Bộ Giáo dục và Huấn luyện
|
Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2013
|
Thí dụ: Hằng số Prang h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân ko c = 3.10số 8 MS; 1eV = 1,6.10-19J.
câu hỏi 1: Trong chân ko, bước sóng của tia X to hơn bước sóng của.
A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhận ra. C. Hồng ngoại. D. Tia gamma.
Thi thiên 2: Đặt điện áp AC u = U0cosωt Ở 2 đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, phương trình ampe kìm qua cuộn cảm là:
Câu hỏi 3: Nếu sợi dây có sóng ngừng thì khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tục là:
A. Bước sóng. B. 1 phần 3 bước sóng.
C. Nửa bước sóng. D. 1 phần tư bước sóng.
Câu hỏi 4: Đặt điện áp AC Ở 2 đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện qua mạch là:
.. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế trên đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch là:
Câu hỏi 5: 1 con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hoà với chu kì 0,6 giây tại cùng địa điểm có gia tốc do trọng trường g. 1 con lắc dao động dễ ợt có chiều dài ℓ2 dao động điều hòa với chu kì 0,8 giây.Tại đấy, 1 con lắc đơn có chiều dài (ℓ 1 + 2) dao động điều hòa với chu kì.
A.0,2 giây B.1,4 giây C.1,0 giây D.0,7 giây
Câu hỏi 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100πt qua đoạn mạch mắc nối liền gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm. Tụ điện có điện dung
Biến trở được điều chỉnh tới trị giá bằng để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại.
A. 50 yên. B.150. C.100. D.75 yên.
Phần 7: Vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 centimet. Quãng đường vật đi được với tốc độ 2,5T
A.10 centimet. B.50 centimet. C.45 centimet. D.25 centimet.
Mục 8: Tia beta―――― Nó là 1 dòng chảy của các hạt
A. Phôtôn. B. Positron. C. Điện tử. D. prôtôn.
Phần 9: Ở 1 góc nhất mực, 4 tia đơn màu cam, lam, đỏ và chàm được chiếu từ ko khí về phía nước với cùng 1 góc đến.Tia khúc xạ bị tia màu làm lệch ít ra so với phương của tia đến
Trái cam. B. Màu đỏ. C. Chàm. D. Ram.
Câu 10: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ Ở đây, gia tốc do trọng lực g như sau.
Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng sau.
A. Phản xạ ánh sáng. B. Nhiễu xạ ánh sáng. C. Giao thoa ánh sáng. D. Sự tán sắc của ánh sáng.
Phần 12: Gicửa ải thích nào sau đây về vận động điều hòa của vật là ko đúng?
A. Vectơ tốc độ và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
B. Chuyển động của vật từ địa điểm thăng bằng ra địa điểm biên là vận động chậm dần đều.
C. Lực kéo về luôn ở hiện trạng thăng bằng.
D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về địa điểm thăng bằng và có độ to tỷ lệ với độ to của độ dời.
Phần 13: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10t (centimet) (t tính bằng s).Vận tốc cực đại của vật này là
A. 250 centimet / giây. B. 50 centimet / giây. C. 5 centimet / giây. D. 2 centimet / giây.
Phần 14: Vật bé dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc và biên độ ω. Ta biết gốc tọa độ O ở địa điểm thăng bằng của vật. Chọn gốc thời kì khi vật ở địa điểm A / 2 và đang vận động theo chiều dương. Phương trình vận động của vật như sau.
Phần 15: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm.Hiệu ứng quang điện có thể xảy ra lúc chiếu ánh sáng vào tấm kẽm.
A. Ánh sáng tím. Vạch BX đèn đỏ. D. Hồng ngoại.
Phần 16: Trong chân ko, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75 m như sau.
A.2,65eV. B.1,66eV. C.2,65 MeV. D.1,66 MeV.
Phần 17: Quang phổ liên tiếp của ánh sáng phát ra từ 1 vật thể
A. Không dựa dẫm vào nhiệt độ của vật.
B. Phụ thuộc vào thực chất và nhiệt độ của vật.
C. Chỉ dựa dẫm vào thực chất của sự vật.
D. Chỉ dựa dẫm vào nhiệt độ của vật.
Phần 18: Dao động của quả lắc đồng hồ
A. Dao động cưỡng hiếp. B. Rung động duy trì.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động điện từ.
Câu 19: 1 sóng âm có tần số 450 Hz truyền trong ko khí với vận tốc 360 m / s. Giả sử môi trường ko hấp thu âm.Trong sóng, 2 điểm cách nhau 2,4m dao động ko dừng.
A. Trộn lẫn với nhau. B. Lệch pha / 4
C. lệch pha nhau π / 2. D. cùng pha với nhau.
Phần 20: Dao động của vật là tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương sử dụng phương trình sau...Biên độ dao động của vật là
A.7 centimet. B.3 centimet. C.1 centimet. D.5 centimet.
Phần 21: Theo định đề Bo, lúc nguyên tử hiđrô chuyển từ hiện trạng ngừng có năng lượng EHoa Kỳ = -1,51 eV tới hiện trạng ngừng có năng lượng EKỲ = -13,6eV phát ra phôtôn có tần số tiếp theo.
A. 2,92.1015Hz. B. 2, 28,1015Hz. C. 4,56.1015Hz. D. 0, 22,1015Hz.
Phần 22: Hạt nhân 5626Fe có
A.56 Nuclêôtit. B.82 Nuclêôtit. C.30 Proton. D. 26 nơtron.
Phần 23: Đối với 1 phản ứng hạt nhân ..Biết khối lượng của 1 hạt lần trước nhất0n; 147N; 146Với C lần trước nhấtlần trước nhấtP lần là lượt 1,807u. 14,0031 u; 14,0032u và 1,0073u. 1u = 931,5 MeV / c2.. Phản ứng này:
A. Nó tỏa ra năng lượng 1,211 eV. B. Thu năng lượng 1,211eV.
C. tỏa ra năng lượng 1,211 MeV. D.1.211 MeV thu năng lượng.
Câu 24: Gicửa ải thích nào sau đây về sóng cơ là ko đúng?
A. Truyền sóng cơ là truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là giai đoạn truyền các phần tử vật chất trong môi trường.
C. Sóng cơ ko truyền được trong chân ko.
D. Sóng cơ là dao động cơ học truyền qua 1 môi trường.
Phần 25: Điện áp Rms U và điện áp đỉnh U0 Hai đầu đoạn mạch xoay chiều mắc nối liền với nhau theo phương trình sau:
Phần 26: 1 mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định. Đã biết tần số riêng của mạch là f.Để tần số riêng của mạch bằng 2f thì điện dung của tụ điện trên phải bằng
A. C / 4B. 4C. C. C / 2D.2C.
Phần 27: Trên mặt thoáng của chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số 50Hz, tại 2 điểm A và B cách nhau 20 centimet. Giả sử biên độ của sóng ko đổi so với phương truyền sóng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m / s. Đối với đoạn thẳng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Phần 28: Khi nói về mạch dao động tự do lí tưởng, giảng giải nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ của mạch ko chỉnh sửa theo thời kì.
B. Năng lượng điện trường tập hợp trên tụ điện.
C. Cường độ dòng điện và điện tích trên bản tụ điện biến thiên điều hòa với nhau.
D. Năng lượng từ trường tập hợp ở cuộn cảm.
Phần 29: Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong chân ko là 600 nm.Tần số của ánh sáng này là
A.2.1014Hz. B. 5,1011 11Hz. C.2.1011 11Hz. D. 5,1014Hz.
Câu 30: 1 điện áp u = 200cos100πt đặt qua đoạn mạch gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối liền với tụ điện có điện dung...Công suất tiêu thụ của mạch
A. 400 WB 50 WC 100WD 200W.
Phần 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft qua tụ điện. Nếu cùng lúc tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện sẽ là
A. Nó sẽ là 1,5 lần. B.2.2 Nó giảm đi 25 lần. C. Giảm đi 1,5 lần. D.2,25 lần nâng cao.
Phần 32: Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 2,6 5, ban sơ là N0 Điện hạt nhân.Thời gian để số hạt nhân của chất phóng xạ này còn lại Làm
A.41. 6 5. B. 16 5. C. 2. 6 5. D.10. 4 5.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là ko đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân ko. D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Phần 34: Nguyên tắc hoạt động của pin mặt trời dựa trên các hiện tượng sau.
Quang điện tại A. B. Chạm màn hình điện từ.
C. Bức xạ nhiệt của êlectron. D. Ánh sáng – Phát quang.
Câu 35: Máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay với vận tốc vòng / phút ko đổi, từ thông đi qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số.
Phần 36: Trong phản ứng hạt nhân, ko có sự bảo toàn
A. Năng lượng toàn phần. B. Động lượng.
C. Số lượng nuclôn. D. Khối lượng còn lại.
Câu 37: 1 mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Trong giai đoạn hoạt động, dòng điện qua mạch có phương trình i = 0,025cos5000t (A). Công thức tính điện tích trên 1 bản của tụ điện là:
Phần 38: Thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng đơn sắc của Y-âng có bước sóng 0,65 µm. Khoảng cách giữa 2 khe là 1 milimet và khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn hình là 2 m.Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng chính giữa tới vân sáng thứ 6 là
A. 0,78mm. B.7,80 milimet. C.6,50 milimet. D.0,65mm.
Phần 39: 1 máy biến áp lý tưởng bao gồm cuộn sơ cấp 2000 vòng và cuộn thứ cấp 1000 vòng. Khi đặt 1 điện áp xoay chiều 200V vào cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế bình phương gốc giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 50 VB 800 VC 400V D. 100V.
Phần 40: Khi truyền tải với công suất ko đổi trên 1 quãng đường dài bằng đường dây 1 pha có điện trở R xác định. Để giảm tổn thất công suất trên đường dây tải điện đi hệ số 100, cần bằng máy biến áp có tỉ số giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lý tưởng ở nơi truyền tải.
A. 100. B. 50. C. 10. D. 40.
Tải xuống tài liệu để biết thêm thông tin.
Xem thêm về bài viết
Đề thi tốt nghiệp THPT 5 2013 môn Vật lý (Hệ GDTX) – Có đáp án Bộ GD&ĐT
[rule_3_plain]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO(ĐỀ THI CHÍNH THỨC)Mã đề thi: 263KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013Môn thi: VẬT LÝ – Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 60 phút, không tính thời kì giao đề
Cho biết: hằng số Plăng h= 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân ko c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J.
Câu 1: Trong chân ko, bước sóng của tia X to hơn bước sóng của A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhận ra. C. tia hồng ngoại. D. tia gamma.
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào 2 đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
Câu 3: Khi có sóng ngừng trên dây thì khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tục là A. 1 bước sóng. B. 1 phần 3 bước sóng.C. 1 nửa bước sóng. D. 1 phần tưbước sóng.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu 1 đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức. Độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu đoạn mạch và cường độdòng điện trong mạch là
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Câu 5: Ở cùng 1 nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hoà với chu kì 0,6s; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đấy, con lắc đơn có chiều dài (ℓ1+ ℓ2) dao động điều hoà với chu kìA. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối liền gồm biến trởR, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung , Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh tới trị giá bằngA. 50 Ω. B. 150 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω.
Câu 7: 1 vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 centimet. Quãng đường vật đi được trong 2,5T làA. 10 centimet. B. 50 centimet. C. 45 centimet. D. 25 centimet.
Câu 8: Tia β- là dòng các hạtA. phôtôn. B. pôzitron. C. êlectron. D. prôtôn.
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Câu 9: Chiếu xiên góc tuần tự 4 tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu đỏ, màu chàm từ ko khí vào nước với cùng 1 góc đến. So với phương của tia đến, tia khúc xạ bị lệch ít ra là tia màuA. cam. B. đỏ. C. chàm. D. lam.
Câu 10: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài ℓ ở nơi có gia tốc trọng trường g là:
Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượngA. phản xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 12: Khi nói về dao động điều hoà của 1 vật, phát biểu nào sau đây sai?A. Vectơ tốc độ và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.B. Chuyển động của vật từ địa điểm thăng bằng ra địa điểm biên là vận động chậm dần.C. Lực kéo về luôn hướng về địa điểm thăng bằng.D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về địa điểm thăng bằng và có độ to tỷ lệ với độ to của li độ.
Câu 13: 1 vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10t (centimet) (t tính bằng s). Vận tốc cực đại của vật này làA. 250 centimet/s. B. 50 centimet/s. C. 5 centimet/s. D. 2 centimet/s.
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Câu 14: 1 vật bé dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ. Biết gốc tọa độ O ở địa điểm thăng bằng của vật. Chọn gốc thời kì là khi vật ở địa điểm có li độ A/2 và đang vận động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
Câu 15: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra lúc chiếu vào tấm kẽm bằngA. ánh sáng màu tím. B. tia X. C. ánh sáng màu đỏ. D. tia hồng ngoại.
Câu 16: Trong chân ko, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75 µm bằngA. 2,65 eV. B. 1,66 eV. C. 2,65 MeV. D. 1,66 MeV.
Câu 17: Quang phổ liên tiếp của ánh sáng do 1 vật phát raA. ko dựa dẫm vào nhiệt độ của vật đấy.B. dựa dẫm vào thực chất và nhiệt độ của vật đấy.C. chỉ dựa dẫm vào thực chất của vật đấy.D. chỉ dựa dẫm vào nhiệt độ của vật đấy.
Câu 18: Dao động của con lắc đồng hồ làA. dao động cưỡng hiếp. B. dao động duy trì.C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ.
Câu 19: 1 sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong ko khí với vận tốc 360 m/s. Coi môi trường ko hấp thu âm. Trên 1 phương truyền sóng, 2 điểm cách nhau 2,4 m luôn dao độngA. cùng pha với nhau. B. lệch pha nhau π/4C. lệch pha nhau π/2. D. ngược pha với nhau.
Câu 20: Dao động của 1 vật là tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương có phương trình:. Biên độ dao động của vật làA. 7 centimet. B. 3 centimet. C. 1 centimet. D. 5 centimet.
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Câu 21: Theo định đề Bo, lúc nguyên tử hiđrô chuyển từ hiện trạng ngừng có năng lượng EM = -1,51eV sang hiện trạng ngừng có năng lượng EK = -13,6eV thì nó phát ra 1 phôtôn có tần số bằngA. 2,92.1015Hz. B. 2, 28.1015Hz. C. 4,56.1015Hz. D. 0, 22.1015Hz.
Câu 22: 1 hạt nhân 5626Fe cóA. 56 nuclôn. B. 82 nuclôn. C. 30 prôtôn. D. 26 nơtron.
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng của các hạt 10n; 147N; 146C và 11P lần là lượt 1,0087 u; 14,0031 u; 14,0032 u và 1,0073 u. Cho biết 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này:A. tỏa năng lượng 1,211 eV. B. thu năng lượng 1,211 eV.C. tỏa năng lượng 1,211 MeV. D. thu năng lượng 1,211 MeV.
Câu 24: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?A. Quá trình truyền sóng cơ là giai đoạn truyền năng lượng.B. Sóng cơ là giai đoạn lan truyền các phần tử vật chất trong 1 môi trường.C. Sóng cơ ko truyền được trong chân ko.D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong 1 môi trường.
Câu 25: Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U0 ở 2 đầu 1 đoạn mạch xoay chiều liên hệ với nhau theo công thức:
Câu 26: 1 mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định. Biết tần số dao động riêng của mạch là f. Để tần số dao động riêng của mạch bằng 2f thì phải thay tụ điện trên bằng 1 tụ điện có điện dung làA. C/4 B. 4C. C. C/2 D. 2C.
Câu 27: Ởmặt thoáng của 1 chất lỏng tại 2 điểm A và B cách nhau 20 centimet có 2 nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng ko đổi lúc sóng truyền đi. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại làA. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Câu 28: Khi nói về mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, phát biểu nào sau đây sai?A. Năng lượng điện từ của mạch ko chỉnh sửa theo thời kì.B. Năng lượng điện trường tập hợp trong tụ điện.C. Cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên 1 bản tụ điện biến thiên điều hòa ngược pha nhau.D. Năng lượng từ trường tập hợp trong cuộn cảm.
Câu 29: 1 ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân ko là 600 nm. Tần số của ánh sáng này làA. 2.1014Hz. B. 5.1011Hz. C. 2.1011Hz. D. 5.1014Hz.
Câu 30: Đặt điện áp u = 200cos100πt vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối liền với 1 tụ điện có điện dung. Công suất điện tiêu thụ của mạch làA. 400 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 200 W.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft vào 2 đầu 1 tụ điện. Nếu cùng lúc tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽA. tăng 1,5 lần. B. giảm 2,25 lần. C. giảm 1,5 lần. D. tăng 2,25 lần.
Câu 32: 1 chất phóng xạ có chu kì bán rã là 2,6 5, ban sơ có N0 hạt nhân. Thời gian để số hạt nhân của chất phóng xạ này còn lại làA. 41,6 5. B. 16 5. C. 2,6 5. D. 10,4 5.
Câu 33: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là sóng dọc.C. Sóng điện từ truyền được trong chân ko. D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượngA. quang điện trong. B. chạm màn hình điện từ.C. phát xạnhiệt êlectron. D. quang – phát quang.
Câu 35: 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độn vòng/giây thì từ phê duyệt mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:
Câu 36: Trong phản ứng hạt nhân, ko có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần. B. động lượng.C. số nuclôn. D. khối lượng nghỉ.
Câu 37: 1 mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi hoạt động, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 0,025cos5000t (A). Biểu thức điện tích ở 1 bản của tụ điện là:
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 µm. Khoảng cách giữa 2 khe là 1 milimet, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 6 làA. 0,78 milimet. B. 7,80 milimet. C. 6,50 milimet. D. 0,65 milimet.
Câu 39: 1 máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây và cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có trị giá hiệu dụng 200 V vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở làA. 50 V. B. 800 V. C. 400 V. D. 100 V.
Câu 40: Khi truyền tải điện năng có công suất ko đổi đi xa với đường dây tải điện 1 pha có điện trở R xác định. Để công suất hao tổn trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải dùng 1 máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp làA. 100. B. 50. C. 10. D. 40.
TaiGameMienPhi tài liệu để xem thêm cụ thể.
[rule_2_plain]
#Đề #thi #tốt #nghiệp #THPT #5 #môn #Vật #lý #Hệ #GDTX #Có #đáp #án #Bộ #GDĐT
- #Đề #thi #tốt #nghiệp #THPT #5 #môn #Vật #lý #Hệ #GDTX #Có #đáp #án #Bộ #GDĐT
- Tổng hợp: TaiGameMienPhi
Discussion about this post