Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Bắc Hải
[rule_3_plain]
Mời các em học trò lớp 6 cùng tham khảo:
Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Bắc Hải để có thể ôn tập và củng cố các tri thức, sẵn sàng tốt cho kì thi học kỳ 2 5 học 2020-2021 sắp đến. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao.
TRƯỜNG THCS BẮC HẢI
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ 6
5 học: 2020-2021
Thời gian: 45p
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu giải đáp đúng:
Câu 1: Trong các cách bố trí các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây, cách bố trí nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 2: Trường hợp nào sau đây liên can tới sự ngưng tụ?
A. Khi hà hơi vào mặt gương thì thấy mặt gương bị mờ
B. Khi đun nước có làn khói trắng bay ra từ vòi ấm.
C. Khi đựng nước trong chai đậy kín thì lượng nước trong chai ko bị giảm.
D. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 3: Vì sao quả bóng bàn bị bẹp lúc nhúng vào nước hot lại phồng lên?
A. Quả bóng bàn nở ra
B. Chất khí trong quả bóng nở ra đẩy chỗ bị bẹp phồng lên
C. Quả bóng bàn co lại
D. Quả bóng bàn nhẹ đi
Câu 4: Trường hợp nào sau đây liên can tới sự hot chảy:
A. Đúc tượng đồng
B. Làm muối
C. Sương đọng trên lá cây
D. Khăn ướt khô lúc phơi nắng
Câu 5: Máy cơ dễ dàng nào sau đây ko lợi về lực:
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Ròng rọc cố định
C. Ròng rọc động
D. Đòn bẩy
Câu 6: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là:
A. Sự đông đặc
B. Sự ngưng tụ
C. Sự hot chảy
D. Sự bay hơi
Câu 7: Trong thời kì hot chảy nhiệt độ của vật:
A. Tăng
B. Không chỉnh sửa
C. Giảm
D. Thay đổi
Câu 8: Tại sao đứng trước biển hay sông hồ, ta cảm thấy mát rượi?
A. Vì trong ko khí có nhiều hơi nước
B. Vì nước bay hơi làm hạ nhiệt độ bao quanh
C. Vì ở biển, sông, hồ bao giờ cũng có gió
D. Vì cả 3 nguyên cớ trên
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 9: Tính 450C bằng bao lăm 0F.
Câu 10: Sự bay hơi lệ thuộc vào những nhân tố nào? Tại sao lúc trồng cây người ta phải phớt bớt lá?
Câu 11: Thế nào là sự hot chảy, thế nào là sự đông đặc? Thế nào là sự bay hơi, thế nào là sự ngưng tụ? Hãy giảng giải hiện tượng những giọt nước đóng quanh ly nước đá.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1. C
2. C
3. B
4. A
5. B
6. C
7. B
8. D
II. TỰ LUẬN
Câu 9:
Ta có: 00C=320F; 1000C=2120F
Ta thấy: từ 00C tới 1000C có 100 khoảng và từ 320F tới 2120F có 180 khoảng => Mỗi khoảng trên thang nhiệt độ Xen-xi-út sẽ ứng với 1,8 khoảng trên thang nhiệt độ Fa-ren-hai.
450C=00C+450C
Suy ra: 450C=320F+(45.1,80F)=1130F
Vậy 450C = 1130F.
Câu 10:
– Sự bay hơi lệ thuộc vào 3 nhân tố:
+ Nhiệt độ
+ Gió
+ Diện tích mặt thoáng chất lỏng
– Khi trồng cây người ta phải phớt lá để chống lại sự thoát hơi nước của cây.
…
–(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc tải về)–
2. ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong sự co giãn vì nhiệt của các khí nito, khí ô xi và khí hydro thì
A. Khí oxi co giãn vì nhiệt nhiều hơn khí hydro
B. Khí ni tơ co giãn vì nhiệt nhiều nhất
C. Khí ô xi co giãn vì nhiệt ít ra
D. Cả khí ô xi, khí ni tơ và khí hydro co giãn vì nhiệt hệt nhau.
Câu 2: Khi lợp nhà bằng tôn, người ta chỉ đóng đinh 1 đầu, còn đầu kia để tự do là để
A. Tôn ko bị thủng nhiều lỗ
B. Tiết kiệm đinh
C. Tôn dễ ợt co dãn vì nhiệt
D. Tiết kiệm thời kì
Câu 3: Khi làm muối bằng nước biển, người ta đã dựa vào
A. Sự ngưng tụ
B. sự bay hơi
C. sự đông đặc
D. bay hơi hoặc đông đặc
Câu 4: Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì
A. Nước trong cốc thấm ra ngoài
B. Nước trong ko khí tụ trên thành cốc
C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài
D. Hơi nước trong ko khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước
Câu 5: Khi sử dụng pa-lăng như hình vẽ bên để kéo vật có khối lượng m = 50kg thì lực kéo F sẽ là:
A. 250 N B. 100 kg
C. 5000 N D. 50 kg
Câu 6: Trong cách bố trí các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều, cách bố trí đúng là
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Khí , lỏng, rắn.
C. Lỏng, khí, rắn
D. Lỏng, rắn, khí
Câu 7: Khi đúc nồi nhôm, các công đoạn xảy ra là
A. Lỏng – rắn
B. Lỏng – rắn – lỏng
C. Rắn – lỏng- rắn
D. rắn – lỏng
Câu 8: Khi nói về sự hot chảy, cấu kết luận ko đúng là:
A. Phần béo các chất hot chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó.
B. Các chất hot chảy ở nhiệt độ này nhưng mà lại đông đặc ở nhiệt độ khác
C. Nhiệt độ hot chảy của các chất không giống nhau thì không giống nhau
D. Trong suốt thời kì hot chảy, nhiệt độ của vật ko chỉnh sửa
Câu 9: Thông thường nước sôi ở 1000C nhưng mà ta có thể đun sôi nước ở nhiệt độ thấp hơn 1000C trong điều kiện
A. Áp suất cao
B. Áp suất thấp
C. Áp suất tiêu chuẩn
D. Ở độ cao ngang với mực nước biển
Câu 10: Khi đun nước, hiện tượng chứng tỏ nước sôi là
A. Các bọt khí hiện ra ở đáy bình
B. Các bọt khí nổi lên
C. Các bọt khí càng nổi lên, càng béo ra
D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước
ĐÁP ÁN
…
–(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc tải về)–
3. ĐỀ SỐ 3
A.TRẮC NGHIỆM( 3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu giải đáp đúng
Câu 1: Khi nhiệt độ chỉnh sửa, các trụ bê tông cốt thép ko bị nứt vì :
A. Bê tông và thép nở vì nhiệt hệt nhau.
B. Bê tông và thép ko bị nở.
C. Bê tông nở nhiều hơn thép.
D. Bê tông nở ít hơn thép.
Câu 2: Vì sao quả bóng bàn bị bẹp, lúc được nhúng vào nước hot lại phòng lên như cũ?
A. Vì vỏ quả bóng gặp hot nên nở ra
B. Vì ko khí bên trong quả bóng dãn nở vì nhiệt
C. Vì nước hot thấm vào trong quả bóng
D. Vì vỏ quả bóng co lại
Câu 3: Khi đun hot 1 lượng chất lỏng thì đại lượng nào sau đây ko chỉnh sửa :
A. Nhiệt độ chất lỏng
B. Khối lượng riêng chất lỏng
C. Khối lượng chất lỏng
D. Thể tích chất lỏng.
Câu 4: Nhiệt kế Y tế dùng để đo
A. Nhiệt độ của lò nung
B. Nhiệt độ trong tủ lạnh
C. Nhiệt độ của vòi nước
D. Nhiệt độ thân thể người
Câu 5: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không phù hợp tới sự hot chảy
A. Đốt ngọn đèn dầu
B. Đốt ngọn nến
C. Bỏ cục nước đá vào trong nước
D. Đúc 1 chuông đồng
Câu 6: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phù hợp tới sự đông đặc
A. Đúc 1 chuông đồng
B. Sản xuất muối từ nước biển
C. Thép lỏng để nguội trong khuôn đúc
D. Cho khay nước vào tủ lạnh
Câu 7: Ở nhiệt độ tầm thường chất nào sau đây ko còn đó ở thể lỏng
A. Thủy ngân
B. Rượu
C. Nhôm
D. Nước
Câu 8: Chất lỏng nở ra lúc…………., co lại lúc ………… Từ cần điền vào dấu (…) là:
A. tăng, giảm
B. ko chỉnh sửa
C. thể tích tăng
D. hot, lạnh
Câu 9: Sự bay hơi là sự chuyển từ thể .…….. sang thể ……… Từ cần điền vào dấu (…) là:
A. Lỏng, hơi
B. rắn ,khí
C. khí, lỏng
D. rắn, lỏng
Câu 10: 1 lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào
A. Hơ hot nút
B. Hơ hot cổ lọ
C. Hơ hot cổ lọ và nút
D. Hơ hot đáy lọ
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm.
…
–(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc tải về)–
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Dùng đòn bẩy để nâng vật lúc nào thì lực nâng vật lên (F2) bé hơn trọng lượng vật (F1)?
A . Khi OO2 < OO1
B. Khi OO2 = OO1
C. Khi OO2 > OO1
D. Khi O1O2 < OO1
Câu 2. Trường hợp nào dưới đáv được dùng đế đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc cố định?
A . Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ xuống.
B . Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ xuống,
C. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ lên.
D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ lên.
Câu 3. Khi rót nước sôi vào 2 cốc thủy tinh dày mỏng không giống nhau, cốc nào dễ vỡ hơn, tại sao?
A . Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc giữ nhiệt ít hơn, dãn nở nhanh.
B . Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều,
C. Cốc thủy tinh dày, vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn.
D. Cốc thủy tinh dày, vì cốc dãn nở ko đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc.
Câu 4. Để đo nhiệt độ sôi của nước ta phải dùng nhiệt biểu nào?
A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Nhiệt kế nào cũng được.
Câu 5. Trong thực tiễn ta thấy có nhiệt biểu rượu, nhiệt biểu thủy ngân nhưng mà ko thấy nhiệt biểu nước, tại sao?
A . Vì nước là 1 chất lỏng trong suốt khó nhận ra.
B . Vì nước truyền nhiệt ko đều.
C . Vì nước nở vì nhiệt rất ít.
D. Vì 1 lí do khác các lí do nêu trên.
Câu 6. 50°F ứng với bao lăm độ °c?
A. 32°c
B. 12°c.
C. 10°c.
D. 22°c.
Câu 7. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phù hợp tới sự hot chảy?
A. Ngọn nến đang cháy.
B. Vào mùa xuân, băng tuyết tan ra.
C . Xi măng đông cứng lại.
D. Hâm hot thức ăn để mỡ tan ra.
Câu 8. Vận tốc bay hơi của 1 chất lỏng ko lệ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ của chất lỏng.
B. Lượng chất lỏne.
C . Diện tích mặt thoáng chất lỏng.
D. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.
Câu 9. Bên ngoài thành cốc đựng nuớc đá có nước
A . Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
B. Hơi nước trong ko khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước,
C . Nước trong còc bay hơi ra bên ngoài.
D. Nước trong ko khí tụ trên thành cốc.
Câu 10. Căn cứ mực chất lỏng trong ống, em hãy ghi các trị giá nhiệt độ sau đây vào các hình A. B, c, D cho thích hợp: 10 °c, 15°c, 20°c , 25°c.
ĐÁP ÁN
Câu 1. Chọn C
Dùng đòn bẩy để nâng vật, lúc OO2 > OO1 thì lực nâng vật lên (F2) bé hơn trọng lượng vật (Fi).
Câu 2. Chọn B
Để đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc cố định ta phải móc lực kế vào dây ròng rọc, sau ấy cầm vào thân của lực kể kéo từ từ xuống.
Câu 3. Chọn D
Khi rót nước sôi vào 2 cốc thủy tinh dày mòng không giống nhau, cốc thủy tinh dày dễ vỡ hơn, vì cốc dày co giãn ko đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc.
Câu 4. Chọn c
Để đo nhiệt độ sôi của nước ta phài dùng nhiệt biểu thủy ngân.Vì nhiệt biểu thủy ngân mới có GHĐ tới 100°c là nhiệt độ nước sôi.
Câu 5. Chọn D
Vì nước co giãn đặc trưng, có 1 khoảng từ 0°c tới 4°c ko theo quy luật, nhiệt độ lúc này tăng thì nước lại co lại. Đấy là lí do khác các lí do đã nêu.
Câu 6. Chọn C
Câu 7. Chọn C
Hiện tượng xi mãng đông cứng lại không phù hợp tới sự hot chảy 8.Chọn B
Vận tốc bay hơi cua 1 chất lỏng ko lệ thuộc vào lượng chất lỏng trong bình.
Câu 9. Chọn D
Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì nước trong ko khí tụ trên thành cốc lúc gặp thành cốc bị lạnh.
Câu 10.
+ Bình A mực chất lòng cao nhị nên nhiệt độ cao thứ nhị (20°C);
+ Bình B mực chất lòne thấp nhất nên nhiệt độ thấp nhất (10°C);
+ Bình c mực chất lỏng thấp nhị nên nhiệt độ thấp thứ nhị (15°C);
+ Bình D mực chất lỏng cao nhất nên nhiệt độ cao thứ nhất (25°C);
…
–(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc tải về)–
5. ĐỀ SỐ 5
A . TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Dùng đòn bẩy để bẩy vật nặng lên hình vẽ. Phcửa ải đặt lực công dụng của đứa ở đâu để bẩy vật lên dề nhất?
A. Ở A
B. Ở B.
C. Ở C.
D. Ở khoảng giữa điểm tựa O và JC công dụng P của vật.
Câu 2. Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên lúc dùng ròng rọc động?
A . Bằng.
B. It nhất bằng.
C . Nhỏ hơn.
D. Béo hơn
Câu 3. Khi đưa nhiệt độ từ 30°c xuống 5°c, thanh đồng sẽ:
A . co ngắn lại.
B. dãn nở ra.
C . giảm thể tích.
D. A và C đúng
Câu 4. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước hot thì phồng lên vì:
A . Vỏ quả bóng bàn hot lên nở ra.
B . Vỏ quả bóng bàn bị hot mềm ra và quả bóng phồng lên.
C. Không khí trong quả bóng bàn hot lên nở ra.
D. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.
Câu 5. Nhiệt kế nào dưới đây ko thổ đo nhiệt độ của nước đang sôi?
A . Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lí6.
B . Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Cả 3 loại nhiệt biểu trên.
Câu 6. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt biểu y tể có thể là nhiệt độ nào sau đây?
A. 100°c
B. 42°c
C. 37°c
D. 20°c
Câu 7. Trường hợp nào sau đây không phù hợp tới sự đông đặc?
A. Tạo thành mưa đá.
B. Đúc tượng đồng.
C. Làm kem cây.
D. Tạo thành sương mù.
Câu 8. Trường hợp nào sau đây liên can tới sự ngưng tụ?
A. Khói tỏa ra từ vòi ấm đun nước.
B. Nước trong cổc cạn dần.
C. Phơi áo quần cho khô.
D. Sự tạo thành hơi nước.
Câu 9. Câu nào sau đây là sai lúc nói về sự bay hơi?
A . Nhiệt độ càng cao thì vận tốc bay hơi càng béo.
B . Mặt thoáng càng béo thì vận tốc bay hơi càng béo.
C. Gió càng mạnh thì vận tốc bay hơi càng béo
D. Sự bay hơi xảy ra cả trên mặt thoáng lẫn bên trong lòng chất lỏng.
Câu 10. Thủy ngân trong phòne có nhiệt độ hot chảy là -39°c và nhiệt độ sôi là 357°c. Khi phòng cỏ nhiệt độ 30°c thì thủy ngân tôn tại ở:
A. chỉ ở thể lỏng.
B. chỉ ở thể hơi.
C . ở cả thể lỏng và thể hơi.
D. ờ cả thể rắn, thể lỏng và thể hơi.
ĐÁP ÁN
Câu 1. Chọn C
Phcửa ải đặt lực công dụng của người c để bẩy vật lên dỗ nhất vì lúc ấy cánh tay đòn béo nhất.
Câu 2. Chọn D
Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ béo hơn so với lực kéo vật lên lúc dùng ròng rọc động
Câu 3. Chọn D
Khi đưa nhiệt độ từ 30°c xuống 5°c, thanh đồng sẽ co ngắn lại và giảm thể tích. Vậy câu đúng và đủ là D.
Câu 4. Chọn C
Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước hot thì phồng lên vì ko khí trong quả bóng bàn hot lên nờ ra.
Câu 5. Chọn B
Nhiệt kế y tế vì GHĐ chỉ cở 42°c chẳng thể đo nhiệt độ của nước đang sôi là 100°c.
Câu 6. Chọn B
Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt biểu y tế là 42°c.
Câu 7. Chọn D
Trường họp tạo thành sương mù liên can tới sự ngưng tụ, không phù hợp tới sự đông đặc.
Câu 8. Chọn A
Trường hợp khói tỏa ra từ vòi ấm đun nước liên can tới sự ngưng tụ.
Câu 9. Chọn D
Sự bay hơi chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. Vậy câu D là sai.
Câu 10. Chọn C
Khi phòng có nhiệt độ 30°c thì thủy ngân còn đó ở cả thể lỏng và thể hơi.
…
–(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc tải về)–
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Bắc Hải. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Thiên Phước
785
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Cửu Long
337
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Kim Đồng
415
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Nguyễn Tri Phương
435
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Trần Phú
314
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du
352
[rule_2_plain]
#Bộ #đề #thi #HK2 #môn #Vật #Lý #5 #có #đáp #án #Trường #THCS #Bắc #Hải
Discussion about this post