Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Hàm Nghi
[rule_3_plain]
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Hàm Nghi là tài liệu được HOC247 chỉnh sửa cụ thể và rõ ràng nhằm giúp các em học trò đoàn luyện kỹ năng giải bài tập góp phần sẵn sàng thật tốt cho kì thi học kỳ 2 5 2021 sắp đến. Hi vọng tài liệu này sẽ hữu dụng cho các em và là tài liệu giảng dạy hữu dụng cho quý thầy cô. Mời các em và các quý thầy cô cùng theo dõi.
TRƯỜNG THCS HÀM NGHI
KIỂM TRA HỌC KỲ II
5 học 2020-2021
MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45p
1. ĐỀ SỐ 1
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu giải đáp đúng:
Câu 1. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không phù hợp tới sự hot chảy?
A. Bỏ 1 cục nước đá vào 1 cốc nước.
B. Đốt 1 ngọn đèn dầu.
C. Đốt 1 ngọn nến.
D. Đúc 1 cái chuông đồng.
Câu 2. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
A. Để cho việc di chuyển chăm nom cây.
B. Giảm thiểu lượng dinh dưỡng phân phối cho cây.
C. Giảm bớt sự thoát hơi nước ở lá, làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 3. Khi nhiệt độ chỉnh sửa, các trụ bê tông cốt thép ko bị nứt vì
A. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép.
B. Bê tông và thép ko bị nở vì nhiệt.
C. Bê tông và thép nở vì nhiệt y hệt.
D. Bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép.
Câu 4. Nước bên trong lọ thuỷ tinh bay hơi càng nhanh lúc:
A. Mặt thoáng lọ càng phệ.
B. Lọ càng phệ.
C. Lọ càng bé.
D. Mặt thoáng lọ càng bé.
Câu 5. Lý do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể
A. Thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
B. Giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao.
C. Giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
D. Tăng nhanh độ phệ của lực dùng để kéo cờ lên cao.
Câu 6. Trường hợp nào dưới đây liên can tới sự đông đặc?
A. Ngọn nến vừa tắt.
B. Ngọn đèn dầu đang cháy.
C. Ngọn nến đang cháy.
D. Cục nước đá để ngoài nắng.
Câu 7. Khi ko khí hot lên thì
A. Thể tích của nó giảm.
B. Khối lượng riêng của nó giảm.
C. Trọng lượng của nó giảm.
D. Khối lượng của nó giảm.
Câu 8. Khi nói về vận tốc bay hơi của chất lỏng, cấu kết luận ko đúng là:
A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.
B. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra mau lẹ hơn.
C. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
D. Khối lượng chất lỏng càng phệ thì sự bay hơi càng chậm.
Câu 9. Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng:
A. Chất lỏng trở thành chất rắn.
B. Chất lỏng trở thành chất khí.
C. Chất rắn trở thành chất khí.
D. Chất khí trở thành chất lỏng.
Câu 10. Chỗ uốn cong của nhiệt biểu y tế có tính năng
A. Khiến cho thuỷ ngân chuyển động theo 1 chiều nhất mực.
B. Giảm thiểu thuỷ ngân từ bầu tràn lên ống.
C. Để tạo hình cho nhiệt biểu.
D. Giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên sau lúc đo nhiệt độ của bệnh nhân.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
B
C
C
A
A
A
B
D
D
D
…
—(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem trực tuyến hoặc tải về)—
2. ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trăc nghiệm (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu giải đáp đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có chức năng:
A. Đổi hướng của lực kéo.
B. Thay đổi trọng lượng của vật.
C. Giảm độ phệ của lực kéo.
D. Thay đổi hướng và giảm độ phệ của lực kéo
Câu 2: Dùng ròng rọc động để kéo vật có khối lượng 30 kg lên cao thì chỉ phải kéo 1 lực F có cường độ là:
A. F = 300 N
B. F > 300N
C. F < 300 N
D. F < 30 N
Câu 3: Cách xếp đặt các chất nở ra vì nhiệt từ ít đến nhiều nào sau đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng.
B. Khí, rắn, lỏng.
C. Rắn, lỏng, khí.
D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước hot thì phồng lên vì:
A. Vỏ quả bóng bàn hot lên nở ra.
B. Không khí trong quả bóng bàn hot lên nên nở ra.
C. Vỏ quả bóng bàn bị hot mềm ra và quả bóng phồng lên
D. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.
Câu 5: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây?
A. Các chất rắn không giống nhau co dãn vì nhiệt không giống nhau.
B. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn các chất khác.
C. Chất rắn nở ra lúc hot lên, co lại lúc lạnh đi.
D. Các chất rắn không giống nhau dẫn nhiệt không giống nhau.
Câu 6. Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên can tới hiện tượng.
A. ngưng tụ
B. đông đặc
C. bay hơi
D. hot chảy
Câu 7: Khi quan sát sự hot chảy của băng phiến, trong suốt thời kì hot chảy thì:
A. Nhiệt độ của băng phiến lúc đầu tăng sau ấy giảm.
B. Nhiệt độ của băng phiến tăng.
C. Nhiệt độ của băng phiến giảm.
D. Nhiệt độ của băng phiến ko chỉnh sửa.
Câu 8: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xen-xi- út lần là lượt:
A. 0oC và 100oC
B. 0oC và 37oC
C. -100oC và 100oC
D. 37oC và 100oC
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (1 điểm): Khi sử dụng các bình chứa chất khí như bình ga…, ta phải để mắt điều gì?
Câu 10 (2 điểm): Khi làm lạnh 1 vật rắn thì khối lượng riêng của vật rắn chỉnh sửa thế nào, tại sao ?
…
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu giải đáp đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
C
B
A
A
D
A
B. TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu 9 (1 điểm)
Không để các bình chứa khí gần lửa (0,5 đ)
Vì khối khí dãn nở có thể làm nổ, vỡ bình. (0,5 đ)
Câu 10 (2 điểm)
Khối lượng riêng của vật rắn tăng (1 đ)
Vì chất rắn co lại lúc lạnh đi thể tích giảm, khối lượng ko đổi nên D tăng. (1 đ)
…
—(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem trực tuyến hoặc tải về)—
3. ĐỀ SỐ 3
I/ TRẮC NGHIỆM:
Khi nâng vật từ dưới lên cao, ròng rọc động giúp ta:
Đổi hướng của lực kéo so với lúc kéo trực tiếp.
Có thể đổi hướng và giảm được lực kéo so với lúc kéo trực tiếp.
Dùng lực kéo phệ hơn so với lúc kéo trực tiếp.
Kéo vật với lực kéo bằng lực kéo lúc kéo trực tiếp.
1 quả cầu kim khí bị nung hot chẳng thể lọt qua chiếc vòng kim khí, nhưng mà sau lúc nhúng vào nước lã thì nó có thể lọt qua chiếc vòng ấy. Ấy là vì:
Quả cầu đã nở ra sau lúc nhúng vào nước lã.
Quả cầu đã co lại sau lúc nhúng vào nước lã.
Quả cầu đã nhẹ đi và bé lại sau lúc nhúng vào nước lã.
Quả cầu đã nặng thêm và nở ra sau lúc nhúng vào nước lã.
Trước lúc tra cái khâu bằng sắt vào cán dao, người ta phải:
Nung hot cái khâu cho nó nở ra để dễ tra vào cán.
Nhúng cái khâu vào nước đá cho nó co lại để dễ tra vào cán.
Nung hot cán dao cho nó nở ra để dễ tra khâu vào cán.
Nung hot cái khâu và cán dao để dễ tra khâu vào cán.
Hãy chọn 1 ý sai trong những ý sau đây:
Khi hot lên, các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra.
Khi lạnh đi, các chất rắn, lỏng, khí đều co lại.
Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng, và chất khí.
Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí, và ít hơn chất rắn.
Theo nhiệt giai Xen-xi-ut (Celsius) thì:
Nước đá có nhiệt độ 0 độ C và nước sôi có nhiệt độ là 100 độ C.
Nước đá đang tan có nhiệt độ 0 độ C và hơi nước đang sôi có nhiệt độ là 100 độ C.
Nước đá đang tan có nhiệt độ 100 độ C và hơi nước đang sôi có nhiệt độ là 0 độ C.
Nước đá đang tan có nhiệt độ 32 độ F và hơi nước đang sôi có nhiệt độ là 212 độ F.
Sự hot chảy là:
Sự chuyển từ thể rắn sang thể khí.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
Chọn 1 ý sai trong các ý sau:
Tất cả các chất đều ko chỉnh sửa nhiệt độ trong công đoạn hot chảy.
Phần lớn các chất đều ko chỉnh sửa nhiệt độ trong công đoạn đông đặc.
1 số ít chất có sự chỉnh sửa nhiệt độ trong công đoạn hot chảy.
Nước ( trong điều kiện phổ biến) hot chảy ở 0 độ C.
Nhiệt độ hot chảy và nhiệt độ sôi của rượu lần là lượt -117 độ C (117 độ dưới 0 độ C) và 80 độ C. Hãy chọn 1 ý sai trong các ý sau:
Ở -2 độ C, rượu ở thể rắn.
Ở 20 độ C, rượu ở thể lỏng.
Ở 200 độ C, rượu ở thể khí.
Ở -117 độ C, rượu ở thể lỏng và rắn .
II/ Trả lời các câu hỏi sau:
1. Khi dãn nở vì nhiệt nhưng bị ngăn cản, chất rắn sẽ như thế nào? Nêu 2 phần mềm ( ko cần giảng giải) để tránh tác hại của hiện tượng này.
2. Thế nào là sự hot chảy, sự đông đặc? Cho thí dụ.
…
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm kq: (mỗi câu 0.5đ)
1.b 2.b 3.a 4.d 5.b 6.d 7.a 8.a
II/ Tự luận:
1. – Sinh ra lực phệ, gây hư hại vật dụng, gian nguy (1 đ)
– Vd1: Khe hở giữa các thanh ray (0,5đ)
– Vd2: Con lăn dưới mố cầu. (0,5đ)
( Hoặc cho thí dụ đúng khác)
2. Trình bày :
– Nêu định nghĩa hot chảy (0,75đ)
– Nêu định nghĩa đông đặc (0,75 đ)
– Mỗi thí dụ đúng về 1 hiện tượng (0,25×2 đ)
…
—(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem trực tuyến hoặc tải về)—
4. ĐỀ SỐ 4
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án giải đáp đúng cho các câu sau
Rượu
58 cm3
Thuỷ ngân
9 cm3
Dầu hoả
55 cm3
Câu 1. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1 000 cm3 1 số chất lỏng lúc nhiệt độ nâng cao 50oC. Trong các cách xếp đặt các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều dưới đây, cách xếp đặt đúng là:
A. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân
B. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu
C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân
D. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa
Câu 2. Trong các nhiệt biểu dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là
A. Nhiệt kế thủy ngân
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế rượu
D. Nhiệt kế dầu
Câu 3. Khi nói về nhiệt độ, kết luận ko đúng là
A. Nhiệt độ nước đá đang tan tà tà 0oC
B. Nhiệt độ nước đang sôi là 1000C
C. Nhiệt độ dầu đang sôi là 1000C
D. Nhiệt độ rượu đang sôi là 800C
Câu 4. Khi quan sát sự hot chảy của băng phiến, trong suốt thời kì hot chảy thì
A. nhiệt độ của băng phiến tăng.
B. nhiệt độ của băng phiến giảm.
C. nhiệt độ của băng phiến ko chỉnh sửa.
D. nhiệt độ của băng phiến lúc đầu tăng sau ấy giảm
Câu 5. Khi nói về sự đông đặc, cấu kết luận nào dưới đây ko đúng?
A. Phần phệ các chất hot chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đấy.
B. Các chất hot chảy ở nhiệt độ này nhưng mà lại đông đặc ở nhiệt độ khác
C. Nhiệt độ đông đặc của các chất không giống nhau thì không giống nhau.
D. Trong suốt thời kì đông đặc nhiệt độ của vật ko chỉnh sửa.
Câu 6. Khi nói về nhiệt độ sôi, cấu kết luận đúng là
A. Càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng giảm.
B. Càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng, nhiệt độ sôi tăng.
D. Khối lượng của chất lỏng tăng, nhiệt độ sôi tăng.
Câu 7. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có chức năng
A. đổi hướng của lực kéo.
B. giảm độ phệ của lực kéo.
C. chỉnh sửa trọng lượng của vật.
D. chỉnh sửa hướng và giảm độ phệ của lực kéo.
Câu 8. Chỉ ra kết luận ko đúng trong các kết luận sau?
A. Sự chuyển 1 chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự hot chảy.
B. Sự chuyển 1 chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự hot chảy.
C. Trong thời kì hot chảy nhiệt độ của vật ko chỉnh sửa.
D. Các chất không giống nhau có nhiệt độ hot chảy không giống nhau.
Câu 9. Trường hợp nào dưới đây liên can đên sự đông đặc?
A. Ngọn nến vừa tắt.
B. Ngọn nến đang cháy.
C. Cục nước đá để ngoài nắng.
D. Ngọn đèn dầu đang cháy.
Câu 10. Để rà soát ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự bay hơi của nước ta phải
A. khiến cho nhiệt độ của nước chỉnh sửa, giữ nguyên diện tích mặt thoáng, cho gió ảnh hưởng.
B. khiến cho nhiệt độ của nước chỉnh sửa, cho gió ảnh hưởng, chỉnh sửa diện tích mặt thoáng.
C. khiến cho nhiệt độ của nước chỉnh sửa, ko cho gió ảnh hưởng, chỉnh sửa diện tích mặt thoáng.
D. khiến cho nhiệt độ của nước chỉnh sửa, giữ nguyên diện tích mặt thoáng, ko cho gió ảnh hưởng.
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
C
C
B
A
D
B
A
D
…
—(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem trực tuyến hoặc tải về)—
5. ĐỀ SỐ 5
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án giải đáp đúng cho các câu sau:
Câu 1. Trong các cách xếp đặt các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít dưới đây, cách xếp đặt đúng là:
A. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu
B. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân
C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân
D. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa
Câu 2. Trong các kết luận sau, kết luận ko đúng là
A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất mực. Nhiệt độ ấy gọi là nhiệt độ sôi.
C. Trong suốt thời kì sôi, nhiệt độ của chất lỏng ko chỉnh sửa.
D. Các chất lỏng không giống nhau có nhiệt độ sôi không giống nhau.
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước mở đầu sôi?
A. Các bọt khí hiện ra ở đáy bình.
B. Các bọt khí nổi lên.
C. Các bọt khí càng nổi lên, càng lớn ra.
D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước.
Câu 4. Vận tốc bay hơi của nước đựng trong cốc hình trụ càng bé lúc
A. nước trong cốc càng nhiều.
B. nước trong cốc càng ít.
C. nước trong cốc càng lạnh.
D. nước trong cốc càng hot.
Câu 5. Trong các trường hợp dưới đây, đòn bẩy ko được dùng trong trường hợp nào?
A. Kim đồng hồ.
B. Cân đòn.
C. Xẻng xúc đất.
D. Kéo cắt kim khí.
Câu 6. Các bình ở hình vẽ đều chứa cùng 1 lượng nước và được đặt trong cùng 1 phòng. Cấu kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Vận tốc bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất.
B. Vận tốc bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất.
C. Vận tốc bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất.
D. Vận tốc bay hơi của nước trong 3 bình y hệt.
B. TỰ LUẬN: Viết câu giải đáp hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 7. Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong công đoạn hot chảy của chất rắn?
Câu 8. Miêu tả hiện tượng chuyển từ thể rắn sang thể lỏng lúc ta đun hot băng phiến?
…
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
C
A
B
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7. 2 điểm
Đặc điểm về nhiệt độ trong công đoạn hot chảy của chất rắn:
– Phần phệ các chất hot chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ hot chảy.
– Nhiệt độ hot chảy của các chất không giống nhau thì không giống nhau.
– Trong suốt thời kì hot chảy nhiệt độ của vật ko chỉnh sửa.
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 8. 1.5 điểm.
Khi đun hot băng phiến nhiệt độ của băng phiến tăng dần, tới nhiệt độ 80oC thì băng phiến mở đầu chuyển dần từ thể rắn sang thể lỏng. Trong suốt thời kì này, nhiệt độ của băng phiến ko chỉnh sửa (80oC), nhiệt độ này gọi là nhiệt độ hot chảy của băng phiến. Nếu tiếp diễn đun hot băng phiến thì băng phiến chuyển hoàn toàn sang thể lỏng. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự hot chảy
1,5 điểm
…
—(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem trực tuyến hoặc tải về)—
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Hàm Nghi. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Trần Phú
315
Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 6 5 2021 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du
353
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật Lý 6 5 2021
496
Bộ 5 đề thi chọn HSG Vật Lý 6 5 2021 Trường THCS Tân Hương có đáp án
160
Bộ 5 đề thi chọn HSG Vật Lý 6 5 2021 Trường THCS Sương Nguyệt Anh có đáp án
242
Bộ 5 đề thi chọn HSG Vật Lý 6 5 2021 Trường THCS Nguyễn Trung Trực có đáp án
125
[rule_2_plain]
#Bộ #đề #thi #HK2 #môn #Vật #Lý #5 #có #đáp #án #Trường #THCS #Hàm #Nghi
Discussion about this post