Hướng dẫn giải chi tiết toán lớp 4 bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo). Tất cả các bài tập trong bài học này đều được hướng dẫn cách giải chi tiết, cụ thể và rất dê hiểu. Thông qua đó, giúp các em nhanh chóng hiểu bài và làm bài tập nhanh hơn và tốt hơn. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán học lớp 4. Trong quá trình làm bài, nếu chưa hiểu các em hãy comment lại bên dưới để thầy cô trợ giúp.
Câu trả lời:
Bài tập 1: Viết và đọc số theo bảng:
Trả lời:
Viết số | Đọc số |
32 000 000 | Ba mươi hai triệu |
32 516 000 | Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn |
32 516 497 | Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy |
834 291 712 | Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai |
308 250 705 | Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm |
500 209 037 | Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy. |
Bài tập 2: Đọc các số sau: 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192.
Trả lời:
Số | Đọc |
7 312 836 | Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu |
57 602 511 | Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một |
351 600 307 | Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy |
900 370 200 | Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm |
400 070 192 | Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai |
Bài tập 3: Viết các số sau:
a. Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b. Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c. Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d. Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Trả lời:
a. Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn: 10 250 214
b. Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: 253 564 888
c. Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm: 400 036 105
d. Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt: 700 000 231
Bài tập 4: Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004.
Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | |
Số trường | 14 316 | 9 873 | 2 140 |
Số học sinh | 8 350 191 | 6 612 099 | 2 616 207 |
Số giáo viên | 362 627 | 280 943 | 98 714 |
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 – 2004:
a. Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
b. Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c. Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
Trả lời:
a. Số trường trung học cơ sở là: chín nghìn tám trăm bảy mươi ba trường (9 873)
b. Số học sinh tiểu học là: Tám triệu ba trăm năm mươi nghìn một trăm chín mươi mốt học sinh (8 350 191).
c. Số giáo viên trung học phổ thông là: Chín mươi tám nghìn bảy trăm mười bốn giáo viên (98 714).
Discussion about this post