Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án
[rule_3_plain]
HOC247 xin giới thiệu tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án tới các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố tri thức về các đặc điểm kinh tế ở nước ta. Mời các em cùng tham khảo!
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
—————
THI HKII – KHỐI 10 NĂM 2020-2021
BÀI THI: ĐỊA 10
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ tên thí sinh:………………………………………….SBD:……………………….
1. ĐỀ 1:
Câu 1: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có tác động ko bé tới
A. trình độ tăng trưởng ngành dịch vụ. B. chừng độ ngành dịch vụ.
C. tổ chức dịch vụ. D. hiệu quả ngành dịch vụ.
Câu 2: Ngành dịch vụ nào dưới đây ko thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Giao thông chuyển vận. B. Nguồn vốn. C. Bảo hiểm. D. Các hoạt động đoàn thể.
Câu 3: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến nhịp điệu tăng trưởng và cơ cấu ngành dịch vụ?
A. Quy mô dân số, lao động. B. Phân bố dân cư.
C. Truyền thống văn hóa. D. Trình độ tăng trưởng kinh tế.
Câu 4: Các trung tâm béo nhất toàn cầu về cung ứng các loại dịch vụ là
A. NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô. B. NewYork, Luân Đôn, Pa-ri.
C. Oa – sinh – tơn, Luân Đôn, Tô-ki-ô. D. Xingapo, NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
Câu 5: Để bình chọn hoạt động của ngành giao thông chuyển vận, người ta thường dựa vào
A. số lượng công cụ của tất cả các cấp giao thông chuyển vận.
B. tổng chiều dài các loại đường.
C. khối lượng chuyển vận và khối lượng luân chuyển.
D. trình độ đương đại của các công cụ và đường sá.
Câu 6: Thành phầm của ngành giao thông chuyển vận là
A. đường xá và xe pháo. B. sự vận chuyển người và hàng hóa.
C. đường xá và công cụ. D. sự tiện lợi và an toàn cho hành khách và hàng hóa.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây chẳng hề của ngành giao thông chuyển vận?
A. Thành phầm là sự vận chuyển người và hàng hóa.
B. Chất lượng của thành phầm được đo bằng vận tốc vận chuyển, sự tiện lợi và an toàn
C. Làm chỉnh sửa trị giá của thành phầm chuyển vận.
D. Chỉ tiêu bình chọn là khối lượng chuyển vận, khối lượng luân chuyển và cự li chuyển vận trung bình.
Câu 8: Giao thông chuyển vận có vai trò quan trọng vì
A. dùng cho nhu cầu vận động của con người.
B. gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế toàn cầu.
C. Tạo điều kiện tạo nên các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên toàn cầu.
Câu 9: Trong các điều kiện thiên nhiên, nhân tố nào sau đây ít tác động tới hoạt động giao thông chuyển vận nhất?
A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Khoáng sản. D. Sinh vật.
Câu 10: Khi tuyển lựa loại hình giao thông chuyển vận và thiết kế các công trình giao thông, nhân tố trước tiên phải để ý tới là:
A. Trình độ kỹ thuật. B. Vốn đầu cơ. C. Dân cư. D. Điều kiện thiên nhiên
Câu 11: Loại công cụ chuyển vận được sử dụng như là công cụ chuyển vận phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông chuyển vận là:
A. Đường ôtô. B. Đường sắt. C. Đường thủy. D. Đường hàng ko.
Câu 12: Ở nước ta loại hình giao thông chuyển vận nào đang chiếm điểm mạnh?
A. Đường sắt. B. Đường biển. C. Đường ôtô. D. Đường sông.
Câu 13: Ngành trẻ nhất trong các loại hình chuyển vận là:
A. Đường ôtô. B. Đường ống. C. Đường sắt. D. Đường hàng ko.
Câu 14: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành chuyển vận đường ống giữa các nước tăng trưởng và đang tăng trưởng là:
A. Đây là ngành có vận tốc tăng trưởng nhanh nhất. B. Thường gắn liền với các cảng biển.
C. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất. D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỉ XIX.
Câu 15: Những nước tăng trưởng mạnh ngành chuyển vận đường sông hồ là:
A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa-nuýp và Rai-nơ.
B. Hoa Kì, Ca-na-đa và Nga.
C. Các nước ở vùng khí hậu lạnh có hiện tượng thăng hà nên có nhiều hồ.
D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông béo.
Câu 16: Phần béo các cảng biển đều nằm ở Đại Tây Dương vì:
A. Có bờ biển khuất khúc dễ dãi xây dựng các cảng biển.
B. Nối tiếp 2 trung tâm kinh tế béo là Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nối tiếp 2 trung tâm kinh tế béo là Bắc Mỹ và Tây Âu.
D. Nối tiếp 2 trung tâm kinh tế béo là Châu Âu và Hoa Kì.
Câu 17: Cảng biển béo nhất của Đông Nam Á ngày nay là
A. Y-ô-kô-ha-ma. B. Thượng Hải. C. Xin-ga-po. D. Kô-bê
Câu 18: Hai ngành chuyển vận đường hàng ko và đường biển tuy có nhiều xa cách mà cũng có chung 1 đặc điểm, đấy là:
A. An toàn. B. Hiện đại.
C. Phương tiện lưu thông quốc tế. D. Có khối lượng chuyển vận béo.
Câu 19: Các cường quốc hàng ko trên toàn cầu ngày nay là:
A. Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga. B. Hoa Kì, Anh, Pháp, CHLB Đức.
C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Nhật. D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Pháp, Nhật.
Câu 20: Các kênh biển được xây dựng nhằm mục tiêu:
A. Nối tiếp các châu lục được dễ dãi.
B. Rút ngắn khoảng cách chuyển vận trên biển.
C. Dễ dãi nối các trung tâm kinh tế béo lại với nhau.
D. Giảm thiểu bớt tai nạn cho tàu bè vì kín gió hơn ngoài biển cả.
Câu 21: Loại hàng hóa chuyển vận chủ quản bằng đường biển là
A. sắt thép và xi măng. B. hành khách.
C. tài nguyên kim khí và nông phẩm. D. khí đốt và thành phầm của khí đốt.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện chuyển vận
Khối lượng chuyển vận (ngàn tấn)
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km)
Cự li chuyển vận trung bình (Km)
Đường sắt
8385,0
2725,4
Đường oto
175 856,2
9402,8
Đường sông
55 258,6
5140,5
Đường biển
21 811,6
43 512,6
Đường hàng ko
89,7
210,7
Tổng số
261 401,1
600 992,0
Từ bảng số liệu cho biết công cụ chuyển vận nào có cự li chuyển vận trung bình béo nhất?
A. Đường oto. B. Đường biển. C. Đường hàng ko. D. Đường sắt.
Câu 23: “Marketing” được hiểu là:
A. Giới thiệu thành phầm hàng hóa tới người tiêu dùng.
B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về thành phầm.
C. Mày mò phân tách thị phần để phục vụ cho thích hợp.
D. Điều tiết cung cầu cho thích hợp với thị phần.
Câu 24: Cán cân xuất du nhập được hiểu là:
A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và du nhập.
B. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và du nhập với nhau.
C. Quan hệ so sánh giữa trị giá hàng xuất khẩu với trị giá hàng du nhập.
D. Quan hệ so sánh giữa tỷ lệ xuất khẩu và tỷ lệ du nhập.
Câu 25: Thương mại ở các nước đang tăng trưởng thường có hiện trạng
A. ngoại thương nâng cao hơn nội thương. B. xuất khẩu béo hơn du nhập.
C. du nhập béo hơn xuất khẩu. D. xuất khẩu dịch vụ thương nghiệp.
Câu 26: Khi cung bé hơn cầu thì giá cả
A. có xu thế giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn. B. có xu thế giảm, kích thích mở mang sản xuất.
C. có xu thế tăng, kích thích mở mang sản xuất. D. có xu thế tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
Câu 27: Ý nào ko đúng với vai trò của ngành nội thương?
A. Góp phần tăng nhanh chuyên môn hóa sản xuất.
B. Làm nhiệm vụ bàn luận hàng hóa, dịch vụ trong 1 non sông.
C. Gắn thị phần trong nước với thị phần toàn cầu bao la.
D. Góp phần cắt cử lao động theo vùng và theo cương vực.
Câu 28: Ý nào ko đúng với vai trò của ngành ngoại thương?
A. Làm nhiệm vụ bàn luận hàng hóa, dịch vụ giữa tất cả quốc gia.
B. Gắn thị phần trong nước với thị phần nước ngoài bao la.
C. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho non sông.
D. Góp phần cắt cử lao động theo vùng và theo cương vực.
Câu 29: Xuất siêu là hiện trạng
A. trị giá hàng xuất khẩu béo hơn trị giá hàng du nhập.
B. xuất khẩu rất béo của các nước tăng trưởng tràn trề trong thị phần toàn cầu.
C. khối lượng hàng xuất khẩu quá béo khiến cho hàng hóa bị ứ đọng.
D. khối lượng hàng xuất khẩu béo khi mà khối lượng hàng du nhập bé.
Câu 30: Ngoại tệ mạnh được hiểu là:
A. Đồng bạc có mệnh giá béo.
B. Đồng bạc của những nước có hiện trạng xuất siêu.
C. Đồng bạc của những nước có kinh tế tăng trưởng, thông dụng trong giao dịch quốc tế và chi phối mạnh kinh tế toàn cầu.
D. Đồng bạc được nhiều nước sử dụng.
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 31-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
2. ĐỀ 2:
Câu 1: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện chuyển vận
Khối lượng chuyển vận (ngàn tấn)
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km)
Cự li chuyển vận trung bình (Km)
Đường sắt
8385,0
2725,4
Đường oto
175 856,2
9402,8
Đường sông
55 258,6
5140,5
Đường biển
21 811,6
43 512,6
Đường hàng ko
89,7
210,7
Tổng số
261 401,1
600 992,0
Từ bảng số liệu cho biết công cụ chuyển vận nào có cự li chuyển vận trung bình béo nhất?
A. Đường hàng ko. B. Đường biển. C. Đường sắt. D. Đường oto.
Câu 2: Các nhân tố thiên nhiên và nhân tố vật chất nhân tạo quan hệ khăng khít với nhau, xung quanh con người, có tác động đến đời sống, sản xuất, sự còn đó, sự tăng trưởng của con người và tự nhiên, được gọi chung là:
A. Điều kiện thiên nhiên. B. Thiên nhiên. C. Khoáng sản. D. Môi trường.
Câu 3: “Marketing” được hiểu là:
A. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về thành phầm.
B. Điều tiết cung cầu cho thích hợp với thị phần.
C. Mày mò phân tách thị phần để phục vụ cho thích hợp.
D. Giới thiệu thành phầm hàng hóa tới người tiêu dùng.
Câu 4: Khi cung bé hơn cầu thì giá cả
A. có xu thế giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn. B. có xu thế giảm, kích thích mở mang sản xuất.
C. có xu thế tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn. D. có xu thế tăng, kích thích mở mang sản xuất.
Câu 5: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành chuyển vận đường ống giữa các nước tăng trưởng và đang tăng trưởng là:
A. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỉ XIX. B. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất.
C. Thường gắn liền với các cảng biển. D. Đây là ngành có vận tốc tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 6: Không gian sống của con người bao gồm:
A. Môi trường thiên nhiên, môi trường ko khí, môi trường nước.
B. Môi trường ko khí, môi trường nước, môi trường đất.
C. Môi trường thọ vật, môi trường địa chất, môi trường nước.
D. Môi trường thiên nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
Câu 7: Để bình chọn hoạt động của ngành giao thông chuyển vận, người ta thường dựa vào
A. tổng chiều dài các loại đường.
B. khối lượng chuyển vận và khối lượng luân chuyển.
C. số lượng công cụ của tất cả các cấp giao thông chuyển vận.
D. trình độ đương đại của các công cụ và đường sá.
Câu 8: Theo bản lĩnh có thể bị hao kiệt trong công đoạn sử dụng của con người, rừng được xếp vào loại khoáng sản:
A. Có thể bị hao kiệt B. Khôi phục được
C. Không khôi phục được D. Có thể bị hao kiệt và khôi phục được
Câu 9: Loại hàng hóa chuyển vận chủ quản bằng đường biển là
A. khí đốt và thành phầm của khí đốt. B. tài nguyên kim khí và nông phẩm.
C. sắt thép và xi măng. D. hành khách.
Câu 10: Trong các điều kiện thiên nhiên, nhân tố nào sau đây ít tác động tới hoạt động giao thông chuyển vận nhất?
A. Sinh vật. B. Khí hậu. C. Khoáng sản. D. Địa hình.
Câu 11: Khi tuyển lựa loại hình giao thông chuyển vận và thiết kế các công trình giao thông, nhân tố trước tiên phải để ý tới là:
A. Điều kiện thiên nhiên B. Dân cư. C. Trình độ kỹ thuật. D. Vốn đầu cơ.
Câu 12: Ngoại tệ mạnh được hiểu là:
A. Đồng bạc của những nước có hiện trạng xuất siêu.
B. Đồng bạc của những nước có kinh tế tăng trưởng, thông dụng trong giao dịch quốc tế và chi phối mạnh kinh tế toàn cầu.
C. Đồng bạc có mệnh giá béo.
D. Đồng bạc được nhiều nước sử dụng.
Câu 13: Thành phầm của ngành giao thông chuyển vận là
A. sự tiện lợi và an toàn cho hành khách và hàng hóa. B. đường xá và xe pháo.
C. đường xá và công cụ. D. sự vận chuyển người và hàng hóa.
Câu 14: Hai ngành chuyển vận đường hàng ko và đường biển tuy có nhiều xa cách mà cũng có chung 1 đặc điểm, đấy là:
A. Hiện đại. B. Phương tiện lưu thông quốc tế.
C. An toàn. D. Có khối lượng chuyển vận béo.
Câu 15: Ý nào ko đúng với vai trò của ngành ngoại thương?
A. Góp phần cắt cử lao động theo vùng và theo cương vực.
B. Làm nhiệm vụ bàn luận hàng hóa, dịch vụ giữa tất cả quốc gia.
C. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho non sông.
D. Gắn thị phần trong nước với thị phần nước ngoài bao la.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo ?
A. Môi trường nhân tạo ko dựa dẫm vào con người.
B. Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị tàn phá nếu ko có bàn tay của con người.
C. Mỗi trường nhân tạo tăng trưởng theo quy luật riêng của nó.
D. Môi trường nhân tạo tăng trưởng theo các quy luật thiên nhiên.
Câu 17: Môi trường thiên nhiên có vai trò:
A. Cung cấp những tiện lợi, công cụ cho con người. B. Cung cấp các điều kiện sống cho con người.
C. Quyết định sự tăng trưởng của xã hội. D. Định hướng các hoạt động của con người.
Đọc và giải đáp các câu hỏi từ câu 18 tới câu 19
Cho biểu đồ dưới đây
Từ biểu đồ, giải đáp các câu hỏi 18 tới câu 19
Câu 18: Biểu đồ đã cho được gọi là:
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ liên kết. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
Câu 19: Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong công đoạn 2000-2014, mặt hàng xuất khẩu có vận tốc phát triển béo nhất là:
A. Hàng dệt, may. B. Tất cả các mặt hàng. C. Hàng điện tử. D. Hàng thủy sản.
Câu 20: Ở nước ta loại hình giao thông chuyển vận nào đang chiếm điểm mạnh?
A. Đường ôtô. B. Đường biển. C. Đường sông. D. Đường sắt.
Câu 21: Chia khoáng sản thành 3 loại: khoáng sản có thể bình phục, khoáng sản chẳng thể bình phục và khoáng sản chẳng thể hao kiệt là dựa vào
A. chức năng kinh tế. B. bản lĩnh tái sinh.
C. tính chất thiên nhiên. D. môi trường tạo nên.
Câu 22: Xuất siêu là hiện trạng
A. khối lượng hàng xuất khẩu quá béo khiến cho hàng hóa bị ứ đọng.
B. xuất khẩu rất béo của các nước tăng trưởng tràn trề trong thị phần toàn cầu.
C. khối lượng hàng xuất khẩu béo khi mà khối lượng hàng du nhập bé.
D. trị giá hàng xuất khẩu béo hơn trị giá hàng du nhập.
Câu 23: Các trung tâm béo nhất toàn cầu về cung ứng các loại dịch vụ là
A. Xingapo, NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô. B. NewYork, Luân Đôn, Pa-ri.
C. NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô. D. Oa – sinh – tơn, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây chẳng hề của ngành giao thông chuyển vận?
A. Chất lượng của thành phầm được đo bằng vận tốc vận chuyển, sự tiện lợi và an toàn
B. Làm chỉnh sửa trị giá của thành phầm chuyển vận.
C. Chỉ tiêu bình chọn là khối lượng chuyển vận, khối lượng luân chuyển và cự li chuyển vận trung bình.
D. Thành phầm là sự vận chuyển người và hàng hóa.
Câu 25: Thương mại ở các nước đang tăng trưởng thường có hiện trạng
A. xuất khẩu dịch vụ thương nghiệp. B. xuất khẩu béo hơn du nhập.
C. ngoại thương nâng cao hơn nội thương. D. du nhập béo hơn xuất khẩu.
Câu 26: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có tác động ko bé tới
A. trình độ tăng trưởng ngành dịch vụ. B. hiệu quả ngành dịch vụ.
C. chừng độ ngành dịch vụ. D. tổ chức dịch vụ.
Câu 27: Ngành trẻ nhất trong các loại hình chuyển vận là:
A. Đường ống. B. Đường hàng ko. C. Đường ôtô. D. Đường sắt.
Câu 28: Cán cân xuất du nhập được hiểu là:
A. Quan hệ so sánh giữa trị giá hàng xuất khẩu với trị giá hàng du nhập.
B. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và du nhập.
C. Quan hệ so sánh giữa tỷ lệ xuất khẩu và tỷ lệ du nhập.
D. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và du nhập với nhau.
Câu 29: Cảng biển béo nhất của Đông Nam Á ngày nay là
A. Xin-ga-po. B. Thượng Hải. C. Kô-bê D. Y-ô-kô-ha-ma.
Câu 30: Các kênh biển được xây dựng nhằm mục tiêu:
A. Rút ngắn khoảng cách chuyển vận trên biển.
B. Giảm thiểu bớt tai nạn cho tàu bè vì kín gió hơn ngoài biển cả.
C. Dễ dãi nối các trung tâm kinh tế béo lại với nhau.
D. Nối tiếp các châu lục được dễ dãi.
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 31-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
3. ĐỀ 3:
Câu 1: Nhận định nào ko đúng về môi trường nhân tạo?
A. Còn đó dựa dẫm vào con người.
B. Là kết quả lao động của con người.
C. Phát triển theo các quy luật riêng của nó.
D. Sẽ tự tàn phá nếu ko được sự của con người.
Câu 2: Các cường quốc hàng ko trên toàn cầu ngày nay là:
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Nhật. B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Pháp, Nhật.
C. Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga. D. Hoa Kì, Anh, Pháp, CHLB Đức.
Câu 3: Ngành dịch vụ nào dưới đây ko thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Giao thông chuyển vận. B. Nguồn vốn. C. Bảo hiểm. D. Các hoạt động đoàn thể.
Câu 4: Theo bản lĩnh có thể bị hao kiệt trong công đoạn sử dụng của con người, rừng được xếp vào loại khoáng sản:
A. Có thể bị hao kiệt B. Có thể bị hao kiệt và khôi phục được
C. Khôi phục được D. Không khôi phục được
Câu 5: Không gian sống của con người bao gồm:
A. Môi trường ko khí, môi trường nước, môi trường đất.
B. Môi trường thọ vật, môi trường địa chất, môi trường nước.
C. Môi trường thiên nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
D. Môi trường thiên nhiên, môi trường ko khí, môi trường nước.
Câu 6: Những nước tăng trưởng mạnh ngành chuyển vận đường sông hồ là:
A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa-nuýp và Rai-nơ.
B. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông béo.
C. Các nước ở vùng khí hậu lạnh có hiện tượng thăng hà nên có nhiều hồ.
D. Hoa Kì, Ca-na-đa và Nga.
Câu 7: Ngành trẻ nhất trong các loại hình chuyển vận là:
A. Đường ôtô. B. Đường ống. C. Đường sắt. D. Đường hàng ko.
Câu 8: Loại công cụ chuyển vận được sử dụng như là công cụ chuyển vận phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông chuyển vận là:
A. Đường ôtô. B. Đường hàng ko. C. Đường thủy. D. Đường sắt.
Câu 9: Hai ngành chuyển vận đường hàng ko và đường biển tuy có nhiều xa cách mà cũng có chung 1 đặc điểm, đấy là:
A. Phương tiện lưu thông quốc tế. B. Hiện đại.
C. Có khối lượng chuyển vận béo. D. An toàn.
Câu 10: Trong các điều kiện thiên nhiên, nhân tố nào sau đây ít tác động tới hoạt động giao thông chuyển vận nhất?
A. Sinh vật. B. Khí hậu. C. Khoáng sản. D. Địa hình.
Câu 11: Khi tuyển lựa loại hình giao thông chuyển vận và thiết kế các công trình giao thông, nhân tố trước tiên phải để ý tới là:
A. Vốn đầu cơ. B. Dân cư. C. Điều kiện thiên nhiên D. Trình độ kỹ thuật.
Câu 12: “Marketing” được hiểu là:
A. Giới thiệu thành phầm hàng hóa tới người tiêu dùng.
B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về thành phầm.
C. Điều tiết cung cầu cho thích hợp với thị phần.
D. Mày mò phân tách thị phần để phục vụ cho thích hợp.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện chuyển vận
Khối lượng chuyển vận (ngàn tấn)
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km)
Cự li chuyển vận trung bình (Km)
Đường sắt
8385,0
2725,4
Đường oto
175 856,2
9402,8
Đường sông
55 258,6
5140,5
Đường biển
21 811,6
43 512,6
Đường hàng ko
89,7
210,7
Tổng số
261 401,1
600 992,0
Từ bảng số liệu cho biết công cụ chuyển vận nào có cự li chuyển vận trung bình béo nhất?
A. Đường hàng ko. B. Đường oto. C. Đường biển. D. Đường sắt.
Câu 14: Nhận định nào sau đây ko đúng về môi trường thiên nhiên?
A. Nhân tố quyết định tới sự còn đó và tăng trưởng xã hội.
B. Hạ tầng của sự sống.
C. Điều kiện thường xuyên và thiết yếu để tăng trưởng xã hội.
D. Cơ sở của sự còn đó xã hội.
Câu 15: Giao thông chuyển vận có vai trò quan trọng vì
A. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên toàn cầu.
B. gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế toàn cầu.
C. Tạo điều kiện tạo nên các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
D. dùng cho nhu cầu vận động của con người.
Câu 16: Các kênh biển được xây dựng nhằm mục tiêu:
A. Rút ngắn khoảng cách chuyển vận trên biển.
B. Nối tiếp các châu lục được dễ dãi.
C. Giảm thiểu bớt tai nạn cho tàu bè vì kín gió hơn ngoài biển cả.
D. Dễ dãi nối các trung tâm kinh tế béo lại với nhau.
Câu 17: Môi trường thiên nhiên có vai trò:
A. Định hướng các hoạt động của con người.
B. Cung cấp các điều kiện sống cho con người.
C. Cung cấp những tiện lợi, công cụ cho con người.
D. Quyết định sự tăng trưởng của xã hội.
Câu 18: Ngoại tệ mạnh được hiểu là:
A. Đồng bạc được nhiều nước sử dụng.
B. Đồng bạc có mệnh giá béo.
C. Đồng bạc của những nước có kinh tế tăng trưởng, thông dụng trong giao dịch quốc tế và chi phối mạnh kinh tế toàn cầu.
D. Đồng bạc của những nước có hiện trạng xuất siêu.
Câu 19: Thành phầm của ngành giao thông chuyển vận là
A. sự vận chuyển người và hàng hóa. B. đường xá và công cụ.
C. sự tiện lợi và an toàn cho hành khách và hàng hóa. D. đường xá và xe pháo.
Câu 20: Loại hàng hóa chuyển vận chủ quản bằng đường biển là
A. khí đốt và thành phầm của khí đốt. B. sắt thép và xi măng.
C. tài nguyên kim khí và nông phẩm. D. hành khách.
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo ?
A. Mỗi trường nhân tạo tăng trưởng theo quy luật riêng của nó.
B. Môi trường nhân tạo ko dựa dẫm vào con người.
C. Môi trường nhân tạo tăng trưởng theo các quy luật thiên nhiên.
D. Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị tàn phá nếu ko có bàn tay của con người.
Câu 22: Cảng biển béo nhất của Đông Nam Á ngày nay là
A. Thượng Hải. B. Kô-bê C. Y-ô-kô-ha-ma. D. Xin-ga-po.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây chẳng hề của ngành giao thông chuyển vận?
A. Làm chỉnh sửa trị giá của thành phầm chuyển vận.
B. Thành phầm là sự vận chuyển người và hàng hóa.
C. Chất lượng của thành phầm được đo bằng vận tốc vận chuyển, sự tiện lợi và an toàn
D. Chỉ tiêu bình chọn là khối lượng chuyển vận, khối lượng luân chuyển và cự li chuyển vận trung bình.
Câu 24: Để bình chọn hoạt động của ngành giao thông chuyển vận, người ta thường dựa vào
A. tổng chiều dài các loại đường.
B. trình độ đương đại của các công cụ và đường sá.
C. số lượng công cụ của tất cả các cấp giao thông chuyển vận.
D. khối lượng chuyển vận và khối lượng luân chuyển.
Câu 25: Các nhân tố thiên nhiên và nhân tố vật chất nhân tạo quan hệ khăng khít với nhau, xung quanh con người, có tác động đến đời sống, sản xuất, sự còn đó, sự tăng trưởng của con người và tự nhiên, được gọi chung là:
A. Thiên nhiên. B. Khoáng sản. C. Môi trường. D. Điều kiện thiên nhiên.
Câu 26: Cán cân xuất du nhập được hiểu là:
A. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và du nhập với nhau.
B. Quan hệ so sánh giữa tỷ lệ xuất khẩu và tỷ lệ du nhập.
C. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và du nhập.
D. Quan hệ so sánh giữa trị giá hàng xuất khẩu với trị giá hàng du nhập.
Câu 27: Thương mại ở các nước đang tăng trưởng thường có hiện trạng
A. xuất khẩu béo hơn du nhập. B. xuất khẩu dịch vụ thương nghiệp.
C. du nhập béo hơn xuất khẩu. D. ngoại thương nâng cao hơn nội thương.
Câu 28: Ý nào ko đúng với vai trò của ngành ngoại thương?
A. Làm nhiệm vụ bàn luận hàng hóa, dịch vụ giữa tất cả quốc gia.
B. Gắn thị phần trong nước với thị phần nước ngoài bao la.
C. Góp phần cắt cử lao động theo vùng và theo cương vực.
D. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho non sông.
Câu 29: Ý nào ko đúng với vai trò của ngành nội thương?
A. Góp phần cắt cử lao động theo vùng và theo cương vực.
B. Làm nhiệm vụ bàn luận hàng hóa, dịch vụ trong 1 non sông.
C. Gắn thị phần trong nước với thị phần toàn cầu bao la.
D. Góp phần tăng nhanh chuyên môn hóa sản xuất.
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 30-40 đề số 3 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
4. ĐỀ 4:
Câu 1: Ở nước ta loại hình giao thông chuyển vận nào đang chiếm điểm mạnh?
A. Đường sông. B. Đường biển. C. Đường sắt. D. Đường ôtô.
Câu 2: Môi trường thiên nhiên có vai trò:
A. Cung cấp những tiện lợi, công cụ cho con người. B. Định hướng các hoạt động của con người.
C. Quyết định sự tăng trưởng của xã hội. D. Cung cấp các điều kiện sống cho con người.
Câu 3: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến nhịp điệu tăng trưởng và cơ cấu ngành dịch vụ?
A. Quy mô dân số, lao động. B. Phân bố dân cư.
C. Trình độ tăng trưởng kinh tế. D. Truyền thống văn hóa.
Câu 4: Thành phầm của ngành giao thông chuyển vận là
A. sự tiện lợi và an toàn cho hành khách và hàng hóa.
B. sự vận chuyển người và hàng hóa.
C. đường xá và công cụ.
D. đường xá và xe pháo.
Câu 5: Nhận định nào sau đây ko đúng về môi trường thiên nhiên?
A. Hạ tầng của sự sống.
B. Nhân tố quyết định tới sự còn đó và tăng trưởng xã hội.
C. Điều kiện thường xuyên và thiết yếu để tăng trưởng xã hội.
D. Cơ sở của sự còn đó xã hội.
Câu 6: Không gian sống của con người bao gồm:
A. Môi trường thọ vật, môi trường địa chất, môi trường nước.
B. Môi trường thiên nhiên, môi trường ko khí, môi trường nước.
C. Môi trường thiên nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
D. Môi trường ko khí, môi trường nước, môi trường đất.
Câu 7: Để bình chọn hoạt động của ngành giao thông chuyển vận, người ta thường dựa vào
A. số lượng công cụ của tất cả các cấp giao thông chuyển vận.
B. tổng chiều dài các loại đường.
C. trình độ đương đại của các công cụ và đường sá.
D. khối lượng chuyển vận và khối lượng luân chuyển.
Câu 8: Ngoại tệ mạnh được hiểu là:
A. Đồng bạc của những nước có hiện trạng xuất siêu.
B. Đồng bạc có mệnh giá béo.
C. Đồng bạc của những nước có kinh tế tăng trưởng, thông dụng trong giao dịch quốc tế và chi phối mạnh kinh tế toàn cầu.
D. Đồng bạc được nhiều nước sử dụng.
Câu 9: Loại hàng hóa chuyển vận chủ quản bằng đường biển là
A. hành khách. B. sắt thép và xi măng.
C. khí đốt và thành phầm của khí đốt. D. tài nguyên kim khí và nông phẩm.
Câu 10: Hai ngành chuyển vận đường hàng ko và đường biển tuy có nhiều xa cách mà cũng có chung 1 đặc điểm, đấy là:
A. Có khối lượng chuyển vận béo. B. Phương tiện lưu thông quốc tế.
C. Hiện đại. D. An toàn.
Câu 11: Trong các điều kiện thiên nhiên, nhân tố nào sau đây ít tác động tới hoạt động giao thông chuyển vận nhất?
A. Sinh vật. B. Khí hậu. C. Khoáng sản. D. Địa hình.
Câu 12: Xuất siêu là hiện trạng
A. khối lượng hàng xuất khẩu quá béo khiến cho hàng hóa bị ứ đọng.
B. khối lượng hàng xuất khẩu béo khi mà khối lượng hàng du nhập bé.
C. xuất khẩu rất béo của các nước tăng trưởng tràn trề trong thị phần toàn cầu.
D. trị giá hàng xuất khẩu béo hơn trị giá hàng du nhập.
Đọc và giải đáp các câu hỏi từ câu 13 tới câu 14
Cho biểu đồ dưới đây
Từ biểu đồ, giải đáp các câu hỏi 13 tới câu 14
Câu 13: Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong công đoạn 2000-2014, mặt hàng xuất khẩu có vận tốc phát triển béo nhất là:
A. Hàng dệt, may. B. Hàng thủy sản. C. Hàng điện tử. D. Tất cả các mặt hàng.
Câu 14: Biểu đồ đã cho được gọi là:
A. Biểu đồ liên kết. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
Câu 15: Ngành trẻ nhất trong các loại hình chuyển vận là:
A. Đường ôtô. B. Đường hàng ko. C. Đường ống. D. Đường sắt.
Câu 16: Khi cung bé hơn cầu thì giá cả
A. có xu thế tăng, kích thích mở mang sản xuất. B. có xu thế tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. có xu thế giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn. D. có xu thế giảm, kích thích mở mang sản xuất.
Câu 17: Chia khoáng sản thành 3 loại: khoáng sản có thể bình phục, khoáng sản chẳng thể bình phục và khoáng sản chẳng thể hao kiệt là dựa vào
A. chức năng kinh tế. B. môi trường tạo nên.
C. bản lĩnh tái sinh. D. tính chất thiên nhiên.
Câu 18: Ý nào ko đúng với vai trò của ngành nội thương?
A. Gắn thị phần trong nước với thị phần toàn cầu bao la.
B. Góp phần tăng nhanh chuyên môn hóa sản xuất.
C. Làm nhiệm vụ bàn luận hàng hóa, dịch vụ trong 1 non sông.
D. Góp phần cắt cử lao động theo vùng và theo cương vực.
Câu 19: Cán cân xuất du nhập được hiểu là:
A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và du nhập.
B. Quan hệ so sánh giữa tỷ lệ xuất khẩu và tỷ lệ du nhập.
C. Quan hệ so sánh giữa trị giá hàng xuất khẩu với trị giá hàng du nhập.
D. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và du nhập với nhau.
Câu 20: Phần béo các cảng biển đều nằm ở Đại Tây Dương vì:
A. Nối tiếp 2 trung tâm kinh tế béo là Bắc Mỹ và Tây Âu.
B. Có bờ biển khuất khúc dễ dãi xây dựng các cảng biển.
C. Nối tiếp 2 trung tâm kinh tế béo là Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Nối tiếp 2 trung tâm kinh tế béo là Châu Âu và Hoa Kì.
Câu 21: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có tác động ko bé tới
A. trình độ tăng trưởng ngành dịch vụ. B. hiệu quả ngành dịch vụ.
C. tổ chức dịch vụ. D. chừng độ ngành dịch vụ.
Câu 22: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành chuyển vận đường ống giữa các nước tăng trưởng và đang tăng trưởng là:
A. Đây là ngành có vận tốc tăng trưởng nhanh nhất. B. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất.
C. Thường gắn liền với các cảng biển. D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỉ XIX.
Câu 23: Thương mại ở các nước đang tăng trưởng thường có hiện trạng
A. xuất khẩu dịch vụ thương nghiệp. B. du nhập béo hơn xuất khẩu.
C. ngoại thương nâng cao hơn nội thương. D. xuất khẩu béo hơn du nhập.
Câu 24: Khi tuyển lựa loại hình giao thông chuyển vận và thiết kế các công trình giao thông, nhân tố trước tiên phải để ý tới là:
A. Trình độ kỹ thuật. B. Dân cư. C. Vốn đầu cơ. D. Điều kiện thiên nhiên
Câu 25: Các kênh biển được xây dựng nhằm mục tiêu:
A. Dễ dãi nối các trung tâm kinh tế béo lại với nhau.
B. Giảm thiểu bớt tai nạn cho tàu bè vì kín gió hơn ngoài biển cả.
C. Nối tiếp các châu lục được dễ dãi.
D. Rút ngắn khoảng cách chuyển vận trên biển.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây chẳng hề của ngành giao thông chuyển vận?
A. Chỉ tiêu bình chọn là khối lượng chuyển vận, khối lượng luân chuyển và cự li chuyển vận trung bình.
B. Thành phầm là sự vận chuyển người và hàng hóa.
C. Chất lượng của thành phầm được đo bằng vận tốc vận chuyển, sự tiện lợi và an toàn
D. Làm chỉnh sửa trị giá của thành phầm chuyển vận.
Câu 27: Các cường quốc hàng ko trên toàn cầu ngày nay là:
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Nhật.
B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Pháp, Nhật.
C. Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga.
D. Hoa Kì, Anh, Pháp, CHLB Đức.
Câu 28: Ý nào ko đúng với vai trò của ngành ngoại thương?
A. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho non sông.
B. Gắn thị phần trong nước với thị phần nước ngoài bao la.
C. Làm nhiệm vụ bàn luận hàng hóa, dịch vụ giữa tất cả quốc gia.
D. Góp phần cắt cử lao động theo vùng và theo cương vực.
Câu 29: Theo bản lĩnh có thể bị hao kiệt trong công đoạn sử dụng của con người, rừng được xếp vào loại khoáng sản:
A. Không khôi phục được B. Có thể bị hao kiệt
C. Có thể bị hao kiệt và khôi phục được D. Khôi phục được
Câu 30: Các trung tâm béo nhất toàn cầu về cung ứng các loại dịch vụ là
A. Oa – sinh – tơn, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
B. NewYork, Luân Đôn, Pa-ri.
C. NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
D. Xingapo, NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 31-40 đề số 4 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
5. ĐỀ 5:
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến nhịp điệu tăng trưởng và cơ cấu ngành dịch vụ?
A. Trình độ tăng trưởng kinh tế. B. Quy mô dân số, lao động.
C. Phân bố dân cư. D. Truyền thống văn hóa.
Câu 2: Không gian sống của con người bao gồm:
A. Môi trường thiên nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
B. Môi trường ko khí, môi trường nước, môi trường đất.
C. Môi trường thiên nhiên, môi trường ko khí, môi trường nước.
D. Môi trường thọ vật, môi trường địa chất, môi trường nước.
Câu 3: Môi trường thiên nhiên có vai trò:
A. Định hướng các hoạt động của con người.
B. Cung cấp những tiện lợi, công cụ cho con người.
C. Quyết định sự tăng trưởng của xã hội.
D. Cung cấp các điều kiện sống cho con người.
Câu 4: Giao thông chuyển vận có vai trò quan trọng vì
A. Tạo điều kiện tạo nên các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
B. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên toàn cầu.
C. gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế toàn cầu.
D. dùng cho nhu cầu vận động của con người.
Câu 5: “Marketing” được hiểu là:
A. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về thành phầm.
B. Điều tiết cung cầu cho thích hợp với thị phần.
C. Mày mò phân tách thị phần để phục vụ cho thích hợp.
D. Giới thiệu thành phầm hàng hóa tới người tiêu dùng.
Câu 6: Ý nào ko đúng với vai trò của ngành nội thương?
A. Làm nhiệm vụ bàn luận hàng hóa, dịch vụ trong 1 non sông.
B. Góp phần tăng nhanh chuyên môn hóa sản xuất.
C. Góp phần cắt cử lao động theo vùng và theo cương vực.
D. Gắn thị phần trong nước với thị phần toàn cầu bao la.
Câu 7: Các nhân tố thiên nhiên và nhân tố vật chất nhân tạo quan hệ khăng khít với nhau, xung quanh con người, có tác động đến đời sống, sản xuất, sự còn đó, sự tăng trưởng của con người và tự nhiên, được gọi chung là:
A. Khoáng sản. B. Thiên nhiên. C. Môi trường. D. Điều kiện thiên nhiên.
Đọc và giải đáp các câu hỏi từ câu 8 tới câu 9
Cho biểu đồ dưới đây
Từ biểu đồ, giải đáp các câu hỏi 8 tới câu 9
Câu 8: Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong công đoạn 2000-2014, mặt hàng xuất khẩu có vận tốc phát triển béo nhất là:
A. Hàng thủy sản. B. Tất cả các mặt hàng. C. Hàng dệt, may. D. Hàng điện tử.
Câu 9: Biểu đồ đã cho được gọi là:
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ liên kết. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo ?
A. Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị tàn phá nếu ko có bàn tay của con người.
B. Môi trường nhân tạo ko dựa dẫm vào con người.
C. Mỗi trường nhân tạo tăng trưởng theo quy luật riêng của nó.
D. Môi trường nhân tạo tăng trưởng theo các quy luật thiên nhiên.
Câu 11: Thành phầm của ngành giao thông chuyển vận là
A. đường xá và công cụ.
B. đường xá và xe pháo.
C. sự tiện lợi và an toàn cho hành khách và hàng hóa.
D. sự vận chuyển người và hàng hóa.
Câu 12: Các cường quốc hàng ko trên toàn cầu ngày nay là:
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Nhật. B. Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga.
C. Hoa Kì, Anh, Pháp, CHLB Đức. D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Pháp, Nhật.
Câu 13: Ngành dịch vụ nào dưới đây ko thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Bảo hiểm. B. Các hoạt động đoàn thể.
C. Giao thông chuyển vận. D. Nguồn vốn.
Câu 14: Các trung tâm béo nhất toàn cầu về cung ứng các loại dịch vụ là
A. NewYork, Luân Đôn, Pa-ri. B. Oa – sinh – tơn, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
C. NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô. D. Xingapo, NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
Câu 15: Để bình chọn hoạt động của ngành giao thông chuyển vận, người ta thường dựa vào
A. trình độ đương đại của các công cụ và đường sá.
B. khối lượng chuyển vận và khối lượng luân chuyển.
C. số lượng công cụ của tất cả các cấp giao thông chuyển vận.
D. tổng chiều dài các loại đường.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây chẳng hề của ngành giao thông chuyển vận?
A. Chất lượng của thành phầm được đo bằng vận tốc vận chuyển, sự tiện lợi và an toàn
B. Làm chỉnh sửa trị giá của thành phầm chuyển vận.
C. Thành phầm là sự vận chuyển người và hàng hóa.
D. Chỉ tiêu bình chọn là khối lượng chuyển vận, khối lượng luân chuyển và cự li chuyển vận trung bình.
Câu 17: Xuất siêu là hiện trạng
A. khối lượng hàng xuất khẩu béo khi mà khối lượng hàng du nhập bé.
B. khối lượng hàng xuất khẩu quá béo khiến cho hàng hóa bị ứ đọng.
C. trị giá hàng xuất khẩu béo hơn trị giá hàng du nhập.
D. xuất khẩu rất béo của các nước tăng trưởng tràn trề trong thị phần toàn cầu.
Câu 18: Loại công cụ chuyển vận được sử dụng như là công cụ chuyển vận phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông chuyển vận là:
A. Đường hàng ko. B. Đường sắt. C. Đường ôtô. D. Đường thủy.
Câu 19: Ngoại tệ mạnh được hiểu là:
A. Đồng bạc được nhiều nước sử dụng.
B. Đồng bạc của những nước có kinh tế tăng trưởng, thông dụng trong giao dịch quốc tế và chi phối mạnh kinh tế toàn cầu.
C. Đồng bạc có mệnh giá béo.
D. Đồng bạc của những nước có hiện trạng xuất siêu.
Câu 20: Theo bản lĩnh có thể bị hao kiệt trong công đoạn sử dụng của con người, rừng được xếp vào loại khoáng sản:
A. Có thể bị hao kiệt B. Có thể bị hao kiệt và khôi phục được
C. Không khôi phục được D. Khôi phục được
Câu 21: Những nước tăng trưởng mạnh ngành chuyển vận đường sông hồ là:
A. Các nước ở vùng khí hậu lạnh có hiện tượng thăng hà nên có nhiều hồ.
B. Hoa Kì, Ca-na-đa và Nga.
C. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông béo.
D. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa-nuýp và Rai-nơ.
Câu 22: Nhận định nào sau đây ko đúng về môi trường thiên nhiên?
A. Điều kiện thường xuyên và thiết yếu để tăng trưởng xã hội.
B. Cơ sở của sự còn đó xã hội.
C. Nhân tố quyết định tới sự còn đó và tăng trưởng xã hội.
D. Hạ tầng của sự sống.
Câu 23: Loại hàng hóa chuyển vận chủ quản bằng đường biển là
A. sắt thép và xi măng. B. khí đốt và thành phầm của khí đốt.
C. hành khách. D. tài nguyên kim khí và nông phẩm.
Câu 24: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành chuyển vận đường ống giữa các nước tăng trưởng và đang tăng trưởng là:
A. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỉ XIX. B. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất.
C. Thường gắn liền với các cảng biển. D. Đây là ngành có vận tốc tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 25: Phần béo các cảng biển đều nằm ở Đại Tây Dương vì:
A. Nối tiếp 2 trung tâm kinh tế béo là Châu Âu và Hoa Kì.
B. Nối tiếp 2 trung tâm kinh tế béo là Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Có bờ biển khuất khúc dễ dãi xây dựng các cảng biển.
D. Nối tiếp 2 trung tâm kinh tế béo là Bắc Mỹ và Tây Âu.
Câu 26: Thương mại ở các nước đang tăng trưởng thường có hiện trạng
A. du nhập béo hơn xuất khẩu. B. xuất khẩu dịch vụ thương nghiệp.
C. xuất khẩu béo hơn du nhập. D. ngoại thương nâng cao hơn nội thương.
Câu 27: Khi cung bé hơn cầu thì giá cả
A. có xu thế tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn. B. có xu thế giảm, kích thích mở mang sản xuất.
C. có xu thế giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn. D. có xu thế tăng, kích thích mở mang sản xuất.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện chuyển vận
Khối lượng chuyển vận (ngàn tấn)
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km)
Cự li chuyển vận trung bình (Km)
Đường sắt
8385,0
2725,4
Đường oto
175 856,2
9402,8
Đường sông
55 258,6
5140,5
Đường biển
21 811,6
43 512,6
Đường hàng ko
89,7
210,7
Tổng số
261 401,1
600 992,0
Từ bảng số liệu cho biết công cụ chuyển vận nào có cự li chuyển vận trung bình béo nhất?
A. Đường hàng ko. B. Đường oto. C. Đường biển. D. Đường sắt.
Câu 29: Các kênh biển được xây dựng nhằm mục tiêu:
A. Rút ngắn khoảng cách chuyển vận trên biển.
B. Giảm thiểu bớt tai nạn cho tàu bè vì kín gió hơn ngoài biển cả.
C. Nối tiếp các châu lục được dễ dãi.
D. Dễ dãi nối các trung tâm kinh tế béo lại với nhau.
Câu 30: Cán cân xuất du nhập được hiểu là:
A. Quan hệ so sánh giữa tỷ lệ xuất khẩu và tỷ lệ du nhập.
B. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và du nhập.
C. Quan hệ so sánh giữa trị giá hàng xuất khẩu với trị giá hàng du nhập.
D. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và du nhập với nhau.
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 31-40 đề số 5 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:
Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 10 5 2021
Ngoài ra, các em có thể tham dự làm bài trực tuyến tại đây:
Đề thi HK2 môn Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Thạch Thành 2
Đề thi HK2 môn Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Thạch Thành 1
Đề thi HK2 môn Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Nguyễn Lặc
Chúc các em học tập tốt !
Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Lam Hồng có đáp án
913
Bộ đề thi HSG môn Địa lý 10 5 2021 – Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ có đáp án
539
Bộ đề thi HSG môn Địa lý 10 5 2021 – Trường THPT Chuyên Hạ Long có đáp án
391
Bộ 5 đề thi HSG môn Địa lý 10 5 2021 – Trường THPT Vĩnh Phúc có đáp án
469
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Địa lí 5 2020 – Sở GD&ĐT Thái Bình có đáp án
153
Tổng ôn các tri thức về Sự chỉnh sửa các thời đoạn nóng-lạnh trong 5 Địa lí 10
426
[rule_2_plain]
#Bộ #đề #thi #HK2 #môn #Địa #lí #5 #Trường #THPT #Huỳnh #Mẫn #Đạt #có #đáp #án
Discussion about this post