Ngay sau lúc hoàn thành môn thi trong kì thi tuyển sinh Đại học 5 2013. Chúng tôi đã cập nhật kịp thời 3 môn thi khối A1. Mời các em học trò, quý phụ huynh cùng độc giả ân cần đến kì thi tham khảo 3 môn thi Toán, Lý, Tiếng anh dưới đây:
Đề thi đại học 5 2013 khối A1 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 5 2013 khối A1 môn Vật Lý
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC |
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013MÔN THI: VẬT LÍ – KHỐI A và KHỐI A1 |
Cho biết: hằng số Plang h = 6,625.10-34. Js; độ phệ điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C, vận tốc ánh sáng trong chân ko c = 3.108 m/s, gia tốc trọng trường g = 10m/s2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 tới câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp u = Uocosωt (V) (với Uo và ω ko đổi) vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn dây ko thuần cảm mắc nối liền với tụ điện có điện dung C (chỉnh sửa được). Khi C = Co thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ = (0 < φ1 < π/2) và điện áp hiêu dụng 2 đầu cuộn dây là 45V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = π/2 – φ1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần trị giá nào nhất sau đây?
A. 95V B. 75V C.64V. D. 130V
Câu 2: Trong 1 thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600m, khoảng cách giữa khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn quan sát là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có trị giá bằng:
A. 1,2mm B. 1,5mm C. 0,9mm D. 0,3mm
Câu 3: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân ko chỉnh sửa B. khoảng vân nâng cao
C. địa điểm vân trung tâm chỉnh sửa D. khoảng vân giảm xuống
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân ko với bước sóng là:
A. 60m B. 6m C. 30m D. 3m
Câu 5: Đặt điện áp u = 120√2cosπft (V) (f chỉnh sửa được) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối liền gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1√2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần với trị giá nào nhất sau đây?
A. 137V B. 57V C. 145V D. 85V
Câu 6: 1 vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời khắc t = 0, vật đi qua địa điểm thăng bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
Câu 7: Nối 2 cực của 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha vào 2 đầu đoạn mạch A, B mắc nối liền gồm điện trở 69,1Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8μF. Bỏ lỡ điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết roto máy phát có 2 cặp cực. Khi roto quay đều với vận tốc n1 = 1350 vòng/ phút hoặc n2 = 1800 vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là y hệt. Độ tự cảm L có trị giá gần trị giá nào nhất sau đây?
A. 0,8H B. 0,7H C. 0,6H D. 0,2 H
Câu 8: 1 vật bé dao động điều hòa theo 1 quỹ đạo thẳng dài 12 centimet. Dao động này có biên độ là:
A. 3 centimet. B. 24 centimet. C. 6 centimet. D. 12 centimet.
Câu 9: 1 hạt có khối lượng nghỉ mo. Theo thuyết hơi hơi, khối lượng động (khối lượng hơi hơi tính) của hạt này lúc chuyển di với vận tốc 0,6c (c là vận tốc ánh sang trong chân ko) là
A. 1,25mo. B. 0,36mo. C. 1,75mo. D. 0,25mo.
Câu 10: 1 con lắc lò xo gồm vật bé có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng ngang ko ma sát. Vật bé đang nằm yên ở địa điểm căn bằng, tại t = 0, chức năng lực F = 2N lên vật bé (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa tới thời khắc t = π/2 s thì dừng chức năng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau lúc ko còn lực F chức năng có trị giá biên độ gần trị giá nào nhất sau đây?
A. 9cm. B. 11 centimet. C. 5cm. D. 7cm
Câu 11: Đặt điện áp u = 220√2cos100πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối liền gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có C = 10-4/2π (F) và cuộn cảm thuần có L = 1/π (H). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
Câu 12: Giả sử 1 vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua độ kinh số 0. Coi Trái Đất như 1 quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024kg và chu kì xoay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số thu hút G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng tới các điểm nằm trên Xich Đạo Trái Đất trong vòng độ kinh nào nêu dưới đây?
A. Từ độ kinh 79o20′ Đ tới độ kinh 79o20’T.
B. Từ độ kinh 83o20′ T tới độ kinh 83o20’Đ.
C. Từ độ kinh 85o20′ Đ tới độ kinh 85o20’T.
D. Từ độ kinh 81o20′ Đ tới độ kinh 81o20’T.
Câu 13: 1 nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên 2 phương truyền sóng nhưng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm nhưng mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 14: Gọi M, N, I là các điểm trên 1 lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi là xo có chiều dài thiên nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật bé vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong công đoạn dao động, tỉ số độ phệ lực kéo phệ nhất và độ phệ lực kéo bé nhất chức năng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách phệ nhất giữa 2 điểm M và N là 12 centimet. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz. B. 3,5Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 15: Hạt nhân có độ hụt khối càng phệ thì có
A. năng lượng kết hợp càng bé. B. năng lượng kết hợp càng phệ.
C. năng lượng kết hợp riêng càng phệ. D. năng lượng kết hợp riêng càng bé.
Câu 16: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng phệ lúc bước sóng ánh sang ứng với phôtôn ấy càng phệ.
B. Phôtôn có thể còn đó trong tình trạng đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng y hệt.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím bé hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 17: Trên 1 sợi dây đàn hồi dài 1m, 2 đầu cố định; dang có sóng ngừng với 5 nút sóng (kể cả 2 đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 1 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
Câu 18. Đặt điện áp u = 220√2cos100πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối liền gồm điện trở 20Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π (F). Khi điện áp tức thì giữa 2 đầu điện trở bằng 110√3 (V) thì điện áp tức thì giữa 2 đầu cuộn cảm có độ phệ là
A. 330 V. B. 440 V. C. 440√3(V). D. 330√3(V)
Câu 19. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ 2 lần là lượt q1 và q2 có: 4q12 + 4q22 = 1,3.10-17, q tính bằng C. Ở thời khắc t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần là lượt 10-9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ 2 có độ phệ bằng
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
Câu 20. 1 lò phản ứng phân hạch có công suất 200MW. Cho rằng toàn thể năng lượng nhưng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị mất dần bởi công đoạn phân hạch. Coi mỗi 5 có 365 ngày, mỗi phân hạch đều sinh ra 200 MeV, số A-vô-ga-dro Na = 6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U nhưng mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 5 là
A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.
Câu 21. Trong 1 thí nghiệm về giao thoa sóng nước, 2 nguồn sóng liên kết O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là địa điểm đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 centimet và OQ = 8 centimet. Chuyển dịch nguồn O2 trên trục Oy tới địa điểm sao cho <PO2Q có trị giá phệ nhất thì phần tử nước tại P ko dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q ko còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất nhưng mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P 1 đoạn là
A. 1,1 centimet. B. 3,4 centimet. C. 2,5 centimet. D. 2,0 centimet.
Câu 22. Dùng 1 hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào 1 hạt nhân 147N đang đứng yên gây ra phản ứng:. Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay đến của hạt α. Cho khối lượng hạt nhân: mα = 4,0015u, mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân 178O là:
A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV.
Câu 23. Giới hạn quang điện của 1 kim khí là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim khí này bằng:
A. 2,65.10-19J. B. 26,5.10-19J. C. 2,65.10-32J. D. 26,5.10-32J.
Câu 24. Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo và ω ko đổi) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối liền gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L chỉnh sửa được. Khi L = L1 và L = L2, điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm có cùng trị giá; độ lệch pha của điện áp ở 2 đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần là lượt 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0: điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở 2 đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của φ gần trị giá nào nhất sau đây?
A. 1,57 rad. B. 0,83 rad. C. 0,26 rad. D. 0,41 rad.
Câu 25. Tia nào sau đây chẳng phải là tia phóng xạ?
A. Tia γ. B. Tiaβ+ C. Tia α. D. Tia X.
Câu 26. Các mức năng lượng củ các tình trạng ngừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức sóng bé nhất của bức xạ nhưng mà nguyên tử hidro ấy có thể hấp thu là:
A. 1,46.10-8m. B. 1,22.10-8m. C. 4,87.10-8m. D. 9,74.10-8m.
Câu 27. 1 sóng hình sin đang truyền trên 1 sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ miêu tả dạng hình của sợi dây tại thời khắc t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường nét liền). Tại thời khắc t2, tốc độ của điểm N trên dây là:
A. 65,4 centimet/s. B. -65,4 centimet/s. C. -39,3 centimet/s. D. 39,3 centimet/s
Câu 28: Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 1 điện áp xoay chiều có trị giá hiệu dụng 200V. Khi nối 2 đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào 2 đầu cuộn thứu cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối 2 đầu cuộn thứ cấp của M2 với 2 đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ lỡ mọi hao tổn M1 có tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 6 B. 15. C. 8 D. 4
Câu 29: 1 khung dây dẫn phẳng, dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm2, quay đều quanh 1 trục đối xứng thuộc mặt phẳng của khung trong từ trường đều có vécto chạm màn hình từ vuông góc với trục quay và có độ phệ 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 2,4.10-3 Wb B. 1,2.10-3 Wb C. 4,8.10-3Wb D. 0,6.10-3Wb
Câu 30: Điện năng được truyền từ nơi phát tới môt khu dân cư bằng đường dây 1 pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao tổn điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và ko vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữu nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây ấy là
A. 85,8% B. 87,7% C. 89,2% D. 92,8%
Câu 31: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo ngừng M trong nguyên tử Hidro bằng:
A. 84,8.10-11m B. 21,2.10-11m C. 132,5.10-11m D. 47,7.10-11m
Câu 32: Hai con lắc đơn có chiều dài lần là lượt 81cm và 64cm được treo ở trần 1 văn phòng. Khi các vật bé của 2 con lắc đang ở địa điểm thăng bằng, cùng lúc truyền cho chúng các tốc độ cùng hướng sao cho 2 con lắc dao động điều hòa cùng biến độ góc, trong 2 mặt phẳng song song với nhau. Gọi Δt là khoảng thời kì ngắn nhất bắt đầu từ khi truyền tốc độ tới khi 2 dây treo song song nhau. Giá trị Δt gần trị giá nào nhất sau đây?
A. 8,12s B. 2,36 s C. 7,20s D. 0,45s
Câu 33: 1 vật bé dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng thời kì ngắn nhất để gia tốc của vật ấy có độ phệ bằng 1 nửa độ phệ gia tốc cực đại là
A. 0,083s B. 0,125s C.0,104s D. 0,167s
Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần là lượt A1 = 8cm; A2 = 15cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của 2 dao động này có biên độ bằng
A. 7cm B. 11cm C. 17cm D. 23cm
Câu 35: Gọi εD là năng lượng của phôtn ánh sáng đỏ, εL là năng lượng của photon ánh sáng lục, εV là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp đặt nào sau đây đúng?
A. εD > εV > εL B. εL > εD > εV C. εV > εL > εD D. εL > εV > εD
Câu 36: Hiện nay urani thiên nhiên chứa 2 đồng vị phóng xạ 235U và 238U, với tỉ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 7/1000. Biết chu kỳ bán rã của 235U và 238U lần là lượt 7,00.108 5 và 4,50.109 5. Cách đây bao lăm 5, uảni thiên nhiên có tỉ lệ số hạt 235U và 238U là 3/100?
A. 2,74 tỉ 5. B. 2,22 tỉ 5. C. 1,74 tỉ 5. D. 3,15 tỉ 5.
Câu 37: Trên 1 đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, ko hấp thu và phản xạ âm, 1 máy thu ở cách nguồn âm 1 khoảng d nhận được âm có mức cường độ âm là L; lúc chuyển dịch máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm nhận được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 8 m. B. 1 m. C. 9 m. D. 10 m.
Câu 38: Trong chân ko, ánh sáng có bước sóng phệ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 39: Đoạn mạch nối liền gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào 2 đầu A, B điện áp uAB = Uocos(ωt + φ) (V) (Uo, ω và φ ko đổi) thì: LCω2 = 1; UAN = 25√2 và UMB = 50√2V, cùng lúc uAN sớm pha π/3 so với uMB. Giá trị của Uo là:
A. 25√14V B. 25√7V C.12,5√14V D. 15√7V
Câu 40: 1 vật bé khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại địa điểm thăng bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3√2 centimet, tỉ số động năng và thế năng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 tới câu 50)
Câu 41: Khi nói về phổ quang phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của 1 nguyên tố là 1 hệ thống những vạch phát sáng riêng biệt, cách trở nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra lúc bị nung hot.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng trông thấy có 4 vạch đặc thù là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học không giống nhau thì không giống nhau.
Câu 42: 1 mạch LC lí tưởng đang tiến hành dao động điện từ tự do. Biết điện hăng hái đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời khắc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ phệ là:
Câu 43: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân doteri 21D lần là lượt 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=931,5 MeV/c2. Năng lượng kết hợp của hạt nhân 21D là
A. 2,24 MeV. B. 4,48 MeV.
C. 1,12 MeV. D. 3,06 MeV.
Câu 44: 1 vật bé dao động điều hòa với biên độ 4 centimet và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
A. 8 centimet. B. 16 centimet.
C. 64 centimet. D. 32 centimet.
Câu 45: 1 con lắc đơn có chiều dài 121 centimet, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1s. B. 0,5 s. C. 2,2 s. D. 2s.
Câu 46: Giả sử 1 nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.104Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số photon nhưng mà nguồn sáng phát ra trong 1 giây xấp xỉ bằng
A. 0,33.1020. B. 2,01.1019. C. 0,33.1019. D. 2,01.1020
Câu 47. Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π/12) (V) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối liền gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt – π/12) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,00. B. 0,87. C. 0,71. D. 0,50.
Câu 48: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 1 milimet. Trên màn quan sát, tại điểm M, cách vân trung tâm 4,2 milimet có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, đi lại dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe ra xa cho tới lúc vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,6m. Bước sóng λ bằng
A. 0,6 μm. B. 0,5 μm. C. 0,4 μm. D. 0,7 μm.
Câu 49. Trong 1 thí nghiệm về giao thoa sóng nước, 2 nguồn sóng liên kết dao động cùng pha đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 16 centimet. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 centimet. Trên đoạn AB, số điểm nhưng mà tại ấy phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (V) vào 2 đầu 1 điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có trị giá hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị U bằng.
A. 220V. B. 220√2V. C. 110V. D. 110√2V
B. Theo chương trình Tăng lên (10 câu, từ câu 51 tới câu 60)
Câu 51: 1 vật rắn xoay quanh 1 trục ∆ cố định với vận tốc góc 30 rad/s. Momen quán tính của vật rắn của vật rắn đối với trục ∆ là 6kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ là:
A. 20 kg.m2/s. B. 180 kg.m2/s. C. 500 kg.m2/s. D. 27000 kg.m2/s.
Câu 52: Electron là hạt sơ cấp thuộc loại
A. mêzôn. B. leptôn. C. nuclôn. D. hipêron.
Câu 53: Trên 1 đường ray thẳng có 1 nguồn âm S đứng yên phát ra âm với tần số f và 1 máy thu M chuyển di ra xa S so với vận tốc u. Biết vận tốc truyền tâm là v (v > u). Tần số của âm nhưng mà máy thu thu được là:
Câu 54: 1 con lắc lò xo có khối lượng vật bé là m1 = 300g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật bé có khối lượng m1 bằng vật bé có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 bằng
A. 100g. B. 150g. C. 25g. D. 75g.
Câu 55: Đặt 1 điện áp xoay chiều có trị giá hiệu dụng ko đổi và tần số f chỉnh sửa được vào 2 đầu 1 cuộn cảm thuần, Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có trị giá hiệu dụng bằng 3A. Khi f = 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có trị giá hiệu dụng bằng
A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A. D. 2,0 A.
Câu 56: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện hăng hái đại của tụ điện là qo = 10-6C và cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch là Io = 3π mA. Tính từ thời khắc điện tích trên tụ là qo, khoảng thời kì ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ phệ bằng Io là:
Câu 57: Ban đầu 1 mẫu chất phóng xạ thuần chất có No hạt nhân. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời kì 4T, bắt đầu từ thời khắc thuở đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là:
Câu 58: Hai quả cầu bé khối lượng lần là lượt 2,4 kg và 0,6 kg gắn ở 2 đầu 1 thanh cứng và nhẹ. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là 0,12kg.m2. Chiều dài của thanh là
A. 0,4 m. B. 0,6 m. C. 0,8 m. D. 0,3 m.
Câu 59: 1 bánh xe đang quay đều quanh trục ∆ cố định với động năng là 225 J. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục ∆ là 2 kg.m2. Vận tốc góc của bánh xe là
A. 56,5 rad/s. B. 30 rad/s. C. 15 rad/s. D. 112,5 rad/s.
Câu 60: 1 đĩa tròn, phẳng, đồng chất có momen quán tính 8 kg.m2 đối với trục ∆ cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với bề mặt đĩa. Đĩa xoay quanh ∆ với gia tốc góc bằng 3 rad/s2. Momen lực chức năng lên đĩa đối với trục ∆ có độ phệ là
A. 24 N.m. B. 8/3N.m. C. 12 N.m. D.3/8N.
Đề thi đại học 5 2013 khối A1 môn Toán
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC |
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013MÔN THI: TOÁN – KHỐI A1 |
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho hàm số y = -x3 + 3x2 + 3mx – 1 (1), với m là thông số thực.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) lúc m = 0
b. Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
Câu 2: (1,0 điểm)
Gicửa ải phương trình:
Câu 3: (1,0 điểm)
Gicửa ải hệ phương trình:
Câu 4: (1,0 điểm)
Tính tích phân:
Câu 5: (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, góc ABC = 30o, SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C tới mặt phẳng (SAB)
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + c)(b + c) = 4c2. Tìm trị giá bé nhất của biểu thức:
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (Phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d: 2x + y + 5 = 0 và A(-4; 8). Gọi M là điểm đối xứng của B qua C. N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD. Tìm tọa độ các điểm B và C, biết rằng N(5; -4)
Câu 8.a (1,0 điểm)
Trong ko gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1; 7; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với Δ. Tìm tọa độ điểm M thuộc Δ sao cho AM = 2√30.
Câu 9.a (1,0 điểm)
Gọi S là tập trung tất cả các số thiên nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phân tử của S. Chọn trùng hợp 1 số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
B. Theo chương trình Tăng lên
Câu 7.b (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ: x – y = 0. Đường tròn (C) có bán kính R = √10 cắt tại 2 điểm A và B sao cho AB = 4√2. Tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại 1 điểm thuộc tia Oy. Viết phương trình đường tròn (C).
Câu 8.b (1,0 điểm)
Trong ko gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 11 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 2z – 8 = 0. Chứng minh (P) xúc tiếp với (S). Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và (S).
Câu 9.b (1,0 điểm)
Cho số phức z = 1 + √3i. Viết dạng lượng giác của z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ω = (1 + i)z5
TaiGameMienPhi tài liệu để xem cụ thể.
Xem thêm về bài viết
Đề thi – Đáp án thi Đại học 5 2013 – Khối A1 Môn Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Bộ GD-ĐT ban bố
[rule_3_plain]
Ngay sau lúc hoàn thành môn thi trong kì thi tuyển sinh Đại học 5 2013. Chúng tôi đã cập nhật kịp thời 3 môn thi khối A1. Mời các em học trò, quý phụ huynh cùng độc giả ân cần đến kì thi tham khảo 3 môn thi Toán, Lý, Tiếng anh dưới đây:
Đề thi đại học 5 2013 khối A1 môn Tiếng Anh
lấy π2 = 10. Tại li độ 3√2 centimet, tỉ số động năng và thế năng làA. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 tới câu 50)
Câu 41: Khi nói về phổ quang phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?A. Quang phổ vạch phát xạ của 1 nguyên tố là 1 hệ thống những vạch phát sáng riêng biệt, cách trở nhau bởi những khoảng tối.B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra lúc bị nung hot.C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng trông thấy có 4 vạch đặc thù là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.D. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học không giống nhau thì không giống nhau.
Câu 42: 1 mạch LC lí tưởng đang tiến hành dao động điện từ tự do. Biết điện hăng hái đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời khắc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ phệ là:
Câu 43: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân doteri 21D lần là lượt 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=931,5 MeV/c2. Năng lượng kết hợp của hạt nhân 21D làA. 2,24 MeV. B. 4,48 MeV.C. 1,12 MeV. D. 3,06 MeV.
Câu 44: 1 vật bé dao động điều hòa với biên độ 4 centimet và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s làA. 8 centimet. B. 16 centimet.C. 64 centimet. D. 32 centimet.
Câu 45: 1 con lắc đơn có chiều dài 121 centimet, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc làA. 1s. B. 0,5 s. C. 2,2 s. D. 2s.
Câu 46: Giả sử 1 nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.104Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số photon nhưng mà nguồn sáng phát ra trong 1 giây xấp xỉ bằngA. 0,33.1020. B. 2,01.1019. C. 0,33.1019. D. 2,01.1020
Câu 47. Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π/12) (V) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối liền gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt – π/12) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằngA. 1,00. B. 0,87. C. 0,71. D. 0,50.
Câu 48: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 1 milimet. Trên màn quan sát, tại điểm M, cách vân trung tâm 4,2 milimet có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, đi lại dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe ra xa cho tới lúc vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,6m. Bước sóng λ bằngA. 0,6 μm. B. 0,5 μm. C. 0,4 μm. D. 0,7 μm.
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Câu 49. Trong 1 thí nghiệm về giao thoa sóng nước, 2 nguồn sóng liên kết dao động cùng pha đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 16 centimet. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 centimet. Trên đoạn AB, số điểm nhưng mà tại ấy phần tử nước dao động với biên độ cực đại làA. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (V) vào 2 đầu 1 điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có trị giá hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị U bằng.A. 220V. B. 220√2V. C. 110V. D. 110√2V
B. Theo chương trình Tăng lên (10 câu, từ câu 51 tới câu 60)
Câu 51: 1 vật rắn xoay quanh 1 trục ∆ cố định với vận tốc góc 30 rad/s. Momen quán tính của vật rắn của vật rắn đối với trục ∆ là 6kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ là:A. 20 kg.m2/s. B. 180 kg.m2/s. C. 500 kg.m2/s. D. 27000 kg.m2/s.
Câu 52: Electron là hạt sơ cấp thuộc loạiA. mêzôn. B. leptôn. C. nuclôn. D. hipêron.
Câu 53: Trên 1 đường ray thẳng có 1 nguồn âm S đứng yên phát ra âm với tần số f và 1 máy thu M chuyển di ra xa S so với vận tốc u. Biết vận tốc truyền tâm là v (v > u). Tần số của âm nhưng mà máy thu thu được là:
Câu 54: 1 con lắc lò xo có khối lượng vật bé là m1 = 300g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật bé có khối lượng m1 bằng vật bé có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 bằngA. 100g. B. 150g. C. 25g. D. 75g.
Câu 55: Đặt 1 điện áp xoay chiều có trị giá hiệu dụng ko đổi và tần số f chỉnh sửa được vào 2 đầu 1 cuộn cảm thuần, Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có trị giá hiệu dụng bằng 3A. Khi f = 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có trị giá hiệu dụng bằngA. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A. D. 2,0 A.
Câu 56: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện hăng hái đại của tụ điện là qo = 10-6C và cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch là Io = 3π mA. Tính từ thời khắc điện tích trên tụ là qo, khoảng thời kì ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ phệ bằng Io là:
Câu 57: Ban đầu 1 mẫu chất phóng xạ thuần chất có No hạt nhân. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời kì 4T, bắt đầu từ thời khắc thuở đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là:
Câu 58: Hai quả cầu bé khối lượng lần là lượt 2,4 kg và 0,6 kg gắn ở 2 đầu 1 thanh cứng và nhẹ. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là 0,12kg.m2. Chiều dài của thanh làA. 0,4 m. B. 0,6 m. C. 0,8 m. D. 0,3 m.
Câu 59: 1 bánh xe đang quay đều quanh trục ∆ cố định với động năng là 225 J. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục ∆ là 2 kg.m2. Vận tốc góc của bánh xe làA. 56,5 rad/s. B. 30 rad/s. C. 15 rad/s. D. 112,5 rad/s.
Câu 60: 1 đĩa tròn, phẳng, đồng chất có momen quán tính 8 kg.m2 đối với trục ∆ cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với bề mặt đĩa. Đĩa xoay quanh ∆ với gia tốc góc bằng 3 rad/s2. Momen lực chức năng lên đĩa đối với trục ∆ có độ phệ làA. 24 N.m. B. 8/3N.m. C. 12 N.m. D.3/8N.
Đề thi đại học 5 2013 khối A1 môn Toán
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨCKỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013MÔN THI: TOÁN – KHỐI A1 Thời gian làm bài: 180 phút (ngoại trừ thời kì giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho hàm số y = -x3 + 3×2 + 3mx – 1 (1), với m là thông số thực.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) lúc m = 0
b. Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
Câu 2: (1,0 điểm)
Gicửa ải phương trình:
Câu 3: (1,0 điểm)
Gicửa ải hệ phương trình:
Câu 4: (1,0 điểm)
Tính tích phân:
Câu 5: (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, góc ABC = 30o, SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C tới mặt phẳng (SAB)
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + c)(b + c) = 4c2. Tìm trị giá bé nhất của biểu thức:
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (Phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d: 2x + y + 5 = 0 và A(-4; 8). Gọi M là điểm đối xứng của B qua C. N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD. Tìm tọa độ các điểm B và C, biết rằng N(5; -4)
Câu 8.a (1,0 điểm)
Trong ko gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1; 7; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với Δ. Tìm tọa độ điểm M thuộc Δ sao cho AM = 2√30.
Câu 9.a (1,0 điểm)
Gọi S là tập trung tất cả các số thiên nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phân tử của S. Chọn trùng hợp 1 số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
B. Theo chương trình Tăng lên
Câu 7.b (1,0 điểm)
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ: x – y = 0. Đường tròn (C) có bán kính R = √10 cắt tại 2 điểm A và B sao cho AB = 4√2. Tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại 1 điểm thuộc tia Oy. Viết phương trình đường tròn (C).
Câu 8.b (1,0 điểm)
Trong ko gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 11 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 2z – 8 = 0. Chứng minh (P) xúc tiếp với (S). Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và (S).
Câu 9.b (1,0 điểm)
Cho số phức z = 1 + √3i. Viết dạng lượng giác của z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ω = (1 + i)z5
TaiGameMienPhi tài liệu để xem cụ thể.
[rule_2_plain]
#Đề #thi #Đáp #án #thi #Đại #học #5 #Khối #Môn #Toán #Vật #lý #Tiếng #Anh #Bộ #GDĐT #công #bố
- #Đề #thi #Đáp #án #thi #Đại #học #5 #Khối #Môn #Toán #Vật #lý #Tiếng #Anh #Bộ #GDĐT #công #bố
- Tổng hợp: TaiGameMienPhi
Discussion about this post