Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Bàu Hàm
[rule_3_plain]
Nhằm giúp các em củng cố tri thức sẵn sàng tốt cho kì thi học kỳ 2 sắp đến, HOC247 đã sưu tầm và biên soạn lại 1 cách cụ thể và rõ ràng tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Bàu Hàm để các em có thể đoàn luyện kĩ năng giải bài tập. Hy vọng đây sẽ là tài liệu có ích với các em.
TRƯỜNG THPT BÀU HÀM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
5 học 2020-2021
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian: 45p
1. ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu)
Câu 1. 1 lượng khí lý tưởng chuyển đổi tình trạng từ (1) sang (2) có nhiệt độ ko đổi. Gọi D1, P1, D2, P2 lần là lượt khối lượng riêng và áp suất của khí ở tình trạng (1) và tình trạng (2). Biểu thức liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất là:
A. (dfrac{{{P_1}}}{{{P_2}}} = dfrac{{{D_1}}}{{{D_2}}})
B. (dfrac{{{P_1}}}{{{D_2}}} = dfrac{{{P_2}}}{{{D_1}}})
C. (dfrac{{{P_1}}}{{{P_2}}} = )(dfrac{{{D_2}}}{{{D_1}}})
D. P1P2 = D1D2.
Câu 2. Trong hệ toạ độ (P,V) đường trình diễn nào sau đây là đường đẳng áp.
A. Đường hypebol.
B. Đường kéo dài đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng song song với trục P và cắt trục V tại điểm V = V0.
D. Đường thẳng song song với trục V và cắt trục P tại điểm P = P0.
Câu 3. Chọn câu sai. Chuyển động của phân tử trong chất khí là
A. đi lại hỗn loạn quanh địa điểm thăng bằng cố định.
B. đi lại hỗn loạn.
C. đi lại hỗn loạn và ko dừng, đi lại càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.
D. đi lại ko dừng.
Câu 4. Đối với 1 lượng khí lý tưởng xác định, liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối trong giai đoạn đẳng áp là:
A. P.V=hs
B. (dfrac{P}{T})=hs
C. (dfrac{P}{V})=hs
D. (dfrac{V}{T})=hs
Câu 5. Có 1 lượng khí lý tưởng đựng trong 1 xylanh. Áp suất của khí sẽ chuyển đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ tuyệt đối giảm đi 1 nửa.
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng gấp đôi.
C. Giảm 6 lần.
D. Không chỉnh sửa.
Câu 6. 1 lượng khí lý tưởng chuyển đổi từ tình trạng (1) sang tình trạng (2), rồi sang tình trạng (3) như đồ thị trình diễn. Sự chuyển đổi tình trạng của lượng khí trên trải qua 2 giai đoạn nào sau đây:
A.(1) tới (2) đẳng tích, (2) tới (3) đẳng nhiệt
B. (1) tới (2) đẳng áp, (2) tới (3) đẳng nhiệt
C. (1) tới (2) đẳng tích, (2) tới (3) đẳng áp
D. (1) tới (2) đẳng áp, (2) tới (3) đẳng tích
Câu 7. 1 cái bơm chứa 100 cm3 ko khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Áp suất của ko khí trong bơm lúc ko khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ nâng cao tới 390C là
A. 2,5.104 Pa.
B. 2,5.105 Pa.
C. 5,2.104 Pa.
D. 5,2.105 Pa.
Câu 8. Trong giai đoạn đẳng tích áp suất của 1 lượng khí ở 2730K là 1,2. 105 Pa. Ở 300C áp suất của lượng khí ấy là :
A. 2,66. 107 Pa.
B. 2,66. 104 Pa.
C. 1,33. 105 Pa.
D. 1,33. 106 Pa.
Câu 9. 1 quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm ko khí ở áp suất 105Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 ko khí. Coi quả bóng trước lúc bơm ko có ko khí và khi mà bơm nhiệt độ ko khí ko đổi. Áp suất của ko khí trong quả bóng sau 45 lần bơm là
A. 2,25.105Pa
B. 2,25.104Pa
C. 25.105Pa
D. 22,5.105Pa
Câu 10. Điều nào sau đây là sai lúc nói về nội năng.
A. Đơn vị của nội năng là J.
B. Có thể đo nội năng bằng nhiệt biểu.
C. Nội năng là tổng động năng của đi lại hỗn độn của các phân tử cấu hình thành vật và thế năng tương tác giữa chúng.
D. Nội năng của vật lệ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
A
D
A
D
C
6
7
8
9
10
A
D
C
A
B
…
—(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem trực tuyến hoặc tải về)—
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2
A. -100 J B. 100 J
C. 200 J D. -200 J
Câu 2. Chọn phát biểu sai
Động năng của 1 vật sẽ ko đổi lúc vật
A. đi lại với gia tốc ko đổi
B. đi lại tròn đều
C. đi lại thẳng đều
D. đi lại với tốc độ ko đổi
Câu 3. Phát biểu nào sau đây ko đúng ?
A. công cơ học là đại lượng vô hướng và có trị giá đại số
B. công suất được dùng để bộc lộ vận tốc tiến hành công của 1 vật
C. những lực vuông góc với phương chuyển dịch thì ko sinh công
D. công suất được đo bằng xông sinh ra chỉ mất khoảng t
Câu 4. Kết luận nào sau đây nói về cơ năng là ko đúng ?
A. cơ năng của 1 vật là năng lượng trong đi lại cơ của vật tạo ra
B. cơ năng của 1 vật là năng lượng của vật ấy có thể tiến hành được
C. cơ năng của 1 vật bao gồm tổng động năng đi lại và thể năng của vật
D. cơ năng của 1 vật có gái trị bằng công nhưng vật có thể tiến hành được
Câu 5. 1 vật có khối lựng 3kg, rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ dở sức cản của ko khí. Lấy g = 10 m/s2. Trong thời kì 1,2 s, trọng lực tiến hành 1 công là
A. 274,6 J B. 216 J
C. 69,15 J D. -69,15 J
Câu 6. 1 người kéo 1 homg gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o. Lực công dụng lên dây bằng 150N. Công của lưc ấy lúc hòm trượt 20 m bằng
A. 2400 J
B. 2866 J
C. 2598 J
D. 1762 J
Câu 7. 1 vật có khối lượng 0,5 kg, trượt ko ma sát trên 1 mặt phẳng ngang với tốc độ 5 m/s tới va chạm vào 1 bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược quay về phương cũ với tốc độ 2 m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực (overrightarrow F ) do tường công dụng có độ to bằng
A. 1750 N B. 175 N
C. 17,5 N D. 1,75 N
Câu 8. Hai lực của 1 ngẫu lực có độ to F = 5 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 centimet. Momen ngẫu lực có độ to là
A. 2 N.m
B. 1 N.m
C. 100 N.m
D. 0,5 N.m
Câu 9. Từ 1 điểm M có odoj cao 0,8 m so với mặt đất, ném 1 vật với tốc độ đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật m = 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Lấy mốc thế năng ở mặt đất, cơ năng của vật bằng bao lăm ?
A. 4 J B. 1 J
C. 5 J D. 8 J
Câu 10. Chọn khẳng đinh đúng
A. 1 động cơ có công suất 5 kW/h, có tức là động cơ tiến hành 1 công là 5KJ chỉ mất khoảng 5 giờ
B. công suất của 1 động cơ đặc biệt cho bản lĩnh tiến hành công của động cơ đấy trong 1 đơn vị thời kì
C. công suất của 1 đại lượng véc tơ vì nó bằng tích lực và tốc độ
D. tất cả các khẳng định trên đều sai.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
A
D
B
A
Câu
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
B
C
B
…
—(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem trực tuyến hoặc tải về)—
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Hai vật có cùng khối lượng m, đi lại với tốc độ lần là lượt v1; v2. Động lượng của hệ 2 vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ?
A. (overrightarrow p = 2m{overrightarrow v _1})
B. (overrightarrow p = 2m{overrightarrow v _2})
C. (overrightarrow p = m{overrightarrow v _1} + m{overrightarrow v _2})
D. (overrightarrow p = mleft( {{{overrightarrow v }_1} + {{overrightarrow v }_2}} right))
Câu 2. Động năng được tính bằng biểu thức nào sau đây ?
A. Wđ( = dfrac{1}{2}m{v^2})
B. Wđ ( = dfrac{1}{2}{m^2}{v^2})
C. Wđ ( = dfrac{1}{2}{m^2}v)
D. Wđ ( = dfrac{1}{2}mv)
Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức tình cơ năng của vật chịu công dụng của lực đàn hồi ?
A. ({rm{W}} = dfrac{1}{2}m{v^2} + 2k{left( {Delta l} right)^2})
B. ({rm{W}} = dfrac{1}{2}m{v^2} + mgz)
C. ({rm{W}} = dfrac{1}{2}m{v^2} + dfrac{1}{2}kleft( {Delta l} right))
D. ({rm{W}} = dfrac{1}{2}m{v^2} + 2k{left( {Delta l} right)^2})
Câu 4. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là
A. W = Wđ + Wt = const
B. W = Wđ – Wt = const
C. W = Wđ + Wt = mgh
D. W = Wđ + Wt = -kx
Câu 5. Quả cầu nhôm có khối lượng m1 = 800 g đi lại với tốc độ 10 m/s tới đập vào quả cầu có khối lượng m2 = 200 g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, 2 quả cầu nhập làm 1. Bỏ dở mọi ma sát. Tốc độ của 2 quả cầu ngay sau lúc va chạm là
A. 800 m/s B. 8 m/s
C. 80 m/s D. 0,8 m/s
Câu 6. 1 gàu nước khối lượng 10 k g được kéo cho đi lại đều lên cao 5m trong vòng thời kì 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất cảu lực kéo là
A. 3 W B. 4 W
C. 5 W D. 6 W
Câu 7. 1 quả cầu khối lượng 500 g, khởi đầu rơi tự do từ độ cao cách mặt đất 20 m. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tốc độ quả cầu lúc vừa chạm đất là (bỏ lỡ sự mất mát năng lượng)
A. 22 m/s B. 20 m/s
C. 18 m/s D. 20 m/s
Câu 8. Ném 1 vật có khối lượng m từ độ cao 0,9 m theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên đến độ cao h’ = 1,35 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ dở qua sự mất mát năng lượng lúc vật chạm đất. Tốc độ ném ban sơ phải có trị giá bằng bao lăm ?
A. 3 m/s
C. 3,5 m/s
C. 0,3 m/s
D. 0,25 m/s
Câu 9. Trong khẩu súng đồ chơi có 1 lò xo dài 9 centimet, độ cứng là 10 N/m. Khi lò xo bị nén chỉ còn dài 6 centimet thì có thể bắn lên theo phương thẳng đứng 1 viên đạn có khối lượng 30 g lên đến độ cao h bằng bao lăm ? Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,5 m B. 15 m
C. 2,5 m D. 1,5 m
Câu 10. 1 lượng khí có thể tích ko đổi. Nếu nhiệt độ T được làm nâng cao gấp 3 thì áp suất của chất khí sẽ
A. tăng gấp 3 lần
B. giảm gấp 3 lần
C. giảm đi 6 lần
D. tăng gấp 6 lần
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
A
A
A
B
Câu
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
A
D
A
…
—(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem trực tuyến hoặc tải về)—
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Điều nào sau đây ko đúng lúc nói về động lượng:
A. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2.
B. Động lượng của 1 vật là 1 đại lượng véc tơ.
C. Vật có khối lượng và đang đi lại thì có động lượng.
D. Động lượng của 1 vật bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây chẳng phải là đơn vị của công suất?
A. J/s B. HP
C. kW.h D. W
Câu 3: Khi tốc độ của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì:
A. động năng tăng gấp đôi.
B. động năng tăng gấp 4
C. động năng tăng gấp 8
D. động năng tăng gấp 6
Câu 4: 1 động cơ điện phân phối công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg đi lại đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian tối thiểu để tiến hành công tác ấy là:
A. 20s B. 5s
C. 15s D. 10s
Câu 5: Chọn phát biểu sai lúc nói về thế năng trọng trường:
A. Thế năng trọng trường của 1 vật là năng lượng nhưng vật có do nó được đặt tại 1 địa điểm xác định trong trọng trường của Trái đất.
B.Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
C.Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz
D. Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng
Câu 6: 1 khẩu súng có khối lượng 4kg (ngoại trừ khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng 50g theo phương ngang. Khi thoát khỏi nòng súng, đạn có tốc độ 800m/s. Tốc độ thụt lùi của súng (theo phương ngang) là:
A. 2m/s
B. 6 m/s
C. 10 m/s
D. 12 m/s
Câu 7: 1 lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở tình trạng ban sơ ko bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo lúc giãn ra 5 centimet so với tình trạng ban sơ là bao lăm?
A. 0,125 J B. 2,5 J
C. 5 J D. 0,25 J
Câu 8: 1 vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ lỡ sức cản ko khí thì đại lượng nào sau đây của vật ko đổi lúc vật đang đi lại.
A. Thế năng
B. Động năng
C. Cơ năng
D. Động lượng
Câu 9: Ở độ cao 5m so với mốc thế năng, ném 1 vật có m = 0,5kg với tốc độ 2m/s, lấy g=10m/s2 . Cơ năng của vật sẽ bằng bao lăm?
A. 5J B. 26J
C. 45J D. 25J
Câu 10: Chọn câu sai:
A. Nhiệt chẳng thể tự truyền từ 1 vật sang vật hot hơn
B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất cứ
C. Động cơ nhiệt chẳng thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng thu được thành công cơ học
D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng nhưng vật thu được
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
A
C
C
A
B
6
7
8
9
10
C
A
C
B
B
…
—(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem trực tuyến hoặc tải về)—
5. ĐỀ SỐ 5
A. Trắc nghiệm (20 câu x 0,25 điểm = 5 điểm)
1. Biểu thức tính công đúng nhất là:
A. A=FSsina
B. A=PSsina
C. A=FScosa
D. A=NScosa
2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao
B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1
C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn
D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh
3. Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Lấy g = 10 m/s2. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là
A. 15000 W
B. 22500 W
C. 20000 W
D. 1000 W
4. Khi 1 hoả tiễn đi lại thì cả tốc độ và khối lượng của nó đều chỉnh sửa. Khi khối lượng giảm đi một nửa, tốc độ tăng gấp 2 thì động năng của hoả tiễn:
A. Không đổi
B. Giảm 2 lần
C. Tăng gấp 4 lần
D. Tăng gấp 2 lần
5. 1 vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. W = mgz
B. W = (dfrac{1}{2}) mgz
C. Wt = 2 mg
D. Wt = (dfrac{1}{2}) mv2
6. Tìm phát biểu SAI:
A. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng
B. Thế năng hấp dẫn của một vật chính là thế năng của hệ kín gồm vật và Trái Đất
C.Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc của vật tại vị trí đó
D. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là 2 dạng trong số các dạng thế năng
7. Một vật có khối lượng 10kg rơi từ trên cao xuống. Biết tại vị trí vật cao 10m thì vận tốc là 36km/h. Tìm cơ năng tại vị trí đó. Cho g=9,8m/s2.
A. 990J
B. 1480J
C. 1415J
D. 1421J
8. Viên đạn m1=50g bay theo phương ngang với vận tốc v0=20m/s đến cắm vào vật m2=450g treo ở đầu sợi dây dài L=2m. Tính góc lớn nhất mà dây treo lệch so với phương thẳng đứng lúc viên đạn cắm vào m2.
A. 500 B. 360
C. 300 D. 260
9. Khi một lượng lúć lí tưởng dãn đẳng nhiệt thì số phân tử lúć trong một đơn vị thể tích sẽ là:
A. tăng tỷ lệ nghịch với áp suất
B. giảm tỷ lệ thuận với áp suất
C. tăng, ko tỷ lệ với áp suất
D. ko thay đổi
10. Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ, làm cột ko lúć bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên h=748mmHg, áp suất lúć quyển lúc đó là 768mmHg. Thay đổi áp suất lúć quyển làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ ko đổi, tìm áp suất lúć quyển lúc cột thủy ngân chỉ dâng lên h’=734mmHg.
A. 760mmHg
B. 756mmHg
C. 750mmHg
D. 746mmHg
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
C
D
C
D
A
6
7
8
9
10
C
B
D
B
C
…
—(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem trực tuyến hoặc tải về)—
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Bàu Hàm. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Tôn Đản
248
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Na Dương
224
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Lê Hồng Phong
635
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự
491
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ
508
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trãi
598
[rule_2_plain]
#Bộ #đề #thi #HK2 #môn #Vật #Lý #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Bàu #Hàm
Discussion about this post