DTCL 12.5: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2022
[rule_3_plain]
Trong bản cập nhật DTCL 12.5, Riot Games đã tăng sức mạnh cho Vệ Sĩ và Thuật Sư, cùng lúc nerf 2 tộc hệ Cảnh Binh và Hóa Kỹ.
ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE THỂ THAO 247
DTCL 12.5 là bạn dạng mới nhất của tựa game Đấu Trường Chân Lý, được ra mắt vào ngày 2/3/2022. Như thường lệ, hãy cùng chúng tôi điểm qua những chỉnh sửa đáng chú tâm trong bản cập nhật này nhé!
DTCL 12.5: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2022Tóm tắt bản cập nhật DTCL 12.5Thay Đổi LớnSách Chọn ẤnLõi Nâng CấpTộc/HệTướng 1 vàngTướng 2 vàngTướng 3 vàngTướng 4 vàngTướng 5 vàngTrang BịThay Đổi NhỏLõi Nâng CấpTộc/HệTướng 1 vàngTướng 2 vàngTướng 3 vàngTướng 4 vàngTướng 5 vàngTrang Bị
Tóm lược bản cập nhật DTCL 12.5
Xem ảnh kích cỡ đầy đủ TẠI ĐÂY.
Thay Đổi Phệ
Sách Chọn Ấn
0 Ấn Điều Chỉnh: 0 – 4 kích hoạt Tộc/Hệ >>> 0 – 51 Ấn Điều Chỉnh: 5 – 6 kích hoạt Tộc/Hệ >>> 6 – 72 Ấn Điều Chỉnh: 7 – 8 kích hoạt Tộc/Hệ >>> 8 – 93 Ấn Điều Chỉnh: 9 – 10 kích hoạt Tộc/Hệ >>> 10 – 114 Ấn Điều Chỉnh: 11+ kích hoạt Tộc/Hệ >>> 12+
Lõi Nâng Cấp
Đấu Sư – Sức Mạnh Phép Thuật: 30/45/60 >>> 25/35/50Hiệp Hội Hóa Kỹ: Bạc >>> VàngĐánh Ngất Ngư: Bạc >>> VàngĐánh Ngất Ngư – Hồi Chiêu: 7 giây >>> 6 giâyCấy Ghép Siêu Công Nghệ III – Máu: 450 >>> 350Nung Chảy – Sát Thương: 2/3/4% >>> 1,5/2,5/4phần trămTụ Điện – Sát Thương: 90/135/180 >>> 60/100/160Bổ Sung Tinh Anh – Số Lượng Tướng: 3 >>> 4Phong Kiếm Phước Lành (Tiên Tri II, Trứng Vàng, Kho Thần Tích) – Thời Gian Lốc: 10 >>> 8 giâyÁo Choàng Thái Dương (Trứng Vàng, Kho Thần Tích) – Sát Thương Đốt: 120% >>> 90% trong 30 giâyVọng Âm Luden – Sát Thương: 135/200/275 >>> 100/150/200Mới – Bổ Sung Chiến Thần (Kim Cương): Nhận 5 tướng 5-tiền ngẫu nhiênBổ Sung Chiến Thần chỉ có thể hiện ra ở lõi thứ 3Lưỡng Cực Zhonya – SMPT: 45 >>> 50Lưỡng Cực Zhonya – Giáp và Kháng Phép: 35 >>> 50Lưỡng Cực Zhonya – Thời Gian Bất Tử: 2.5 >>> 3 giâySức Sống Mới III LOẠI BỎKhổng Lồ Hóa – Máu Linh Thú Tăng Thêm: 35 >>> 40Bộ Ba Ma Quái – Máu Bản Sao: 250 >>> 300Cặp Đôi Hoàn Cảnh – SMCK, SMPT, Giáp & Kháng Phép cộng thêm: 40/50/65 >>> 30/40/50Tam Hợp – Máu Cộng Thêm: 233/333/433 >>> 133/233/333Tam Hợp giờ chỉ có thể hiện ra nếu bạn có nhiều hơn 2 đơn vị 3 tiền trên sân đấu
Tộc/Hệ
Vệ Sĩ – Lá Chắn: 150/350/700/1200 >>> 200/400/800/2000Thuật Sư – Hồi Máu & Lá Chắn Tăng Thêm: 25/40/60/100% >>> 25/45/70/100%Thuật Sư – Kháng Phép: 20/35/50/75 >>> 25/45/70/100Cảnh Binh – Thời Gian Choáng: 4 >>> 3 giâyNhà Phát Minh, Thay Đổi Rồng Công Nghệ: Rồng Công Nghệ sẽ ko còn cho 75% Tỉ Lệ Chí Mạng nữa. Thay vào ấy, tất cả những đơn vị đồng minh thu được tiếng gầm của nó sẽ luôn chí mạng (Kỹ Năng vẫn sẽ cần Găng Bảo Thạch hoặc Khảm Bảo Thạch để chí mạng).Nhà Phát Minh, Rồng Công Nghệ – Sát Thương Chí Mạng Cộng Thêm: 10% >>> 25%Nhà Phát Minh, Rồng Công Nghệ Sát Thương Phóng Điện: 500 >>> 600
Tướng 1 vàng
Brand – Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 120/160/210 >>> 135/175/235Brand – Sát Thương Kỹ Năng Cộng Thêm: 150/225/300 >>> 165/225/300Jarvan IV – Tốc Độ Đánh: 0,65 >>> 0,6Jarvan IV – Năng Lượng: 60/100 >>> 50/100Nocturne – Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 2/2.5/3.5 >>> 2/2.5/3Nocturne – Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/400 >>> 190/300/450Kỹ năng của Nocturne giờ sẽ tỷ lệ đúng với Sức Mạnh Phép ThuậtTwitch – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 125/135/150% >>> 125/130/140%Twitch – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 25/50/75 >>> 30/50/70
Tướng 2 vàng
Ashe – Số Lượng Mũi Tên Kỹ Năng: 6/7/8 >>> 8/8/8Ashe – Tầm Kỹ Năng: Bằng Tầm Đánh >>> Tầm Đánh + 1LÀM LẠI Rek’Sai – Sát Thương Kỹ Năng: Không còn tỷ lệ với SMPTRek’Sai – Giáp & Kháng Phép: 40 >>> 45Rek’Sai – Giáp & Kháng Phép Đánh Cắp (Loại Bỏ): 10% >>> 0%Rek’Sai – Hồi Máu: 150/250/400 (ko tỷ lệ với Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 150/200/350 (tỷ lệ với Sức Mạnh Phép Thuật)Rek’Sai – Mới: Nếu đã cắn tiêu chí trước ấy, Rek’Sai sẽ hồi 250/350/500 (tỷ lệ với SMPT) máu.
Tướng 3 vàng
Ekko – Năng Lượng: 80/120 >>> 60/120Gnar: Tầm ném đá gia tăng 1 ôLucian – Sát Thương Kỹ Năng: 175/275/300 >>> 185/295/315Lucian – Máu: 650 >>> 700Lucian – Giáp & Kháng Phép: 25 >>> 30Malzahar – Sát Thương Kỹ Năng: 625/875/1050 >>> 600/825/950Senna – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 160% >>> 150%Senna – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 160% >>> 150%
Tướng 4 vàng
Ahri – Năng Lượng: 0/50 >>> 30/50Ahri – Khoảng Cách Giữa Các Quả Cầu: 20 >>> 10Alistar – Sát Thương Kỹ Năng: 200/350/1200 >>> 150/250/1000Braum – Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 1.75/2.25/8 >>> 2/2.75/8Draven – Tầm Đánh: 3 >>> 4Draven MỚI: Giờ sẽ có 25% Xuyên Giáp.Draven VIP – Xuyên Giáp Cộng Thêm: 50% >>> 25%Draven – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 150/160/400% >>> 170/180/400%Draven – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 150/200/500 >>> 120/150/400Renata – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 45/70/240 >>> 40/65/220Sivir – Tốc Độ Đánh: 0.7 >>> 0.8Vi – Sát Thương Kỹ Năng: 150/225/450 >>> 125/200/450Vi – Sát Thương Kỹ Năng Lần 3: 300/400/900 >>> 250/350/900
Tướng 5 vàng
Tahm Kench – Sát Thương lên Mục Tiêu Miễn Nhiễm Hiệu Ứng: 35% >>> 50%Galio – Tỉ Lệ Sát Thương/Máu Kỹ Năng: 5% >>> 6%Zeri – Sức Mạnh Công Kích: 80 >>> 85Kai’Sa – Tốc Độ Đánh: 1.1 >>> 1.2
Trang Bị
Áo Choàng Gai – Sát Thương Chí Mạng Giảm Thiểu: 100% >>> 75phần trămÁo Choàng Gai – Sát Thương Phản Lại: 60/80/120 >>> 75/100/150
Thay Đổi Nhỏ
Lõi Nâng Cấp
Đấu Sư sẽ ko còn hiện ra nếu bạn chơi nhiều hơn 2 Xạ ThủKẻ Áp Đảo chỉ có thể hiện ra lúc: bạn thắng vòng đấu trước >>> bạn đang có chuỗi thắng 2 trở lênNỏ Sét Ánh Sáng – Sát Thương: 300% >>> 275% of max Năng lượngÁo Choàng Hừng Đông – mốc tàng hình lần 2: 25% >>> 30phần trămLì Xì Hoàng Kim chỉ có thể hiện ra ở lõi 2Mài Dao sẽ ko còn hiện ra nếu bạn đang chơi 2+ Pháp Sư, 2+ Học Giả, 2+ Xạ Thủ, 2+ Thuật SưLò Rèn Thần Thoại, Đại Bác Hải Tặc – Tỉ Lệ Cho Vàng: 50% >>> 60phần trămRèn Luyện Nghiệp Vụ sẽ được đổi tên thành Công Lý Tối CaoKho Báu I và II chỉ có thể hiện ra ở lõi trước nhất
Tộc/Hệ
Liên Xạ – Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 10/25/40/60 >>> 10/25/45/80
Tướng 1 vàng
Ezreal – SMCK: 50 >>> 45
Tướng 2 vàng
Corki – Sát Thương Kỹ Năng: 200/260/333 >>> 220/275/350Lulu – Máu Cộng Thêm Kỹ Năng: 325/350/375 >>> 350/370/390
Tướng 3 vàng
Tryndamere – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 60/90/150 >>> 50/75/100Morgana – Lá Chắn Kỹ Năng: 425/550/750 >>> 475/575/675
Tướng 4 vàng
Irelia – SMCK: 90 >>> 85Jhin – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 150/200/300% >>> 175/200/300%Kha’Zix – Đột Kích Không Gian được đổi tên thành Đột Kích Hư Không
Tướng 5 vàng
Đừng khóc, con xuất sắc… với 5 Giáp và Kháng Phép cộng thêm.Jinx – Giáp & Kháng Phép: 40 >>> 45
Trang Bị
Áo Choàng Bóng Tối – Mốc Tàng Hình: 50% >>> 60phần trămĐao Điện Statikk – Sát Thương Phóng Điện: 70 >>> 60
Top đội hình mạnh nhất DTCL Mùa 6.5 / DTCL 12.5
[rule_2_plain]
#DTCL #Chi #tiết #bản #cập #nhật #mới #nhất #TFT
Discussion about this post