Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 có đáp án Trường THCS Nghĩa Tân
[rule_3_plain]
Dưới đây là Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 Trường THCS Nghĩa Tân. Giúp các em ôn tập nắm vững các tri thức, các dạng bài tập để sẵn sàng cho kỳ thi sắp tới. Các em xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ THI HK2 LỚP 6
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề 1
Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính nhanh
a, (frac{-3}{7}-left( frac{2}{3}-frac{3}{7} right))
b, (frac{2}{15}:left( frac{1}{3}.frac{4}{5}-frac{1}{3}.frac{6}{5} right))
Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết:
a, (frac{3}{4}+frac{1}{4}.x=frac{5}{8})
b, 25 %.x + x = – 1,25
Bài 3: ( 1,5 điểm) Kết quả thống kê bài rà soát toán cuối 5 học của lớp 6A như sau: Số bài điểm giỏi chiếm 25% tổng số bài; số bài điểm khá chiếm (frac{1}{3}) tổng số bài; còn lại 15 bài đạt điểm trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A có bao lăm học trò?
Bài 4: (2 điểm) Cho 2 góc kề bù (widehat{xOy}) và (widehat{yOz}), biết (widehat{xOy}={{60}^{0}})
a, Tính số đo góc yOz
b, Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc xOm
Bài 5: ( 0,5 điểm) Tính:
(A=frac{1}{1.3}+frac{1}{3.5}+frac{1}{5.7}+…+frac{1}{2011.2013})
ĐÁP ÁN
Bài 1
a, (frac{-3}{7}-left( frac{2}{3}-frac{3}{7} right))
(begin{array}{l}
= frac{{ – 3}}{7} – frac{2}{3} + frac{3}{7}
= left( {frac{{ – 3}}{7} + frac{3}{7}} right) – frac{2}{3}
= frac{{ – 2}}{3}
end{array})
b, (frac{2}{15}:left( frac{1}{3}.frac{4}{5}-frac{1}{3}.frac{6}{5} right))
(begin{array}{l}
= frac{2}{{15}}:left[ {frac{1}{3}.left( {frac{4}{5} – frac{6}{5}} right)} right] = frac{2}{{15}}:frac{{ – 2}}{{15}}
= – 1
end{array})
Bài 2
a, (frac{3}{4}+frac{1}{4}.x=frac{5}{8})
(begin{array}{l}
frac{1}{4}x = frac{{ – 1}}{8}
x = frac{{ – 1}}{8}:frac{1}{4}
x = frac{{ – 1}}{2}
end{array})
b, 25 %. x + x = – 1,25
125%. x = – 1,25
x = – 1,25 : 125%
x = – 1
Phân số chỉ số bài đạt điểm trung bình và yếu là:
(1 – left( {25% + frac{1}{3}} right) = frac{5}{{12}}) ( tổng số bài)
Tổng số bài rà soát của lớp 6A là:
(15:frac{5}{12}=36) ( bài)
Vậy số học trò của lớp 6A là 36 học trò
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
Đề 2
Câu 1: (1 điểm) Sắp đặt các số sau theo quy trình tăng dần?
(1;,,0;,,-5;,,frac{-1}{2};,,left| -7 right|;,,1frac{1}{2};,,10,)
Câu 2: (2 điểm)Thực hiện phép tính?
a. (221-left( 221-7 right),)
b. (left| -13 right|+,,5,,+,,left( -13 right)-25,)
c. (frac{7}{9}+,,frac{-10}{9}:5,,+,,frac{4}{9},)
Câu 3: (2 điểm) Tìm x
a. (frac{2}{3}x=frac{-2}{3},)
b. (25{scriptstyle{}^{0}/{}_{0}},,,+,,,frac{1}{2}:x,,=,,frac{3}{4},)
Câu 4: (2,5 điểm)
1 khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m, chiều dài bằng (frac{7}{4}) chiều rộng. Người ta để (frac{1}{4}) diện tích khu vườn trồng cây cam, 3360m2 dùng để trồng cây táo, diện tích còn lại trồng cây xoài.
a. Tìm diện tích trồng xoài.
b. Tính xem diện tích trồng xoài chiếm bao lăm % diện tích khu vườn.
ĐÁP ÁN
Câu 1
Săp xếp: (-5;frac{-1}{2};0;1;1frac{1}{2};left| -7 right|;10,)
Câu 2
a/ 221-221+7
= (221 – 221) + 7
= 0 + 7 = 7
b/ (13 – 13) + ( 5 – 25 )
= 0 + ( – 20 ) = -20
c/
(begin{array}{l}
= frac{7}{9} + frac{{ – 10}}{9}.frac{1}{5} + frac{4}{9}
= frac{7}{9} + frac{{ – 2}}{9} + frac{4}{9}
= frac{{7 + left( { – 2} right) + 4}}{9} = 1{mkern 1mu}
end{array})
Câu 3
a)
(begin{array}{l}
x = frac{{ – 2}}{3}:frac{2}{3}{mkern 1mu}
x = frac{{ – 2}}{3}.frac{3}{2}
x = – 1
end{array})
b)
(begin{array}{l}
Leftrightarrow frac{1}{4} + frac{1}{2}:x = frac{3}{4}{mkern 1mu}
Leftrightarrow frac{1}{2}:x = frac{3}{4} – frac{1}{4}
Leftrightarrow frac{1}{2}:x = frac{1}{2}
Leftrightarrow x = frac{1}{2}:frac{1}{2} = 1
end{array})
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
Đề 3
Câu 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a/ (frac{-1}{7}+frac{-6}{7})
b/ (5frac{3}{7}-left( 4frac{3}{7}+1 right))
c/ (frac{2}{3}-frac{1}{3}:frac{3}{4})
d/ (frac{-5}{7}.frac{2}{11}-frac{5}{11}.frac{9}{7}+2frac{5}{7})
Câu 2: (2,0 điểm). Tìm x, biết:
a/ (frac{3}{4}-x=frac{1}{5})
b/ (frac{4}{9}+frac{7}{3}:x=frac{1}{5})
c/ (60phần trămx+frac{2}{3}x=-76)
Câu 3: (2,0 điểm). 1 người đi hết quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 40 km, giờ thứ 2 đi (frac{9}{10}) quãng đường giờ thứ nhất đi và bằng (frac{4}{5}) quãng đường giờ thứ 3 đi. Hỏi quãng đường AB dài bao lăm km?
Câu 4: (3,0 điểm). Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho (widehat{xOy}={{60}^{0}}), (widehat{xOz}={{120}^{0}}).
a/ Tính số đo góc yOz?
b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz ko? Tại sao?
c/ Gọi tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với góc yOz?
Câu 5: (1,0 điểm). Tìm phân số bự nhất sao cho lúc chia các phân số (frac{28}{15};frac{21}{10};frac{49}{84}) cho nó ta đều được thương là các số thiên nhiên.
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
Đề 4
A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào ko cho ta phân số ?
A. (frac{0,5}{-4})
B. (frac{3}{13})
C. (frac{0}{8})
D. (frac{1}{-9})
Câu 2: Số nghịch đảo của (frac{-6}{11}) là:
A. (frac{11}{-6})
B. (frac{6}{11})
C. (frac{-6}{-11})
D. (frac{-11}{-6})
Câu 3: Khi rút gọn phân (frac{-27}{63}) ta được phân số tối giản là:
A. (frac{-3}{7})
B. (frac{9}{21})
C. (frac{3}{7})
D. (frac{-9}{21})
Câu 4: (frac{3}{4}) của 60 là:
A. 45
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 5: Số đối của (frac{-7}{13}) là:
A. (frac{7}{13})
B. (frac{-7}{-13})
C. (frac{13}{-7})
D. (frac{7}{-13})
Câu 6: Hỗn số (2frac{1}{4}) viết dưới dạng phân số là:
A. (frac{9}{4})
B. (frac{7}{4})
C. (frac{6}{4})
D. (frac{8}{4})
Câu 7: Giá trị của a bằng bao lăm nếu (frac{2}{5}) của a bằng 4 ?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Câu 8: Cho 2 góc kề bù trong đấy có 1 góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao lăm ?
A. 1100
B. 1000
C. 900
D. 1200
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
Đề 5
Bài 1 (1,5 điểm).Thực hiện phép tính (bằng cách cân đối nếu có thể):
a) A = (-frac{5}{7}cdot frac{2}{11}+) (frac{-5}{7}cdot frac{9}{11}+1frac{5}{7})
b) B = (frac{5}{6}+6frac{5}{6}.left( 11frac{5}{20}-9frac{1}{4} right):8frac{1}{3})
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
c) (frac{7}{6}-frac{1}{6}.(x-2)=frac{7}{12}-1frac{1}{3})
Bài 3 (2 điểm). Lớp 6A có 40 học trò dự rà soát môn toán. Kết quả điểm rà soát được phân thành 4 loại: Giỏi, khá, trung bình và yếu. Trong đấy số bài đạt điểm giỏi chiếm tổng số bài, số bài đạt điểm khá chiếm số bài đạt điểm giỏi. Loại yếu chiếm số bài còn lại.
a) Tính số bài rà soát mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số % học trò đạt điểm trung bình, yếu so với học trò cả lớp
Bài 4 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC có (widehat {ABC} = {55^0}), trên cạnh AC lấy điểm D (D ko trùng với A và C). Biết (widehat {ABD} = {30^0})
a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
b) Tính số đo của (widehat {DBC}).
c) Từ B dựng tia Bx sao cho (widehat {DBx} = {90^0}). Tính số đo (widehat {ABx}).
Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng (frac{1}{3}-frac{2}{{{3}^{2}}}+frac{3}{{{3}^{3}}}-frac{4}{{{3}^{4}}}+…+frac{99}{{{3}^{99}}}-frac{100}{{{3}^{100}}}<frac{3}{16})
………
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
Trên đây là 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 Trường THCS Nghĩa Tân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu dụng khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 Trường THCS Phan Chu Trinh
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 Trường THCS Bắc Phú
Chúc các em học tập tốt!
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 7 có đáp án Trường THCS Lê Lợi
2052
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 9 có đáp án Trường THCS Vĩnh Hưng
636
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 9 có đáp án Trường THCS Vạn Phúc
561
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 có đáp án Trường THCS Trung Hòa
2094
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 có đáp án Trường THCS Bắc Phú
812
[rule_2_plain]
#Bộ #đề #thi #HK2 #môn #Toán #lớp #có #đáp #án #Trường #THCS #Nghĩa #Tân
Discussion about this post