Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Hoàng Hoa Thám
[rule_3_plain]
Dưới đây là Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 5 2021 Trường THPT Hoàng Hoa Thám. Đề thi gồm có trắc nghiệm và tự luận có đáp án sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các tri thức, các dạng bài tập để sẵn sàng cho kỳ thi sắp tới. Các em xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021
MÔN HÓA HỌC 10
THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khí clo có màu
A. Trắng
B. Vàng lục
C. Nâu
D. Không màu
Câu 2: Chất nào còn đó dạng lỏng ở điều kiện thường ?
A. Flo
B. Brom
C. Clo
D. Iot
Câu 3: Hai dạng thù hình quan trọng của oxi là
A. O2 và H2O2
B. O2 và SO2
C. O2 và O3
D. O3 và O2-
Câu 4: Các nguyên tố thuộc nhóm VIA là
A. S, O, Se, Te
B. S, O, Cl, Se
C. F, O, Se, Te
D. F, Cl, S, O
Câu 5: Hỗn hợp nào sau đây là nước Gia-ven ?
A. NaClO, NaCl, H2O
B. NaClO, HClO, H2O
C. NaClO, H2O
D. NaCl, HClO4, H2O
Câu 6: Khoảng 90% sulfur được sử dụng để
A. Làm thuốc nổ, nhiên liệu hoả tiễn.
B. Sản xuất thuốc trừ sâu, chất diệt nấm mốc.
C. Nguyên liệu y
D. Sản xuất axit
Câu 7: Công thức hóa học của clorua vôi là
A. Ca(OH)2
B. CaCl2
C. CaOCl2
D. CaO
Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất khí clo trong công nghiệp ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
B. KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2↑
C. 2NaCl → 2Na + Cl2↑
D. 2NaCl + 2H2O → H2↑ + Cl2↑ + 2NaOH
Câu 9: Trong 1 phân tử sulfur có bao lăm nguyên tử sulfur ?
A. 8
B. 6
B. 2
D. 1
Câu 10: Số oxi hóa của sulfur trong hợp chất SF6 là
A. –2
B. –1
C. +4
D. +6
Câu 11: Cần bao lăm thể tích dung dịch HCl 1,2M để trung hòa hoàn toàn 50 ml dung dịch NaOH 3M ?
A. 130 ml
B. 125 ml
C. 100 ml
D. 75 ml
Câu 12: X là chất khí ko màu, mùi hắc, rất độc, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit yếu. X là
A. H2S
B. SO2
C. HCl
D. SO3
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ SO2 có tính khử ?
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
B. SO2 + 2Mg → S + 2MgO
C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
D. SO2 + H2O → H2SO3
Câu 14: Hỗn hợp khí nào dưới đây có thể gây nổ lúc trộn đúng tỷ lệ và điều kiện phù hợp ?
A. SO2 và O2
B. Cl2 và O2
C. H2 và Cl2
D. H2S và O2
Câu 15: Có thể dùng chất nào để phân biệt 2 dung dịch ko màu Na2SO4 và H2SO4 ?
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Phenolphtalein
D. Fe
Câu 16: Điều nào sau đây ko đúng lúc nói về khí clo ?
A. Là chất oxi hóa mạnh.
B. Nặng hơn ko khí và rất độc.
C. Cl2 oxi hóa Fe lên Fe3+.
D. Khí clo ẩm làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 17: Chất nào sau đây có độ âm điện béo nhất ?
A. O
B. S
C. F
D. Cl
Câu 18: Trong công nghiệp, sulfur trioxit được sản xuất bằng cách nào ?
A. Cho sulfur chức năng với axit sunfuric đậm đặc, đun hot.
B. Oxi hóa sulfur đioxit ở nhiệt độ cao, có xúc tác V2O5.
C. Đốt quặng pirit sắt.
D. Cho sulfur chức năng với axit nitric đậm đặc, đun hot.
Câu 19: Cho lược đồ thí nghiệm điều chế chất X trong phòng thí nghiệm như hình vẽ dưới đây. X và Y lần là lượt.
A. H2S và NaOH
B. SO2 và NaOH
C. SO2 và NaCl
D. H2S và NaCl
Câu 20: Phần mềm quan trọng của ozon là
A. Làm thuốc chống sâu răng.
B. Chất tẩy trắng bột giấy, áo quần, chất tiệt trùng trong y tế.
C. Làm chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng dùng trong hoả tiễn.
D. Khử trùng nước, khử mùi, bảo quản hoa quả.
Câu 21: Trong các axit dưới đây, axit nào mạnh nhất ?
A. HClO
B. HClO2
C. HClO3
D. HClO4
Câu 22: Đâu chẳng phải là điểm giống nhau giữa oxi và sulfur ?
A. Đều là các phi kim hoạt động mạnh.
B. Đều thuộc nhóm
C. Đều trình bày tính oxi hóa lúc chức năng với khí H2.
D. Đều có bản lĩnh trình bày số oxi hóa –2 trong hợp chất.
Câu 23: 1 học trò trong khi điều chế khí clo ở phòng thí nghiệm đã vô ý làm đứt ống dẫn khí làm khí clo bay ra khắp phòng. Khi này hóa chất tốt nhất để khử khí clo độc là
A. Khí H2
B. Khí NH3
C. Dung dịch NaOH loãng
D. Dung dịch NaCl
Câu 24: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. F2
B. O3
C. H2SO4
D. Cl2
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 29,75 gam KBr vào 50 ml dung dịch AgNO3 4M. Khối lượng kết tủa nhận được sau phản ứng là
A. 47 gam
B. 28,7 gam
C. 37,6 gam
D. 35,8 gam
Câu 26: Trong các quặng sau, loại quặng nào chứa hàm lượng sulfur cao nhất ?
A. Barit (BaSO4)
B. Pirit đồng (CuFeS2)
C. Thạch cao (CaSO4.2H2O)
D. Pirit sắt (FeS2)
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Khí SO2 có bản lĩnh làm mất màu dung dịch
B. Các kim khí Cu, Fe chức năng với H2SO4 đặc hot thì nhận được thành phầm khử là SO2.
C. HCl chỉ trình bày tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
D. Trong thiên nhiên, các khoáng chất chứa clo là cacnalit và
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tính oxi hóa của sulfur yếu hơn oxi mà tính khử mạnh hơn
B. Hai dạng thù hình của sulfur là sulfur đơn tà và sulfur lập phương.
C. Sulfur có thể phản ứng với các phi kim (O2, F2, N2, I2) ở nhiệt độ
D. Cấu hình electron của sulfur là [He]2s22p4.
Câu 29: Cho các phản ứng sau: FeS + H2SO4 → X + Y
Y + O2 (thiếu) → H2O + Z Các chất Y, Z lần là lượt
A. SO2, SO3
B. H2S, S
C. S, SO2
D. H2S, SO2
Câu 30: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. CuS, CuO, Cu(OH)2
B. Cu, CuO, Cu(OH)2
C. CaS, CaO, CaCl2
D. CaS, CaCO3, Ca(NO3)2
Câu 31: Muối ăn có lẫn bột sulfur. Có thể làm sạch muối ăn bằng bí quyết nào sau đây ?
A. Đốt cháy hỗn hợp, sulfur sẽ phản ứng với khí O2 tạo khí SO2 bay đi, còn lại muối ăn.
B. Dẫn khí H2 qua hỗn hợp muối ăn và sulfur đun hot. Khí H2 phản ứng với sulfur tạo khí H2S bay đi, còn lại muối ăn.
C. Hòa tan hỗn hợp vào nước, sau ấy cho hỗn hợp hòa tan vào phễu có đặt sẵn giấy lọc, bột sulfur sẽ bị giữ lại, cô cạn dung dịch nước muối nhận được muối ăn.
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc, NaCl sẽ phản ứng với axit tạo khí HCl, dẫn khí HCl sinh ra vào dung dịch NaOH sẽ nhận được dung dịch NaCl, cô cạn dung dịch nhận được muối ăn.
Câu 32: Khí oxi chẳng thể phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây ?
A. H2
B. CH4
C. Fe
D. Cl2
Câu 33: Hợp chất nào sau đây chứa kết hợp ion ?
A. NaCl
B. HCl
C. H2S
D. SO2
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam kim khí M (hóa trị II) vào dung dịch H2SO4 loãng thì nhận được 4,032 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Zn
Câu 35: Phản ứng hóa học nào sau đây ko xác thực ?
A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2
B. Cu + Cl2 → CuCl2
C. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
D. Fe + 2HBr → FeBr2 + H2
Câu 36: Những chất nào sau đây có thể cùng còn đó trong 1 dung dịch ?
A. KCl, AgNO3, HNO3, NaNO3
B. K2SO3, KCl, HCl, NaCl
C. NaF, AgNO3, CaF2, NaNO3
D. H2SO4, HCl, Ba(NO3)2, NaF
Câu 37: So sánh bản lĩnh phản ứng dễ ợt với nước của các halogen. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. F2 > Cl2 > Br2 > I2
B. I2 > Br2 > Cl2 > F2
C. F2 > Br2 > Cl2 > I2
D. I2 > Cl2 > Br2 > F2
Câu 38: Để điều chế 1 lượng khí O2, người ta nhiệt phân 79 gam KMnO4. Sau 1 thời kì phản ứng, lấy toàn thể chất rắn nhận được sau phản ứng đem cân thì thấy khối lượng giảm 8,91% so với lúc đầu. Thể tích khí O2 (ở đktc) đã điều chế được là ?
A. 4,928 lít
B. 4,480 lít
C. 5,600 lít
D. 5,105 lít
Câu 39: Tại sao cấu tạo phân tử H2S có hình trạng gấp khúc ?
A. Do tương tác đẩy của 2 cặp electron chưa kết hợp trong nguyên tử sulfur.
B. Độ âm điện của sulfur cao hơn H làm lệch kết hợp H –
C. Tương tác hút giữa 2 nguyên tử H kéo 2 kết hợp H – S lại gần
D. Do kích tấc của nguyên tử sulfur béo hơn nguyên tử hiđro.
Câu 40: 1 axit có dạng HnX (với X là các halogen hoặc nhóm nguyên tử), tỷ lệ khối lượng H : X = 2 : 71. Hòa tan hoàn toàn 1 thanh sắt bằng lượng vừa đủ dung dịch HnX 20% thì nhận được dung dịch muối có nồng độ với trị giá gần đúng là
A. 30,17%
B. 20,00%
C. 31,65%
D. 30,31%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
B
11
B
21
D
31
C
2
B
12
B
22
A
32
D
3
C
13
C
23
B
33
A
4
A
14
C
24
D
34
D
5
A
15
D
25
C
35
A
6
D
16
D
26
D
36
C
7
C
17
C
27
C
37
A
8
D
18
B
28
A
38
A
9
A
19
B
29
B
39
A
10
D
20
D
30
C
40
D
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np4.
B. ns2np3.
C. ns2np5.
D. ns2np6.
Câu 2: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì bản lĩnh oxi hóa của các halogen đơn chất:
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không chỉnh sửa.
D. Vừa tăng, vừa giảm.
Câu 3: Tác dụng nào sau đây ko phải của NaCl?
A. Làm thức ăn cho người và gia súc.
B. Điều chế Cl2, HCl, nước Javen.
C. Làm dịch truyền trong y tế.
D. Khử chua cho đất.
Câu 4: Thuốc thử đặc thù để nhận mặt ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO3
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. Ba(NO3)2
Câu 5: Cho hình vẽ miêu tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO2 và dung dịch HCl như sau:
Khí Clo sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hiđro clorua. Để nhận được khí Clo khô thì bình (1) và bình (2) tuần tự đựng
A. Dung dịch H2SO4đặc và dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4đặc và dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 91,35 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, hot, dư thì sau phản ứng nhận được V lít khí Cl2 (đktc). Gía trị của V là:
A. 19,6.
B. 23,52.
C. 15,68.
D. 11,76.
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây ko thể xảy ra?
A. KBrdung dịch + Cl2 →
B. NaIdung dịch + Br2 →
C. H2Ohơi hot+ F2 →
D. KBrdung dịch + I2 →
Câu 8: Cho 75 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và KHCO3 chức năng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Gía trị của m là:
A. 228,12.
B. 82,5.
C. 270.
D. 273,75.
Câu 9: Cho 11,7 gam hỗn hợp bột Mg và Al chức năng hết với dung dịch HCl dư nhận được dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y nhận được 54,3 gam muối clorua khan. Gía trị của V là:
A. 10,08.
B. 13,44.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 10: Thuộc tính hóa học của axit clohiđric là:
A. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, ko có tính khử.
B. Là axit mạnh, có tính khử, ko có tính oxi hoá.
C. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử, dễ bay hơi.
D. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể từ câu 11 tới câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. Cộng hóa trị ko cực.
B. Cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho nhận.
Câu 2: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, ko có tính khử?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 3: Trong những phần mềm sau, phần mềm nào chẳng phải của nước Gia-ven?
A. Tẩy uế nhà vệ sinh.
B. Tẩy trắng vải sợi.
C. Tiệt trùng nước.
D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1.
Câu 4: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể thu được bao lăm dung dịch?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 5: Cho a mol chất X chức năng hết với dung dịch HCl đặc nhận được V lít (đktc) khí Cl2. Vậy X là chất nào sau đây để V có trị giá béo nhất?
A. MnO2.
B. KMnO4.
C. KClO3.
D. CaOCl2.
Câu 6: Đốt cháy 14,875 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nhận được 50,375 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 7: Kết luận nào sau đây ko đúng với flo?
A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc.
B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim
C. F2 oxi hóa được tất cả kim khí.
D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 30,9 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, nhận được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 34,2 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 2,685.
D. 8,4.
Câu 9: Cho 26,25 gam hỗn hợp bột kim khí Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau lúc phản ứng xảy ra hoàn toàn nhận được 7,84 lít khí H2 và m gam chất rắn ko tan. Giá trị của m là:
A. 11,2.
B. 14,875.
C. 3,85.
D. 3,5.
Câu 10: Kim loại nào dưới đây chức năng với dung dịch HCl loãng và chức năng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim khí?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể từ câu 11 tới câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho lược đồ phản ứng sau: FeS + HCl → X (+ O2) → Y (+ Br2 + H2O) → H2SO4
Các chất X, Y lần là lượt :
A. H2S, hơi S
B. SO2, hơi S
C. SO2, H2S
D. H2S, SO2
Câu 2: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) . Khi thăng bằng được thiết lập thì nồng độ thăng bằng của [N2] =0,65M, [H2] = 1,05M, [NH3] = 0,3M. Nồng độ lúc đầu của H2 là:
A. 1,05
B. 1,5
C. 0,95
D. 0,40
Câu 3: Axit chẳng thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HNO3
B. HCl.
C. HF.
D. H2SO4.
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là:
A. S.
B. Na.
C. O.
D. Cl.
Câu 5: Dẫn 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 50,0ml dung dịch KOH 1,0M .Thành phầm nhận được sau phản ứng
A. KHS
B. KHS và H2S
C. K2S
D. KOH và K2S
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thiên nhiên, nguyên tố oxi còn đó 2 dạng thù hình là oxi và ozon
(b) Trong thiên nhiên nguyên tố sulfur còn đó 2 dạng thù hình là sulfur tà phương (Sβ) và sulfur đơn tà (Sα)
(c) Khí oxi ko màu, ko mùi, ko vị, hơi nặng hơn ko khí, nó hóa lỏng ở nhiệt độ -1830C dưới áp suất khí quyển
(d) Ozon ở tầng cao có bản lĩnh hấp thu tia tử ngoại, nó bảo vệ con người và các sinh vật trên mặt đất tránh được tác hại của tia tử ngoại,
(e) Trong điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh nhạt, mùi đặc thù
Số phát biểu ko đúng là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, ko màu, ko bay hơi,
(b) Axit sunfuric tan vô biên trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt,
(c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ
(d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, da thịt xúc tiếp với nó sẽ gây bỏng nặng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 8: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây ?
A. Cho Clo chức năng với dung dịch KOH đặc hot
B. Cho Clo chức năng với nước.
C. Cho Clo chức năng với dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho Clo chức năng dung dịch NaOH loãng nguội.
Câu 9: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl– và hipoclorit ClO–. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?
A. Muối axit
B. Muối kép
C. Muối hẩu lốn
D. Muối trung hoà
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp kim khí Mg, Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung sau phản ứng nhận được 28,1 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là:
A. 8,96 lít.
B. 5,6 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể từ câu 11 tới câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
D
11
B
21
D
2
B
12
C
22
D
3
C
13
B
23
A
4
A
14
A
24
C
5
A
15
D
25
B
6
B
16
D
26
C
7
B
17
A
27
B
8
D
18
D
28
D
9
C
19
C
29
A
10
C
20
C
30
A
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trình bày bí quyết hóa học phân biệt các dung dịch : NaCl , Na2SO4 , NaNO3 và H2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn .
Câu 2 : Xếp đặt các chất : Br2 , Cl2 , I2 theo quy trình tính oxi hóa giảm dần . Viết phương trình phản ứng minh họa và cho biết vai trò các chất tham dự phản ứng .
Câu 3: Xét hệ thăng bằng sau trong 1 bình kín :
CO + H2O ↔ CO2 + H2
Thăng bằng trên dịch chuyển như thế nào lúc chuyển đổi 1 trong các điều kiện sau. vì sao ?
a/ Giảm nhiệt độ .
b/ Thêm khí H2 vào .
c/ Dùng chất xúc tác .
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 5 2021 có đáp án Trường THPT Hoàng Hoa Thám. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:
Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án 5 2021 Trường THPT Phan Đình Phùng
Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án 5 2021 Trường THPT Yên Lạc 2
Chúc các em học tốt!
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 10 5 2021
1438
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 5 2020 Trường THPT Đầm Dơi
321
Bộ đề thi HK2 môn Hóa học 10 5 2020 Trường THPT Lê Trung Đình
307
Bộ đề thi HK2 môn Hóa học 10 5 2019-2020 Trường THPT Lý Yên
376
Bộ 4 đề thi HK2 môn Hóa học 10 5 2020 Trường THPT Nguyễn Văn Linh
312
Bộ 3 đề thi HK2 môn Hóa học 10 5 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Trân
513
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 5 2018-2019 Trường THPT CưmGar
327
[rule_2_plain]
#Bộ #đề #thi #HK2 #môn #Hóa #học #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Hoàng #Hoa #Thám
Discussion about this post