Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án 5 2021 Trường THPT Tiểu La
[rule_3_plain]
Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 5 2021 Trường THPT Tiểu La được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, cụ thể có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học trò ôn tập củng cố tri thức, tăng lên kĩ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT TIỂU LA
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021
MÔN HÓA HỌC 10
THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt 2 dung dịch NaI và NaCl là
A. Hồ tinh bột. B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch nước vôi trong. D. Quỳ tím.
Câu 2: Cho các dung dịch axit: HCl, HF, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất là
A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI.
Câu 3: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của MnO2 là chất
A. môi trường. B. khử. C. bị khử. D. bị oxi hóa.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam kim khí Mg vào dung dịch HNO3 loãng, ví thử chỉ nhận được V lít khí N2 độc nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72lít. D. 0,672 lít.
Câu 5: Cho khí clo tính năng với dung dịch X ở nhiệt độ thường nhận được Clorua vôi. Dung dịch X là
A. dd KI. B. dd AgNO3. C. dd NaOH. D. dd Ca(OH)2.
Câu 6: Cho 6,72 lít khí clo (đktc) tính năng hết với m gam nhôm. Giá trị của m là
A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 4,05 gam. D. 8,1 gam.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ trình bày tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc đề phòng sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Số oxi hóa của Clo trong các hợp chất HCl, HClO, KClO3, HClO2 lần là lượt
A. -1, +1, +5, -1. B. -1, +1, +3, -1. C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
(2) Các halogen đều tính năng trực tiếp với oxi.
(3) Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
(4) Tính oxi hoá của các halogen tăng dần từ flo tới iot.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10: Cho các phản ứng sau
4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong ấy HCl trình bày tính khử là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 11: Cho phản ứng sau: NaXrắn + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HX khí
Các hiđro halogennua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HF, HCl, HBr, HI. B. HCl, HBr, HI. C. HF, HCl. D. HBr, HI.
Câu 12: Halogen X ở điều kiện thường là chất rắn, màu đen tím. X là
A. Cl2. B. I2. C. Br2. D. F2.
Câu 13: Cho hình vẽ miêu tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:
Bình (1) đựng NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc. Vai trò của bình (1) là
A. Giữ lại khí HCl. B. Giữ lại hơi nước.
C. Hòa tan khí Cl2. D. Làm sạch bụi.
Câu 14: Quá trình khử là công đoạn
A. nhường proton. B. nhận proton.
C. thu electron. D. nhường electron.
Câu 15: Thể tích khí clo (đktc) nhận được lúc cho KMnO4 tính năng hết với dung dịch chứa 0,8 mol HCl (giả định hiệu suất đạt 100%) là
A. 4,48 lít. B. 5,6 lít. C. 1,12 lít. D. 8,96 lít.
Câu 16: Cho các kim khí: Na, Zn, Fe, Cu, Ag. Số kim khí phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo bí quyết cân bằng electron:
HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 2: Viết phương trình hóa học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) lúc cho:
a) Cl2 + H2O →
b) O2 + I2 →
c) Ca + F2 →
d) MgBr2 + AgNO3 →
Câu 3: Hòa tan 20 gam hỗn hợp gồm 2 kim khí Cu và Al bằng lượng dư dung dịch HCl, sau lúc phản ứng hoàn toàn V lít khí H2 (đktc) và còn 3,8 gam kim khí ko tan.
a) Tìm % khối lượng mỗi kim khí trong hỗn hợp đầu.
b) Tìm trị giá của V.
Câu 4: Cho 8,96 lít khí Cl2 (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 20% ở nhiệt độ thường nhận được dung dịch X. Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch X.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
A
D
A
C
A
D
A
C
A
C
C
D
A
C
C
C
Câu 1: Br2 + H2S + H2O → HBr + H2SO4
– Chất khử H2S
Chất oxi hóa: Br2
– Sự oxi hóa
S → S + 8e x 1
Br2 + 2e → 2Br x 4
4Br2 + H2S + 4H2O → 8HBr + H2SO4
Câu 2:
a) Br2 + O2 → (Không pư)
b) H2 + Cl2 → 2HCl
c) 2Al + 3F2 → 2AlF3
d) CuCl2 + AgNO3 → 2AgCl+Cu(NO3)2
Câu 3:
a) Cu + HCl → (Không pư) (*)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (**)
mCu= 3,8 gam
% mCu = 3,8*100/15 = 25,33%
%mFe = 100 – 25,33 = 74,67%
b) nFe = 11,2/56 = 0,2 (mol)
pt(**) → nH2 = 0,2 (mol)
VH2 = 0,9*22,4 = 4,48 lít
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 →Na2CO3 → NaCl
Câu 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4
b) Sục khí CO2 vào nước vôi trong
c) Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào ống thử chứa dung dịch H2SO4
Câu 3. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Câu 4. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tính năng với dung dịch HCl 14,6% ( vừa đủ) nhận được 7,84 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim khí có trong hỗn hợp X.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) nhận được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Xác định công thức phân tử X . Biết công thức phân tử của X trùng với công thức dễ dãi nhất.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy bố trí các chất trên thành 1 dãy chuyển hóa.
b) Viết các phương trình hóa học cho mỗi dãy chuyển hóa.
Câu 2. Cho dãy kim khí: Na, Al, Ag, Zn. Hãy cho biết kim khí có thuộc tính hóa học sau và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
a) Chức năng được với dung dịch axit và kiềm.
b) Không tính năng được với dung dịch HCl
c) Chức năng mãnh liệt với nước.
d) Không tính năng được với H2SO4 loãng mà tính năng được với H2SO4 đặc, hot
Câu 3. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Câu 4. Cho 2,56 gam Cu vào cốc đựng 40 ml dung dịch AgNO3 1 M. Sau phản lúc phản ứng xảy ra hoàn toàn nhận được dung dịch X và m gam chất rắn Y.
a) Xác định các chất trong dung dịch X và chất rắn Y.
b) Tính nồng độ mol chất tan trong X và trị giá của m. Giả sử thể tích dung dịch chỉnh sửa ko đáng kể.
Câu 5. 1 nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong ấy số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 10.
a) Tính số hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử X.
b) Cho biết tên gọi, kí hiệu hóa học của nguyên tử nguyên tố X.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thành phần cấu hình thành nguyên tử của đông đảo các nguyên tố hóa học là
A. hạt electron, proton, nơtron. B. hạt proton, nơtron.
C. hạt electron, nơtron. D. hạt electron, proton.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử Urani có 92proton và 146 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của Urani là
A. ({}_{92}^{237}U)
B. ({}_{92}^{238}U)
C. ({}_{92}^{146}U)
D. ({}_{92}^{184}U)
Câu 3: Số hiệu nguyên tử X là 20, cấu hình electron của nguyên tử X là
A. (left[ {Ar} right])3d1
B. (left[ {Ar} right])3d2
C. (left[ {Ar} right])4s1
D. (left[ {Ar} right])4s2
Câu 4: 1 nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 18, đồng vị X2 có tổng số hạt (p,n,e) là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?
A.13u B.14u C.15u D. Đáp án khác
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong ấy tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Vậy nguyên tố A là
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định được.
Câu 6: Iôt là 1 nguyên tố vi lượng cấp thiết cho sự sống của con người và nhiều sinh vật khác. Iôt có 37 đồng vị, trong ấy đồng vị bền nhất là ({}_{53}^{127}I). Trong số các đồng vị của iôt có 1 loại đồng vị phát ra tia có chu kì bán rã là 8,0207 ngày, được dùng trong điều trị ung thư và các bệnh khác liên can tới tuyến giáp, ấy là đồng vị nào sau đây ?
A. ({}_{53}^{127}I) B. ({}_{53}^{123}I) C. ({}_{53}^{129}I) D. ({}_{53}^{131}I)
Câu 7: Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm VIB trong BTH, cấu hình electron nguyên tử M tương ứng là
A. 3d64s2
B. 3d54s2
C. 3d44s2
D. 3d54s1.
Câu 8: Chu kì là các nguyên tố nhưng mà nguyên tử có cùng:
A. số electron.
B. số lớp electron.
C. số nơtron
D. số khối.
Câu 9: Nguyên tố X ở chu kì 3,nhóm VIA trong BTH. Nhận xét nào ko đúng về cấu tạo nguyên tử X?
A. X có 6 electron trên các phân lớp s.
B. X có 16 electron, lớp ngoài cùng có 6 electron.
C. X có 4 electron rốt cuộc.
D. X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4electron.
Câu 10: Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì thuộc tính, đại lượng nào sau đây chuyển đổi đúng qui luật ?
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Tính kim khí mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
C. Tính phi kim mạnh dần, tính kim khí yếu dần.
D. Độ âm điện giảm dần.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể từ câu 11 tới câu 29 của đề thi số 41 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
A
15
A
2
B
16
C
3
D
17
D
4
A
18
C
5
B
19
A
6
D
20
C
7
D
21
D
8
B
22
D
9
D
23
C
10
C
24
B
11
D
25
A
12
A
26
C
13
D
27
B
14
C
28
B
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Công thức hóa học của muối ăn được kết tinh từ nước biển là:
A. NaCl B. NaF C. MgCl2 D. KCl
Câu 2: Sục khí Cl2 dư vào dung dịch muối NaBr nhận được muối NaCl, cùng lúc thấy khối lượng muối giảm 0,89 gam. Số mol Cl2 đã tham dự phản ứng là:
A. 0,04 mol. B. 0,02 mol. C. 0,005 mol. D. 0,01 mol.
Câu 3: Có các chất khí: Cl2, SO2, SO3, HCl. Số chất khí lúc tính năng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
A. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
B. 2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2
C. MnO2 + 4HClđặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2NaCl → 2Na + Cl2
Câu 5: Chất nào sau đây được dùng để tráng phim ảnh?
A. AgCl. B. HBr. C. AgBr. D. NaBr.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
(1). O3 + Ag →
(2). F2 + H2O →
(3). FeS + HCl →
(4). SO2 + dd H2S →
(5). SO2 + Br2 + H2O →
(6). FeS2 + O2 →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong khí Cl2 (dư), nhận được 33,6 gam muối. Nếu hòa tan hết 10,88 gam X trong dung dịch HCl loãng dư, nhận được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,792 lít B. 5,376 lít C. 7,168 lít D. 3,584 lít
Câu 8: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3, NaCl tính năng hết với 400ml dung dịch HCl 1M nhận được dung dịch Y và 3,36 lít khí Z (đktc). Cho dung dịch Y tính năng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 nhận được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 43,05 B. 86,1 C. 57,4 D. 28,7
Câu 9: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường lúc đun hot có tính thăng hoa ?
A. brom. B. clo. C. iot. D. flo.
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố A là 8. Đơn chất A tính năng với đơn chất B nhận được chất X. Hòa tan 6,165 gam X.nH2O vào nước nhận được dung dịch Y. Dung dịch Y tính năng vừa đủ với dung dịch chứa 15,3 gam AgNO3. Giá trị của n là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án 5 2021 Trường THPT Tiểu La. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:
Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án 5 2021 Trường THPT Phan Đình Phùng
Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án 5 2021 Trường THPT Yên Lạc 2
Chúc các em học tốt!
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 5 2020-2021 Trường THPT Phan Bội Châu
2327
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK2 môn Tin 10 5 2019-2020
4068
50 câu trắc nghiệm Tin học 10 học kì 1 5 2019
16088
Gicửa ải toán bằng bí quyết thăng bằng electron môn Hóa học 10
6932
Kiểm tra chất lượng 8 tuần tiếng Anh 10 học kì 1
4079
Từ vị và Ngữ pháp tăng lên tiếng Anh 11 học kì 1
9360
[rule_2_plain]
#Bộ #đề #thi #HK2 #môn #Hóa #học #có #đáp #án #5 #Trường #THPT #Tiểu
Discussion about this post