêin. B. Mônôsaccarit.
C. Phênol. D. Pôlisaccarit.
Câu 11. Câu nào sau đây ko đúng lúc nhắc đến virut
A. Bộ gen chứa ADN hoặc ARN.
B. Chỉ có vỏ là protein và lõi axit nucleic.
C. 1 dạng sống đặc trưng chưa có cấu trúc tế bào.
D. Sống kí sinh nội bào buộc phải.
Câu 12. Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ:
A. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic.
B. Các vỏ capsit của virut.
C. Bộ gen chứa ADN của virut.
D. Bộ gen chứa ARN của virut.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
C
B
C
B
A
A
7
8
9
10
11
12
D
D
D
C
B
A
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 13-15 đề số 5 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
Trên đây là toàn thể nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 5 2021 – Trường THPT Gia Định có đáp án. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:
Đề cương ôn tập HK2 môn Sinh học 10 5 2021
Ngoài ra, các em có thể tham dự thi trắc nghiệm trực tuyến tại đây:
Đề thi HK2 môn Sinh học 10 5 2021 – Trường THPT Sầm Sơn
Đề thi HK2 môn Sinh học 10 5 2021 – Trường THPT Bỉm Sơn
Chúc các em học tập tốt !
Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 5 2021 – Trường THPT Ngô Thời Nhiệm có đáp án
419
Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 5 2021 – Trường THPT Ngô Gia Tự có đáp án
389
Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 5 2021 – Trường THPT Lê Trung Kiên có đáp án
492
Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 5 2021 – Trường THPT Bến Tre có đáp án
131
Đề cương ôn tập HK2 môn Sinh học 10 5 2021
472
[rule_2_plain]
#Bộ #đề #thi #HK2 #môn #Sinh #học #5 #Trường #THPT #Gia #Định #có #đáp #án
Discussion about this post