Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Võ Văn Kiệt có đáp án
[rule_3_plain]
Kì thi HKI là 1 kì thi quan trọng có vai trò rà soát bình chọn chất lượng học tập của học trò trong cả 1 học kì, vì thế để giúp các em học trò có thêm tài liệu học tập, đoàn luyện sẵn sàng cho kì thi sắp đến, HOC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Võ Văn Kiệt có đáp án, với phần đề và đáp án, lời giải cụ thể giúp các em học tập đoàn luyện tốt hơn. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập.
TRƯỜNG THPT
VÕ VĂN KIỆT
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN ĐỊA LÍ 12
Thời gian: 45 phút
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Điều kiện thiên nhiên nào sau đây thuận tiện nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. Có dòng biển chảy ven bờ. B. Có nhiều đảo, quần đảo.
C. Có các ngư trường trọng tâm. D. Biển nhiệt đới ấm quanh 5.
Câu 2: Công nghiệp chế biến nước ta gồm có
A. 4 ngành. B. 29 ngành. C. 23 ngành. D. 2 ngành.
Câu 3: Vùng nào sau đây có diện tích cây Cao su mập nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. TD và MN BB
Câu 4: Khu vực có chừng độ tập hợp công nghiệp vào loại cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông cửu Long. B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng Sông Hồng và vùng lân cận.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây trình bày nước ta đông dân?
A. Quy mô dân số mập. B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Dân số trẻ. D. Nhiều dân tộc.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Thái Nguyên.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019
5
2000
2005
2010
2019
Than (triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
46,4
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15,0
13,1
Điện (tỉ kwh)
26,7
52,1
91,7
227,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhận xét nào sau dây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng dầu thô tăng liên tiếp.
B. Sản lượng than và dầu thô có xu thế tăng.
C. Sản lượng điện tăng mạnh nhất.
D. Sản lượng than tăng chậm nhất.
Câu 8: Thời gian gió mùa mùa đông thổi vào nước ta là từ
A. tháng IX tới tháng IV 5 sau. B. tháng XII tới tháng IV 5 sau.
C. tháng XI tới tháng IV 5 sau. D. tháng X tới tháng IV 5 sau.
Câu 9: Ngành công nghiệp được coi là cơ sở cơ sở vật chất đặc trưng quan trọng và phải đi trước 1 bước trong giai đoạn tăng trưởng kinh tế nước ta là
A. khai thác dầu. B. điện lực. C. khai thác than. D. Tin học – điện tử.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây ko đúng về việc làm ở nước ta hiện tại?
A. Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thị thành.
B. Trạng thái thiếu việc làm, thất nghiệp còn gay gắt.
C. Tỷ lệ thất nghiệp ở thị thành cao hơn nông thôn.
D. Là 1 vấn đề kinh tế xã hội mập hiện tại.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp với nhau?
A. Thanh Hóa và Cẩm Phả. B. Phúc Yên và Nam Định.
C. Phan Thiết và Nha Trang. D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 12: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang dịch chuyển theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
C. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu cơ nước ngoài.
D. khu vực có vốn đầu cơ nước ngoài tăng mạnh tỉ trọng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện tại?
A. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp. B. Phân bố tập hợp ở khu vực miền núi.
C. Chất lượng lao động càng ngày càng tăng. D. Chủ yếu là lao động có trình độ cao.
Câu 14: Đô thị cổ trước tiên của nước ta là
A. Thăng Long. B. Hà Nội. C. Hội An. D. Cổ Loa.
Câu 15: Để giảm thiểu thiệt hại do bão gây ra đối với các vùng đồng bằng ven biển, thì giải pháp phòng chống tốt nhất là
A. củng cố công trình đê biển. B. di tản dân tới nơi an toàn.
C. kêu gọi tàu bè trở về lục địa. D. chống xói mòn ở miền núi
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây ko thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Sông Gâm. B. Sông Lô. C. Sông Đà. D. Sông Cầu.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Việt Trì. B. Nam Định. C. Cẩm Phả. D. Thái Nguyên.
Câu 18: Nguyên nhân chủ chốt hình thành sự phân hoá tự nhiên theo độ cao của nước ta
A. sự hạ nhiệt độ và giảm lượng mưa theo độ cao.
B. sự hạ nhiệt độ và chỉnh sửa lượng mưa theo độ cao.
C. sự tăng nhiệt độ và tăng lượng mưa theo độ cao.
D. sự hạ nhiệt độ và tăng lượng mưa theo độ cao.
Câu 19: Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành trung tâm có ý nghĩa đất nước, vùng, địa phương là dựa vào
A. trị giá sản xuất công nghiệp.
B. vai trò của các trung tâm công nghiệp.
C. sự phân bố các trung tâm trên khuôn khổ bờ cõi.
D. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.
Câu 20: Ý nào sau đây ko đúng về thành quả đạt được trong công cuộc đổi mới ở nước ta?
A. Thoát khỏi trạng thái khủng hoảng kinh tế.
B. Vận tốc phát triển kinh tế khá cao.
C. Cơ cấu kinh tế dịch chuyển theo hướng hăng hái.
D. Thanh toán xong nợ nước ngoài.
—– Còn Tiếp —–
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1
C
11
A
2
C
12
D
3
A
13
C
4
D
14
D
5
A
15
A
6
D
16
D
7
C
17
D
8
C
18
B
9
B
19
B
10
A
20
D
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về di động)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT – ĐỀ 02
Câu 1: Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thị thành của nước ta công đoạn 2010 – 2019:
Biểu đồ trình bày nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thị thành.
B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thị thành.
C. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thị thành.
D. Vận tốc phát triển dân số nông thôn và thị thành.
Câu 2: Để giảm thiểu thiệt hại do bão gây ra đối với các vùng đồng bằng ven biển, thì giải pháp phòng chống tốt nhất là
A. kêu gọi tàu bè trở về lục địa. B. củng cố công trình đê biển.
C. chống xói mòn ở miền núi D. di tản dân tới nơi an toàn.
Câu 3: Vùng nào sau đây có diện tích cây Cao su mập nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. TD và MN BB
Câu 4: Nguyên nhân chủ chốt hình thành sự phân hoá tự nhiên theo độ cao của nước ta
A. sự tăng nhiệt độ và tăng lượng mưa theo độ cao.
B. sự hạ nhiệt độ và giảm lượng mưa theo độ cao.
C. sự hạ nhiệt độ và tăng lượng mưa theo độ cao.
D. sự hạ nhiệt độ và chỉnh sửa lượng mưa theo độ cao.
Câu 5: Ý nào sau đây ko đúng về thành quả đạt được trong công cuộc đổi mới ở nước ta?
A. Thoát khỏi trạng thái khủng hoảng kinh tế.
B. Thanh toán xong nợ nước ngoài.
C. Cơ cấu kinh tế dịch chuyển theo hướng hăng hái.
D. Vận tốc phát triển kinh tế khá cao.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện tại?
A. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp. B. Phân bố tập hợp ở khu vực miền núi.
C. Chất lượng lao động càng ngày càng tăng. D. Chủ yếu là lao động có trình độ cao.
Câu 7: Công nghiệp chế biến nước ta gồm có
A. 23 ngành. B. 4 ngành. C. 29 ngành. D. 2 ngành.
Câu 8: Ngành công nghiệp được coi là cơ sở cơ sở vật chất đặc trưng quan trọng và phải đi trước 1 bước trong giai đoạn tăng trưởng kinh tế nước ta là
A. khai thác dầu. B. điện lực. C. khai thác than. D. Tin học – điện tử.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng lúc so sánh sản lượng thủy sản của 1 số tỉnh?
A. Khai thác của Bình Thuận bé hơn Hậu Giang.
B. Nuôi trồng của Cà Mau bé hơn Đồng Nai.
C. Nuôi trồng của Hậu Giang mập hơn Đồng Tháp
D. Khai thác của Kiên Giang mập hơn Đồng Tháp.
Câu 10: Những đổi mới của nền kinh tế nước ta kể từ lĩnh vực
A. Nông nghiệp. B. Thông tin liên lạc. C. Dịch vụ. D. Công nghiệp.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vị trí nào sau đây có mưa nhiều nhất vào thu – đông?
A. Lạng Sơn. B. Đà Lạt. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019
5
2000
2005
2010
2019
Than (triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
46,4
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15,0
13,1
Điện (tỉ kwh)
26,7
52,1
91,7
227,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhận xét nào sau dây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng dầu thô tăng liên tiếp. B. Sản lượng than và dầu thô có xu thế tăng.
C. Sản lượng điện tăng mạnh nhất. D. Sản lượng than tăng chậm nhất.
Câu 13: Đô thị cổ trước tiên của nước ta là
A. Thăng Long. B. Hà Nội. C. Hội An. D. Cổ Loa.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Thái Nguyên.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế nào sau đây chẳng hề là khu kinh tế ven biển?
A. Nhơn Hội. B. Vân Đồn. C. Hà Tiên. D. Phú Quốc.
Câu 17: Nét nỗi bật của vùng núi Tây Bắc là
A. địa hình chủ chốt là đồi núi thấp
B. gồm nhiều dãy núi cao và khổng lồ nhất nước ta.
C. địa hình thấp và hẹp ngang.
D. gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 18: Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành trung tâm có ý nghĩa đất nước, vùng, địa phương là dựa vào
A. trị giá sản xuất công nghiệp.
B. vai trò của các trung tâm công nghiệp.
C. sự phân bố các trung tâm trên khuôn khổ bờ cõi.
D. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.
Câu 19: Biểu hiện nào sau đây trình bày nước ta đông dân?
A. Quy mô dân số mập. B. Dân số trẻ.
C. Gia tăng dân số nhanh. D. Nhiều dân tộc.
Câu 20: Ảnh hưởng mập nhất của giai đoạn đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tạo việc khiến cho công nhân. B. tăng thu nhập cho người dân.
C. tạo ra thị phần có sức sắm mập. D. làm dịch chuyển cơ cấu kinh tế.
—– Còn Tiếp —–
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1
A
11
C
2
B
12
C
3
B
13
D
4
D
14
D
5
B
15
A
6
C
16
C
7
A
17
B
8
B
18
B
9
D
19
A
10
A
20
D
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về di động)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT – ĐỀ 03
Câu 1: Điều kiện thiên nhiên nào sau đây thuận tiện nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. Có các ngư trường trọng tâm. B. Có nhiều đảo, quần đảo.
C. Biển nhiệt đới ấm quanh 5. D. Có dòng biển chảy ven bờ.
Câu 2: Nước ta nằm trên đường di trú và di lưu của các luồng động thực vật nên
A. khoáng sản sinh vật phong phú. B. thảm thực vật xanh tốt.
C. có sự phân hóa sinh vật nhiều chủng loại. D. khoáng sản tài nguyên phong phú.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW?
A. Phú Mỹ. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Cà Mau.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng lúc so sánh sản lượng thủy sản của 1 số tỉnh?
A. Nuôi trồng của Hậu Giang mập hơn Đồng Tháp
B. Khai thác của Bình Thuận bé hơn Hậu Giang.
C. Nuôi trồng của Cà Mau bé hơn Đồng Nai.
D. Khai thác của Kiên Giang mập hơn Đồng Tháp.
Câu 5: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang dịch chuyển theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu cơ nước ngoài.
B. khu vực có vốn đầu cơ nước ngoài tăng mạnh tỉ trọng.
C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
Câu 6: Những đổi mới của nền kinh tế nước ta kể từ lĩnh vực
A. Nông nghiệp. B. Thông tin liên lạc. C. Dịch vụ. D. Công nghiệp.
Câu 7: Ngành công nghiệp được coi là cơ sở cơ sở vật chất đặc trưng quan trọng và phải đi trước 1 bước trong giai đoạn tăng trưởng kinh tế nước ta là
A. Tin học – điện tử. B. điện lực. C. khai thác dầu. D. khai thác than.
Câu 8: Đô thị cổ trước tiên của nước ta là
A. Thăng Long. B. Hà Nội. C. Hội An. D. Cổ Loa.
Câu 9: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được thực hiện ở
A. rừng phòng hộ. B. vườn đất nước C. rừng sản xuất. D. các khu bảo tồn.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện tại?
A. Phân bố tập hợp ở khu vực miền núi. B. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp.
C. Chất lượng lao động càng ngày càng tăng. D. Chủ yếu là lao động có trình độ cao.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây ko đúng về việc làm ở nước ta hiện tại?
A. Là 1 vấn đề kinh tế xã hội mập hiện tại.
B. Tỷ lệ thất nghiệp ở thị thành cao hơn nông thôn.
C. Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thị thành.
D. Trạng thái thiếu việc làm, thất nghiệp còn gay gắt.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Nam Định. D. Thái Nguyên.
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây thường đi liền với bão
A. địa chấn. B. Ngập úng. C. ngập lụt. D. sóng thần.
Câu 15: Công nghiệp chế biến nước ta gồm có
A. 23 ngành. B. 29 ngành. C. 4 ngành. D. 2 ngành.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây ko thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Sông Gâm. B. Sông Đà. C. Sông Cầu. D. Sông Lô.
Câu 17: Ảnh hưởng mập nhất của giai đoạn đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tạo việc khiến cho công nhân. B. tạo ra thị phần có sức sắm mập.
C. tăng thu nhập cho người dân. D. làm dịch chuyển cơ cấu kinh tế.
Câu 18: Biểu hiện nào sau đây trình bày nước ta đông dân?
A. Dân số trẻ. B. Nhiều dân tộc.
C. Gia tăng dân số nhanh. D. Quy mô dân số mập.
Câu 19: Dân cư nước ta phân bố ko đều giữa các vùng gây gian truân mập nhất cho việc
A. bảo vệ khoáng sản và môi trường. B. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.
C. nâng cao thâm nghề cho lao động. D. tăng lên chất lượng cuộc sống.
Câu 20: Tỉnh nào sau đây có diện tích chè mập nhất nước ta?
A. ĐăkLăk. B. Hà Giang. C. Thái Nguyên. D. Lâm Đồng.
—– Còn tiếp —–
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1
A
11
C
2
A
12
A
3
B
13
D
4
D
14
C
5
B
15
A
6
A
16
C
7
B
17
D
8
D
18
D
9
C
19
B
10
C
20
D
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về di động)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT – ĐỀ 04
Câu 1: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
5
2010
2014
2015
2019
Diện tích (ngàn ha)
129,9
132,6
133,6
123,3
Sản lượng (ngàn tấn)
834,6
981,9
1012,9
1018,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Để trình bày quy mô diện tích và sản lượng chè của nước ta công đoạn 2010 – 2019, đồ nào sau đây là thích thống nhất?
A. Liên kết. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 2: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào là đô thị loại 3 trong các đô thị sau?
A. Buôn Ma Thuột B. Quy Nhơn C. Đồng Hới D. Hạ Long
Câu 3: Thuộc tính nhiệt đới của khí hậu nước ta trình bày ở
A. mùa đông nhiệt độ hạ thấp. B. thăng bằng bức xạ luôn âm.
C. nhiệt độ trung bình 5 cao. D. tổng số giờ nắng rất thấp.
Câu 4: Vùng nào sau đây có diện tích cây Cao su mập nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. TD và MN BB D. Tây Nguyên.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện tại?
A. Chủ yếu là lao động có trình độ cao. B. Phân bố tập hợp ở khu vực miền núi.
C. Chất lượng lao động càng ngày càng tăng. D. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp.
Câu 6: Công nghiệp chế biến nước ta gồm có
A. 23 ngành. B. 29 ngành. C. 4 ngành. D. 2 ngành.
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây trình bày nước ta đông dân?
A. Dân số trẻ. B. Nhiều dân tộc.
C. Gia tăng dân số nhanh. D. Quy mô dân số mập.
Câu 8: Những đổi mới của nền kinh tế nước ta kể từ lĩnh vực
A. Nông nghiệp. B. Thông tin liên lạc. C. Công nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 9: Nét nỗi bật của vùng núi Tây Bắc là
A. gồm nhiều dãy núi cao và khổng lồ nhất nước ta.
B. địa hình chủ chốt là đồi núi thấp
C. gồm các khối núi và cao nguyên.
D. địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 10: Ảnh hưởng mập nhất của giai đoạn đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tạo việc khiến cho công nhân. B. tạo ra thị phần có sức sắm mập.
C. làm dịch chuyển cơ cấu kinh tế. D. tăng thu nhập cho người dân.
Câu 11: Tỉnh nào sau đây có diện tích chè mập nhất nước ta?
A. ĐăkLăk. B. Hà Giang. C. Thái Nguyên. D. Lâm Đồng.
Câu 12: Đô thị cổ trước tiên của nước ta là
A. Hội An. B. Hà Nội. C. Thăng Long. D. Cổ Loa.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây ko thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Sông Đà. B. Sông Lô. C. Sông Gâm. D. Sông Cầu.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vị trí nào sau đây có mưa nhiều nhất vào thu – đông?
A. Đà Nẵng. B. Lạng Sơn. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 15: Biện pháp chủ chốt để khắc phục trạng thái thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện tại là
A. nhiều chủng loại hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
B. ra thành thị kiếm tìm việc làm.
C. tập hợp thâm canh tăng vụ.
D. tăng trưởng ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019
5
2000
2005
2010
2019
Than (triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
46,4
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15,0
13,1
Điện (tỉ kwh)
26,7
52,1
91,7
227,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhận xét nào sau dây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than tăng chậm nhất.
B. Sản lượng dầu thô tăng liên tiếp.
C. Sản lượng điện tăng mạnh nhất.
D. Sản lượng than và dầu thô có xu thế tăng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW?
A. Cà Mau. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Phú Mỹ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Nam Định. B. Việt Trì. C. Thái Nguyên. D. Cẩm Phả.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Hải Phòng. D. Hải Dương.
Câu 20: Ngành công nghiệp được coi là cơ sở cơ sở vật chất đặc trưng quan trọng và phải đi trước 1 bước trong giai đoạn tăng trưởng kinh tế nước ta là
A. khai thác dầu. B. điện lực. C. khai thác than. D. Tin học – điện tử.
—– Còn tiếp —–
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1
A
11
D
2
C
12
D
3
C
13
D
4
A
14
A
5
C
15
A
6
A
16
C
7
D
17
B
8
A
18
C
9
A
19
B
10
C
20
B
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về di động)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT- ĐỀ 05
Câu 1: Cương vực Việt Nam là 1 khối hợp nhất và vẹn toàn bao gồm
A. vùng đất, hải đảo, thểm đất liền B. vùng đất, lãnh hải, vùng núi
C. vùng đất, lãnh hải, vùng trời D. vùng lục địa, hải đảo, vùng trời
Câu 2: Nhiệt độ trung bình của Đai ôn đới gió mùa trên núi là
A. Thấp hơn 15°C B. 15°C C. Phệ hơn 15°C D. Luôn mập hơn 15°C
Câu 3: Do ko được bồi đắp phù sa hàng 5 và do việc canh tác ko có lí nên ở Đồng bằng sông Hồng đã tạo nên nên loại
A. đất mặn B. đất cát biển C. đất chua mặn D. đất bạc màu
Câu 4: Giảm thiểu mập nhất về mặt thiên nhiên của khoáng sản tài nguyên nước ta là:
A. nhiều loại tài nguyên đang bị hết sạch B. ít loại có trị giá
C. trữ lượng bé lại phân tán D. đông đảo là tài nguyên đa kim
Câu 5: Đường biên thuỳ trên lục địa nước ta dài
A. 4360km. B. 3600km. C. 3460km D. 4600km.
Câu 6: Mùa bão ở nước ta thường từ tháng
A. 5 – 10. B. 7 – 12 C. 6 – 11 D. 5 – 12
Câu 7: Ở miền khí hậu phía bắc, trong mùa đông càng về phía tây càng ấm vì
A. nhiệt độ chỉnh sửa theo độ cao của địa hình
B. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ
C. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản tác động của gió mùa đông bắc
D. ấy là những vùng ko chịu tác động của gió mùa đông bắc
Câu 8: Nhiễu động về thời tiết ở nước ta thường xảy ra vào
A. thời kì chuyển mùa.
B. nửa sau mùa hè đối với cả vùng Duyên hải miền Trung.
C. nửa đầu mùa hè ở Bắc Trung Bộ.
D. mùa đông ở miền Bắc và mùa khô ở Tây Nguyên.
Câu 9: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta là
A. gió mùa hoạt động ở cuối mùa hạ
B. gió mùa khởi hành từ cao thế cận chí tuyến ở bán cầu Nam
C. gió mùa hoạt động từ tháng 6 tới tháng 9
D. gió mùa khởi hành từ áp cao bắc Ấn Độ Dương
Câu 10: Đây là 1 đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
A. lượng nước phân bố ko đều giữa các hệ thống sông
B. phần mập sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam
C. phần mập sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt
D. cơ chế nước theo mùa
Câu 11: Bãi biển nào dưới đây chịu ảnh hưởng mập nhất của gió Lào vào đầu mùa hạ
A. Trà Cổ B. Phú Quốc C. Nha Trang D. Cửa Lò
Câu 12: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy giải đáp câu hỏi sau
Trong 4 vị trí sau, vị trí có lượng mưa trung bình 5 nhiều nhất là
A. Hà Nội B. Huế C. Nha Trang D. Phan Thiết
Câu 13: So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có thăng bằng ẩm mập nhất. Nguyên nhân chính là
A. Huế có lượng mưa mập nhưng mà bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa thu đông.
B. Huế là nơi có lượng mưa trung bình 5 mập nhất nước ta.
C. Huế có lượng mưa ko mập nhưng mà mưa thu đông nên ít bốc hơi.
D. Huế lạnh quanh 5 nên bốc hơi ít
Câu 14: Nguyên nhân dẫn tới sự tạo nên gió mùa là
A. sự hạ khí áp đột ngột
B. sự chênh lệch nhiệt độ và khí áp giữa đất liền và biển cả theo mùa
C. sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm
D. sự chênh lệch khí áp giữa đất liền và biển cả
Câu 15: Đối với nước ta, để bảo đảm vai trò của rừng đối với bảo vệ môi trường, theo quy hoạch thì chúng ta cần phải:
A. nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.
B. duy trì diện tích rừng chí ít là như hiện tại.
C. đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.
D. nâng độ che phủ lên từ 45% – 50% ở vùng núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng 70% – 80%.
Câu 16: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã khiến cho
A. thuộc tính nhiệt đới, ẩm, gió mùa của tự nhiên được bảo toàn
B. địa hình nước ta ít hiểm trở
C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng
D. tự nhiên có sự phân hoá thâm thúy
Câu 17: Nếu ở Nha Trang nhiệt độ ko khí là 320C thì lên tới Đà Lạt ở độ cao 1500m nhiệt độ là
A. 230C B. 130C C. 100C D. 220C
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 9, khu vực có tần suất bão mập nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam trung Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 19: Nước ta có nguồn khoáng sản sinh vật phong phú nhờ
A. nằm ở địa điểm tiếp giáp giữa đất liền và hải dương trên vòng đai sinh khoáng của toàn cầu.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. bờ cõi kéo dài từ 8º34’B tới 23º23’B nên tự nhiên có sự phân hoá nhiều chủng loại.
D. nằm ở địa điểm tiếp giáp giữa đất liền và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 20: Thiên nhiên nước ta 4 mùa tươi tốt khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ
A. nước ta nằm ở địa điểm tiếp giáp của nhiều hệ thống thiên nhiên.
B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
—– Còn Tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1
C
11
D
2
A
12
B
3
D
13
A
4
C
14
B
5
D
15
D
6
C
16
A
7
C
17
A
8
A
18
D
9
B
19
D
10
D
20
B
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về di động)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Võ Văn Kiệt có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo bổ ích khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Bộ 3 Đề thi HK1 môn Địa lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án
136
Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Tây Sơn có đáp án
158
Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Phan Đình Phùng có đáp án
208
Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm có đáp án
125
Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Nguyễn Huệ có đáp án
1135
Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Phan Chu Trinh có đáp án
287
[rule_2_plain]
#Bộ #Đề #thi #HK1 #môn #Địa #Lí #5 #Trường #THPT #Võ #Văn #Kiệt #có #đáp #án
Discussion about this post