Giao dục va đao tạo
|
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT
|
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
Trong câu lệnh sau, mỗi câu lệnh có 4 tuyển lựa, 1 trong số ấy là đúng.Vui lòng viết hoa trước tuyển lựa xác thực
câu hỏi 1: Điều kiện bộc lộ Được khái niệm là:
Cây rìu 1 D. x # 1
Thi thiên 2: Đường thẳng đi qua các điểm của phương trình y = x –1:
A. M (0; 1) B. N (0; -1) C. P (-1; 0) D. Q (1; 1)
Câu hỏi 3: Phương trình x2 + 3x –2 = 0 là tích của 2 nghiệm sau.
A. 3 B. 2 C. -2 D. -3
phần 4: ABC là tam giác có diện tích 81 centimet2.. Gọi M, N lần là lượt các điểm trên các đường thẳng BC, CA và 2BM = MC và 2CN = NA. Trong trường hợp ấy, diện tích AMN của tam giác sẽ là:
A. 36cm2 B. 26cm2 C. 16cm2 D. 25cm2..
II. Tuyên bố khước từ nghĩa vụ (8,0 điểm)
Câu hỏi 5: (2,5 điểm). Phương trình x2 + 2x –m = 0 (1) (x là ẩn, m là thông số)
1. Gicửa ải phương trình với m = -1
b. Tìm tất cả các trị giá của m để phương trình (1) là nghiệm. Gọi xlần trước tiênX2 Hai (có thể bằng nhau) nghiệm của phương trình (1).Tính công thức P = xlần trước tiên4 + x24 Với m, tìm m để P có trị giá bé nhất.
Câu hỏi 6: (1,5 điểm) Tìm số thiên nhiên có 2 chữ số. Tổng 2 chữ số là 11, đổi chữ số hàng đơn vị với 10 chữ số ta được số mới bự hơn số ban sơ 27 đơn vị.
Phần 7 (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là hình vuông. Các cạnh AD và CD tuần tự lấy các điểm M, N tạo với MBN 1 góc 45o, BM và BN cắt AC tuần tự tại E và F.
1. Chứng minh các tứ giác ABFM, BCNE, MEFN nội tiếp.
b. Gọi H là giao điểm của MF và NE, I là giao điểm của BH và MN. Tính độ dài đoạn BI theo a.
C. Tìm địa điểm của M và N để diện tích tam giác MDN đạt cực đại.
Mục 8: Đối với các số thực x và y thỏa mãn x2 + y2 = 1. Tìm trị giá bự nhất và bé nhất của biểu thức
Tải xuống tài liệu để biết thêm thông tin
..
Xem thêm về bài viết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Vĩnh Phúc 5 học 2013 – 2014 môn Toán Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc
[rule_3_plain]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOVĨNH PHÚCĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTNĂM HỌC 2013 – 2014MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 120 phút (ngoại trừ thời kì giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trong các câu sau, mỗi câu có 4 tuyển lựa, trong ấy có 1 tuyển lựa đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước tuyển lựa đúng
Câu 1: Điều kiện để biểu thức được xác định là:A. x < 1 B. x # – 1 C. x > 1 D. x # 1
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Câu 2: Đường thẳng có phương trình y = x – 1 qua điểm:A. M(0; 1) B. N(0; -1) C. P(-1; 0) D. Q(1; 1)
Câu 3: Phương trình x2 + 3x – 2 = 0 có tích 2 nghiệm bằng:A. 3 B. 2 C. -2 D. -3
Câu 4: Cho tam giác ABC có diện tích 81cm2. Gọi M, N tương ứng là các điểm thuộc các đoạn thẳng BC, CA sao cho 2BM = MC, 2CN = NA. Khi ấy diện tích tam giác AMN bằng:A. 36cm2 B. 26cm2 C. 16cm2 D. 25cm2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5: (2,5 điểm). Cho phương trình x2 + 2x – m = 0 (1) (x là ẩn, m là thông số)
a. Gicửa ải phương trình với m = -1
b. Tìm tất cả các trị giá của m để phương trình (1) có nghiệm. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm (có thể bằng nhau) của phương trình (1). Tính biểu thức P = x14 + x24 theo m, tìm m để P đạt trị giá bé nhất.
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
Câu 6: (1,5 điểm) Tìm số thiên nhiên có 2 chữ số. Biết tổng 2 chữ số của nó bằng 11 và nếu đổi chỗ 2 chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì ta được số mới bự hơn số ban sơ 27 đơn vị.
Câu 7 (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a. Trên cạnh AD và CD tuần tự lấy các điểm M và N sao cho góc MBN = 45o, BM và BN cắt AC theo quy trình tại E và F.
a. Chứng minh các tứ giác ABFM, BCNE, MEFN nội tiếp.
b. Gọi H là giao điểm của MF với NE và I là giao điểm của BH với MN. Tính độ dài đoạn BI theo a.
c. Tìm địa điểm của M và N sao cho diện tích tam giác MDN bự nhất.
Câu 8: Cho các số thực x, y thỏa x2 + y2 = 1. Tìm trị giá bự nhất và trị giá bé nhất của biểu thức
TaiGameMienPhi tài liệu để xem thêm cụ thể
[rule_2_plain]
#Đề #thi #tuyển #sinh #lớp #THPT #tỉnh #Vĩnh #Phúc #5 #học #môn #Toán #Sở #GDĐT #Vĩnh #Phúc
- #Đề #thi #tuyển #sinh #lớp #THPT #tỉnh #Vĩnh #Phúc #5 #học #môn #Toán #Sở #GDĐT #Vĩnh #Phúc
- Tổng hợp: TaiGameMienPhi
Discussion about this post