Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoàng Văn Thụ
[rule_3_plain]
Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Lý được biên soạn với cấu trúc đề rất nhiều chủng loại bao gồm trắc nghiệm 100%, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Thông qua bộ đề thi học kì 1 lớp 12 môn Lý quý thầy cô và các em học trò có thêm nhiều tư liệu ôn tập củng cố tri thức luyện giải đề sẵn sàng chuẩn bị cho kì thi sắp đến. Vậy sau đây là nội dung cụ thể Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoàng Văn Thụ được HOC247 tổng hợp, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN VẬT LÝ 12
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Ta kí hiệu: (I) là chu kì; (II) là cường độ; (III) là công suất tỏa nhiệt; (IV) là Điện áp; (V) là suất điện động, đại lượng nào có dùng trị giá hiệu dụng.
A. (II); (IV); (V).
B. (II); (III); (IV).
C. (II); (III); (IV); (V).
D. (I); (II); (III).
Câu 2: Cho 1 vật dao động điều hòa có phương trình: x=4sin(2pt+p/3) (centimet). Thời điểm vật có tốc độ bằng ko lần thứ 2 từ khi khi t = 0 là:
A. t = -5/12s. B. t = 7/12s. C. t = 1/12s. D. t =1/3s.
Câu 3: Trong động cơ ko đồng bộ 3 pha. Gọi f1 là tần số dòng điện 3 pha, f2 là tần số quay của từ trường tại tâm O, f3 là tần số quay của rôto. Chọn kết luận đúng:
A. f1 > f2 = f3. B. f1 > f2 > f3. C. f1 = f2 > f3. D. f1 < f2 < f3.
Câu 4: Đoạn mạch RLC nối liền được mắc vào điện áp xoay chiều u = 200cos100pt V. Cho biết trong mạch có hiện tượng cộng hưởng và cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Giá trị của R là:
A. 100W. B. 50W. C. 141.4W. D. 70.7W.
Câu 5: Cho 1 sóng ngang có phương trình truyền sóng là .Trong đấy x tính bằng m và t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:
A. 2m/s. B. 2,5m/s. C. 1.5m/s. D. 1m/s.
Câu 6: Cho phương trình dao động của nguồn sóng O: u = 5cos20ptcm. Sóng truyền trên dây với bước sóng là 2m tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. v = 20m/s. B. v = 40m/s. C. v = 30m/s. D. v =10m/s.
Câu 7: 1 mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, i là cường độ tức thì qua mạch và u là điện áp tức thì. Chọn câu đúng:
A. i trễ pha hơn i là p/4.
B. i sớm pha hơn u là p/2.
C. u sớm pha hơn i là p/2.
D. u trễ pha hơn i là p/4.
Câu 8: Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc w, tốc độ truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng:
A. l = vf. B. l = 2pv/w. C. l = vw/p. D. l = v/T.
Câu 9: 1 lò xo có khối lượng ko đáng kể có chiều dài thiên nhiên 20cm được treo thẳng đứng. Khi treo 1 quả cầu vào dưới lò xo và kích thích cho nó dao động điều hòa thì con lắc tiến hành được 100 dao động trong 31.4s. Tính chiều dài của lò xo lúc quả cầu ở địa điểm thăng bằng, cho g = 10m/s2.
A. 25cm. B. 22,.5cm. C. 27.5cm. D. 17.5cm.
Câu 10: 1 con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1s. Thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ 0 tới lúc bằng với trị giá của thế năng là:
A. 0.25s. B. 0.5s. C. 0.125s. D. 1s.
Câu 11: Tổng hợp 2 dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz và biên độ lần là lượt 3cm và 5cm là dao động điều hòa có
A. f = 5Hz; 2cm £ A £ 8cm. B. f =10Hz; 2cm £ A £ 8cm.
C. f =10Hz; A = 8cm. D. f = 5Hz; A = 2cm.
Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1 pha dựa vào:
A. Hiện tượng chạm màn hình điện từ. B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Hiện tượng giao thoa.
Câu 13: Đoạn mạch RLC nối liền được mắc vào điện áp xoay chiều u = U0coswtV. Cho biết lúc w1 = 10p rad/s và w2 = 160p rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch giống hệt. Tính trị giá của w để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại.
A. 170p rad/s. B. 150p rad/s. C. 80p rad/s. D. 40p rad/s.
Câu 14: 1 đồng hồ quả lắc chạy đúng tại 1 nơi trên mặt đất, nếu ta đưa đồng hồ lên độ cao h (nhiệt độ ko đổi) thì:
A. Đồng hồ chạy nhanh. B. Không thân xác định được.
C. Đồng hồ vẫn chạy đúng. D. Đồng hồ chạy chậm.
Câu 15: 1 mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, i là cường độ tức thì qua mạch và u là điện áp tức thì. Chọn câu đúng:
A. u trễ pha hơn i là p/4 B. u sớm pha hơn i là p/2
C. i sớm pha hơn u là p/2 D. i trễ pha hơn u là p/4
Câu 16: Mạch điện như hình vẽ R = 50W; L = 0.5/pH; C = 10-4/pF. Mắc A và B vào mạng điện 220V – 50Hz. Góc lệch pha giữa uAN và uAB là:
A. 3p/4. B. p/2. C. p/3. D. p/4.
Câu 17: 1 người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 8s, và thấy khoảng cách 2 ngọn sóng kế nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng biển là:
A. 2m/s. B. 8m/s. C. 1m/s. D. 4m/s.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai lúc nói về cơ năng của 1 dao động đều hòa:
A. Khi vật ở địa điểm thăng bằng thì động năng đạt trị giá cực đại.
B. Khi vật đi lại về địa điểm thăng bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.
C. Khi gia tốc của vật bằng ko thì thế năng bằng cơ năng của dao động.
D. Động năng bằng thế năng lúc li độ (x=pm A/sqrt{2}).
Câu 19: 1 con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 4sin(10pt+p/3) centimet. Thế năng và động năng của dao động bằng nhau lúc li độ bằng:
A. (2sqrt{3}centimet).
B. 2cm.
C. 4cm.
D. (2sqrt{2}centimet).
Câu 20: Sóng ngừng trên dây có chiều dài L và 2 đầu là 1 điểm nút và 1 điểm bụng. Hỏi bước sóng dài nhất là bao lăm?
A. 2L. B. L. C. L/2. D. 4L.
Câu 21: 1 dây đàn dài 60cm, căng giữa 2 điểm cố định, lúc dây đàn dao động với tần số 500Hz thì trên dây có sóng ngừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 75m/s. B. 50m/s. C. 100m/s. D. 150m/s.
Câu 22: 1 dao động tuần hoàn tiến hành được 120 dao động trong 1 phút. Chu kì và tần số của dao động là
A. T = 0.5s; f = 2Hz.
B. T = 60s; f = 120Hz.
C. T = 2s; f = 0.5Hz.
D. T = 0.5s; f = 4Hz.
Câu 23: 1 máy tăng áp có số vòng của 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V – 50Hz. Điện áp giữa 2 đầu cuộn thứ cấp có trị giá hiệu dụng và tần số là:
A. 55V – 25Hz.
B. 220V – 100Hz.
C. 55V – 50Hz.
D. 220V – 50Hz.
Câu 24: F là hiệp lực tính năng vào vật làm vật dao động điều hòa. Chọn phát biểu đúng:
A. F xoành xoạch ngược hướng với li độ.
B. F là 1 lực ko đổi.
C. F xoành xoạch cùng chiều với tốc độ.
D. F là lực có độ bự chỉnh sửa và chiều ko đổi.
Câu 25: Mạch điện nối liền gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng ko đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất bự, tuần tự đo điện áp ở 2 đầu đoạn mạch, 2 đầu tụ điện và 2 đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là:
A. (cos varphi = frac{1}{2}) .
B. (cos varphi = frac{{sqrt 3 }}{2}) .
C. (cos varphi = frac{{sqrt 2 }}{2}) .
D. (cos varphi = 1)
Câu 26: Xét năng lượng của 1 vật dao động điều hòa chọn phát biểu đúng:
A. Cơ năng của dao động tỷ lệ thuận với biên độ.
B. Khi vật đi lại về địa điểm thăng bằng thì thế năng tăng dần.
C. Thế năng của dao động bằng cơ năng lúc tốc độ của dao động bằng ko.
D. Động năng của dao động bự nhất lúc vật có li độ cực đại.
Câu 27: Đoạn mạch nối liền có R = 40W; L = 0.4/pH; C = 10-3/pF. Cho tần số của dòng điện là 50Hz và điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R là 80V. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là:
A. 150V. B. 100V. C. 200V. D. 50V.
Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật m = 0.5kg và lò xo k = 50N/m dao động điều hòa, tại thời khắc vật có li độ 3cm thì tốc độ là 0.4m/s. Biên độ của dao động là:
A. 4cm. B. 3cm. C. 8cm. D. 5cm.
Câu 29: Chất điểm M đi lại tròn đều trên đường tròn có đường kính 0.2m và tốc độ góc là 5 vòng/s. Hình chiếu của M lên 1 đường kính của đường tròn có đi lại là:
A. Dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần số là 10pHz.
B. Dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần số là5Hz
C. Dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số là 5Hz.
D. Dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số là 10pHz.
Câu 30: Đoạn mạch R, L, C nối liền có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là Không đúng:
A. R = Z. B. UL = UC. C. wC = 1/wL. D. w2LC + 1 = 0.
Câu 31: Cho 1 vật dao động điều hòa với chu kì 1.5s và biên độ 4cm. Tính thời kì để vật đi được 2cm từ địa điểm x = -4cm
A. t = 0,25s. B. t = 0.5s. C. t = 1/6s. D. t = 1s.
Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối liền đang có tính dung kháng, lúc ta tăng tần số dòng điện thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch sẽ:
A. nâng cao rồi giảm. B. giảm dần rồi răng dần.
C. giảm dần. D. tăng dần.
Câu 33: 1 mạch điện xoay chiều chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C. Cho biết cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở 2 đầu mạch điện là 900. Trong mạch điện có :
A. R và L. B. C. L và C với ZL > ZC.
C. L và C với ZL < ZC. D. R và
Câu 34: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang. Chọn phát biểu Sai :
A. Lực đàn hồi dựa dẫm vào độ cứng của lò xo.
B. Lực đàn hồi dựa dẫm vào li độ.
C. Lực đàn hồi dựa dẫm vào khối lượng của vật nặng.
D. Lực đàn hồi của lò xo xoành xoạch hướng về địa điểm thăng bằng.
Câu 35: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. 1 âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là :
A. 10-4W/m2. B. 10-5W/m2. C. 10-8W/m2. D. 10-10W/m2.
Câu 36: Để thăm dò giao thoa sóng cơ, người ta xếp đặt trên mặt nước nằm ngang 2 nguồn liên kết. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng ko chỉnh sửa trong công đoạn truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và 5 trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. Dao động với biên độ cực tiểu.
B. Không dao động.
C. Dao động với biên độ cực đại.
D. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 37: 1 con lắc đơn dao động bất biến dưới tính năng của ngoại lực có tần số f. Khi người ta tăng dần trị giá của f từ 0 thì:
A. Biên độ dao động ko đổi.
B. Biên độ dao động giảm dần.
C. Biên độ dao động tăng dần.
D. Biên độ dao động tăng dần rồi giảm dần.
Câu 38: Mạch điện như hình vẽ R = 40W; L = 0.8/pH. Mắc A và B vào mạng điện 220V – 50Hz. Cho biết góc lệch pha giữa uAN và uMB là 900. Giá trị của điện dung C là:
A. 10-3/pF. B. 10-3/(2p)F. C. 10-4/(2p)F. D. 10-4/(p)F.
Câu 39: Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động của vật:
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm(sqrt{2}) lần.
D. Tăng(sqrt{2}) lần.
Câu 40: 1 mạch điện xoay chiều có cảm kháng là ZL và dung kháng ZC. Ta tăng chu kì của dòng điện lên 2 lần thì:
A. ZL giảm 2 lần và ZC tăng 2 lần. B. ZL và ZC cùng tằng 2 lần.
C. ZL và ZC ko đổi. D. ZL tăng 2 lần và ZC giảm 2 lần.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. A
2. B
3. C
4. D
5. B
6. A
7. B
8. B
9. B
10. C
11. A
12. A
13. D
14. D
15. B
16. B
17. C
18. C
19. D
20. D
21. D
22. A
23. D
24. A
25. B
26. C
27. B
28. D
29. C
30. D
31. A
32. A
33. C
34. C
35. A
36. C
37. D
38. B
39. C
40. A
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 12- TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ- ĐỀ 02
Câu 1: Vật dao động điều hòa có tốc độ bằng ko lúc vật ở
A. địa điểm thăng bằng.
B. địa điểm biên dương.
C. địa điểm biên âm.
D. 2 địa điểm biên.
Câu 2: 1 chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) centimet, chu kỳ dao động của chất điểm là
A. T = 1 (s).
B. T = 2 (s).
C. T = 0,5 (s).
D. T = 1,5 (s).
Câu 3: 1 chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 centimet, biên độ dao động của vật là
A. A = 30 centimet.
B. A = 15 centimet.
C. A = – 15 centimet.
D. A = 7,5 centimet.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật
A. nâng cao 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. nâng cao 8 lần.
D. giảm đi 8 lần.
Câu 5: 1 con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10)
A. ω = 4 rad/s.
B. ω = 0,4 rad/s.
C. ω = 25 rad/s.
D. ω = 5π rad/s.
Câu 6: 1 con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Khi qua lắc nặng m = 0,1 kg, nó dao động với chu kì T = 2s. Nếu treo thêm vào quả lắc 1 vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao lăm?
A.8 s.
B. 6 s.
C. 4 s.
D. 2 s.
Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa có = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết chiều dài của dây là = 1m. Hãy viết phương trình dao động, biết khi t = 0 vật đi qua địa điểm thăng bằng theo chiều dương?
Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp diễn dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. nhưng mà ko chịu ngoại lực tính năng.
C. với tần số bự hơn tần số dao động riêng. D. với tần số bé hơn tần số dao động riêng.
Câu 9: 1 vật dao động điều hoà với phương trình x = √2cos(2πt + π/3) (centimet) thì chịu tính năng của ngoại lực F = √2cos(ωt – π/6) (N). Để biên độ dao động là bự nhất thì tần số của lực cưỡng hiếp phải bằng
A. 2π Hz .
B. 1Hz.
C. 2Hz.
D. π
Câu 10: Xét dao động tổng hợp của 2 dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp ko phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ 2.
C. Tần số chung của 2 dao động. D. Độ lệch pha của 2 dao động.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
D
9
B
17
D
25
C
33
C
2
A
10
C
18
B
26
B
34
C
3
B
11
B
19
D
27
C
35
D
4
A
12
D
20
C
28
A
36
A
5
D
13
C
21
A
29
A
37
D
6
D
14
B
22
D
30
B
38
A
7
C
15
D
23
D
31
B
39
D
8
A
16
B
24
C
32
C
40
D
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 12- TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ- ĐỀ 03
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là ko đúng với con lắc lò xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là đi lại thẳng.
B. Chuyển động của vật là 1 dao động điều hòa.
C. Chuyển động của vật là đi lại tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là đi lại chuyển đổi đều.
Câu 2: 1 vật tham dự cùng lúc 2 dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1sin(wt), x2 = A2cos(wt). Dao động tổng hợp có biên độ là.
A. A = A1 + A2
B. A = |A1 – A2|
C. A = (sqrt {{A_1}^2; + {rm{ }}{A_2}^2} )
D. A = (sqrt {{A_1}^2; – {rm{ }}{A_2}^2} )
Câu 3: Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi địa điểm thăng bằng 1 góc ({{alpha }_{0}}) rồi buông ra ko tốc độ đầu. Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hoà lúc nào?
A. Khi ({{alpha }_{0}})= 450
B. Khi ({{alpha }_{0}}) = 600
C. Khi ({{alpha }_{0}})= 300
D. Khi ({{alpha }_{0}}) bé sao cho sin({{alpha }_{0}})(approx )({{alpha }_{0}})(rad)
Câu 4: Có 2 nguồn liên kết S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 centimet. Biết tần số sóng f = 10 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 centimet/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên của đường trung trực S1S2 là:
A. 8. B. 9. C. 10. D. 19.
Câu 5: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động duy trì
B. Dao động tắt dần
C. Dao động điện từ
D. Dao động cưỡng hiếp
Câu 6: 1 con lắc đơn có chiều dài 25cm. Lấy g =p2 = 10m/s2. Tần số dao động cùa con lắc là:
A. 0,1Hz B. 1Hz C. 10Hz D. 100Hz
Câu 7: Phát biểu nào sai lúc nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Lực cản và lực ma sát càng bự thì sự tắt dần càng nhanh
C. Cơ năng dao động giảm dần.
D. Tần số dao động càng bự thì sự tắt dần càng chậm.
Câu 8: Điều nào sau đây là sai lúc nói về sóng âm?
A. Tốc độ truyền âm dựa dẫm nhiệt độ.
B. Sóng âm thanh có tần số nằm trong vòng từ 16 Hz tới 20000 Hz.
C. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân ko.
D. Sóng âm ko truyền được trong chân ko.
Câu 9: 1 vật dao động điều hoà có phương trình dao động x=4cos(5t+(frac{}{}))centimet, độ bự tốc độ của vật tại địa điểm thăng bằng là:
A. 4cm/s B. 5cm/s C. 20cm/s D. 100cm/s
Câu 10: Chọn câu đúng. Độ béo của âm dựa dẫm vào
A. Tần số và biên độ âm.
B. Tần số âm và mức cường độ âm.
C. Bước sóng và năng lượng âm.
D. Tốc độ truyền âm.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1. D
2. C
3. D
4. B
5. A
6. B
7. D
8. C
9. C
10. B
11. A
12. C
13. B
14. C
15. D
16. A
17. C
18. B
19. D
20. A
21. D
22. A
23. C
24. D
25. B
26. C
27. B
28. C
29. A
30. B
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 12- TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ- ĐỀ 04
Câu 1: 1 chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng centimet). Chất điểm dao động với biên độ
A. 8 centimet. B. 2 centimet. C. 4 centimet. D. 1 centimet.
Câu 2: Khi có sóng ngừng trên 1 sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tục bằng
A. 1 phần tư bước sóng. B. 1 bước sóng.
C. 1 nửa bước sóng. D. 2 bước sóng.
Câu 3: Khi có sóng ngừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tục bằng
A. 1 số nguyên lần bước sóng. B. 1 phần tư bước sóng.
C. 1 nửa bước sóng. D. 1 bước sóng.
Câu 4: Nói về 1 chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở địa điểm thăng bằng, chất điểm có độ bự tốc độ cực đại và gia tốc bằng ko.
B. Ở địa điểm thăng bằng, chất điểm có tốc độ bằng ko và gia tốc cực đại.
C. Ở địa điểm biên, chất điểm có tốc độ bằng ko và gia tốc bằng ko.
D. Ở địa điểm biên, chất điểm có độ bự tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt) và x2 = Acos(ωt – π) là 2 dao động:
A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, 1 con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật bé của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở địa điểm thăng bằng. Cơ năng của con lắc là
A.(frac{1}{4}mgell alpha _0^2) .
B. (2mgell alpha _0^2) .
C. (mgell alpha _0^2)
D. (frac{1}{2}mgell alpha _0^2) .
Câu 7: 1 con lắc lò xo gồm vật bé khối lượng 400g, lò xo khối lượng ko đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là:
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Câu 8: 1 máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp bự hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B. là máy tăng áp.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D. là máy hạ áp.
Câu 9: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối liền 1 hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ = (ωL – ωC)/R B. tanφ = (ωL + ωC)/R
C. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R D. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R
Câu 10: Khi có sóng ngừng trên 1 sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ 1 bụng tới nút gần nó nhất bằng
A. 1 phần tư bước sóng. B. 1 nửa bước sóng.
C. 1 số nguyên lần bước sóng. D. 1 bước sóng.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
C
11
A
21
B
31
B
2
C
12
A
22
D
32
A
3
C
13
A
23
D
33
A
4
A
14
D
24
B
34
A
5
C
15
D
25
D
35
B
6
D
16
A
26
C
36
D
7
B
17
B
27
B
37
B
8
D
18
B
28
B
38
C
9
C
19
A
29
D
39
C
10
A
20
C
30
D
40
C
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 12- TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ- ĐỀ 05
Câu 1: Đặt vào 2 đầu đoạn 1 điện áp (u=100sqrt{2}cos (100pi t+frac{pi }{6})(V)) vào 2 đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Hệ số tự cảm L có trị giá
A. (frac{1}{2pi }H)
B. (frac{2}{pi }H)
C. (frac{1}{pi }H)
D. (frac{sqrt{2}}{2pi }H)
Câu 2: 1 sợi dây đàn hồi nằm ngang. Trên dây có sóng ngừng, vận tốc truyền sóng ko đổi. Khi 2 đầu dây cố định và tần số sóng trên dây là 56 Hz thì ta thấy trên dây có 4 điểm bụng. Nếu 1 đầu dây cố định, đầu còn lại thả tự do, ta thấy trên dây có 7 điểm nút thì tần số sóng trên dây là:
A. 105Hz B. 84 Hz C. 98 Hz D. 91Hz
Câu 3: Tại mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng liên kết S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40pt (trong đấy u tính bằng centimet, t tính bằng s). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1, S2 lần là lượt 12cm và 9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ 2 nguồn trên tới điểm M là ko đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là:
A. (sqrt{2}centimet) B. (2sqrt{2}centimet) C. (2sqrt{3}centimet) D. 2 centimet
Câu 4: Con lắc đơn có chiều dài l , trong vòng thời kì D t tiến hành được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 centimet, thì cũng trong vòng thời kì trên con lắc chỉ tiến hành được 36 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. l = 64 centimet B. l = 19cm C. l = 36 centimet D. l = 81 centimet
Câu 5: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau 20 centimet, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm đứng yên là
A. 10 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 6: 1 đoạn mạch R, L, C mắc nối liền. Cuộn dây thuần cảm. Gọi ({{text{U}}_{text{0R}}}text{,}{{text{U}}_{text{0L}}}text{,}{{text{U}}_{text{0C}}}) là hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu điện trở, 2 đầu cuộn dây va 2 đầu tụ điện. Biết ({{text{U}}_{text{0L}}}text{=2}{{text{U}}_{text{0R}}}text{=2}{{text{U}}_{text{0C}}}). Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế là đúng.
A. u sớm pha hơn i 1 góc π/4 B. u sớm pha hơn i 1 góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i 1 góc π/4 D. u chậm pha hơn i 1 góc π/3
Câu 7: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A và B cách nhau 16 centimet dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình ({{u}_{A}}={{u}_{B}}=4cos (50pi t)(milimet)), với t tính bằng giây (s). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O và M ở gần O nhất. Khoảng cách MO là
A. 2 centimet B. 10 centimet C. 6 centimet D. 4 centimet
Câu 8: Dao động cơ học đổi chiều lúc
A. Lực tính năng có độ bự cực đại
B. Lực tính năng đổi chiều
C. Lực tính năng có độ bự cực tiểu
D. Lực tính năng bằng ko
Câu 9: Khoảng cách giữa 1 nút và 1 bụng sóng liên tục trong hiện tượng sóng ngừng là
A. bằng 1 nửa bước sóng
B. bằng 1 bước sóng
C. bằng 2 lần bước sóng
D. bằng 1 phần tư bước sóng
Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối liền thì
A. độ lệch pha giữa uR và u là (frac{pi }{2})
B. uL nhanh pha hơn i 1 góc (frac{pi }{2})
C. uR nhanh pha hơn i 1 góc (frac{pi }{2})
D. uC nhanh pha hơn i 1 góc (frac{pi }{2})
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1A
2D
3B
4D
5C
6A
7C
8A
9D
10B
11D
12A
13B
14C
15B
16B
17D
18B
19D
20D
21C
22B
23C
24C
25D
26C
27D
28C
29A
30B
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoàng Văn Thụ. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:
Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án 5 2021-2022 Trường THPT Đoàn Thượng
Bộ 4 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án 5 2021-2022 Trường THPT Phan Ngọc Hiển
Thi trực tuyến
Bộ đề thi HK1 môn Vật Lý lớp 12 5 2021-2022
Phương pháp giải bài tập về sóng cơ môn Vật Lý 12 5 2021-2022
131
Bộ 4 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án 5 2021-2022 Trường THPT Phan Ngọc Hiển
190
Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án 5 2021-2022 Trường THPT Lê Hồng Phong
446
Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án 5 2021-2022 Trường THPT Gia Nghĩa
180
Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án 5 2021-2022 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
265
Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án 5 2021-2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn
345
[rule_2_plain]
#Bộ #đề #thi #HK1 #môn #Vật #Lý #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Hoàng #Văn #Thụ
Discussion about this post